ĐỀ SỐ 03
Câu 1. Học Địa lí giúp cho kho tàng kiến thức của người học A. nghèo nàn. B. thu hẹp. C. phong phú. D. hạn chế.
Câu 2. Kiến thức về địa lí tự nhiên định hướng ngành nghề nào sau đây? A. Quản lí đô thị. B. Quản lí đất đai. C. Kĩ sư trắc địa. D. Quản lí xã hội.
Câu 3. Kiến thức về địa lí tự nhiên không định hướng ngành nghề nào sau đây? A. Bảo vệ môi trường. B. Quản lí đất đai. C. Kĩ sư nông nghiệp. D. Quản lí xã hội.
Câu 4. Dạng kí hiệu nào sau đây không thuộc phương pháp kí hiệu? A. Hình học. B. Chữ. C. Điểm. D. Tượng hình.
Câu 5. Các nhà máy điện thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. bản đồ - biểu đồ. B. chấm điểm.
C. đường chuyển động. D. kí hiệu.
Câu 6. Hệ thống GPS thường được kết nối với bản đồ nào sau đây để tạo thành hệ thống bản đồ trực tuyến? A. Bản đồ kinh tế. B. Bản đồ tự nhiên.
C. Bản đồ số. D. Bản đồ quân sự.
Câu 7. Những vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là A. khoáng vật và đá. B. khoáng vật và đất. C. khoáng sản và đá. D. khoáng sản và đất.
Câu 8. Các loại đá nào sau đây chiếm phần lớn của vỏ Trái Đất?
A. Đá mac-ma và đá trầm tích.
B. Đá mac-ma và đá biến chất.
C. Đá trầm tích và đá biến chất.
D. Đá ban da và đá trầm tích.
Câu 9. Loại đá nào sau đây thuộc nhóm đá mac-ma? A. Đá vôi. B. Đá Sét. C. Đá gra-nit. D. Đá Hoa.
Câu 10. Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày A. 22/6. B. 21/3. C. 22/12. D. 23/9.
Câu 11. Nơi nào sau đây trong năm có sáu tháng luôn là toàn ngày? A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Cực. D. Vòng cực.
Câu 12. Nơi nào sau đây trong năm có sáu tháng luôn là toàn đêm? A. Vòng cực. B. Cực. C. Chí tuyến.
D. Xích đạo.
Câu 13. Theo thuyết kiến tạo mảng, mảng kiến tạo nào sau đây là mảng kiến tạo nhỏ? A. Bắc Mĩ. B. Phi-lip-pin. C. Âu-Á. D. Nam Cực.
Câu 14. Địa hào - địa luỹ được hình thành khi
A. sự chuyển dịch theo chiều ngang diễn ra với biên độ lớn.
B. cường độ tách dãn yếu với các lớp đá không dịch chuyển.
C. khu vực thường xảy ra các hiện tượng động đất, núi lửa.
D. các mảng kiến tạo dịch chuyển xô vào nhau hoặc tách xa.
Câu 15. Vận động nén ép xảy ra mạnh nhất ở khu vực cấu tạo bằng A. đá mềm. B. đá cứng. C. đất bằng. D. đất dốc.
Câu 16. Địa hình nào sau đây không do sóng biển tạo nên? A. Hàm ếch sóng vỗ. B. Bậc thềm sóng vỗ. C. Vách biển. D. Rãnh nông.
Câu 17. Các địa hình nào sau đây không phải là kết quả của quá trình bóc mòn?
A. Địa hình xâm thực, địa hình thổi mòn.
B. Địa hình thổi mòn, địa hình bồi tụ.
C. Địa hình xâm thực, địa hình băng tích.
D. Địa hình thổi mòn, địa hình khoét mòn.
Câu 18. Địa hình nào sau đây do quá trình bồi tụ tạo nên? A. Các rãnh nông. B. Hàm ếch sóng vỗ. C. Bãi bồi ven sông. D. Thung lũng sông.
Câu 19. Nhóm nghề nghiệp liên quan đến địa lí tổng hợp là A. nông nghiệp, du lịch.
B. khí hậu học, địa chất. C. quy hoạch, GIS.
D. dân đô, đô thị học.
Câu 20. Môn Địa lí liên quan chặt chẽ với
A. bản đồ, lược đồ, số học, bảng số liệu.
B. bản đồ, Atlat địa lí, sơ đồ, bảng số liệu.
C. bản đồ, lược đồ, sơ đồ, bảng thông tin.
D. bản đồ, lược đồ, sơ đồ, bảng số liệu.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với phương pháp kí hiệu?
A. Các kí hiệu đặt chính xác vào vị trí đối tượng phân bố trên bản đồ.
B. Mỗi kí hiệu có thể thể hiện được nhiều đối tượng địa lí khác nhau.
C. Các kí hiệu thường có ba dạng chính: hình học, chữ và tượng hình.
D. Dùng để thể hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể.
Câu 22. Xác định vị trí địa lí của một địa điểm trên bản đồ chủ yếu dựa vào
A. hệ thống lưới kinh, vĩ tuyến.
B. hướng di chuyển của các vật.
C. điểm lấy làm mốc chỉ định.
D. hiện tượng trong tự nhiên.
Câu 23. Để biết được cấu trúc của Trái Đất, người ta dựa chủ yếu vào
A. nguồn gốc hình thành của Trái Đất.
B. kết quả nghiên cứu ở đáy biển sâu.
C. những mũi khoan sâu trong lòng đất.
D. sự thay đổi của các sóng địa chấn.
Câu 24. Cấu trúc của Trái Đất theo thứ tự từ trong ra ngoài gồm có các lớp
A. nhân, lớp Manti, vỏ lục địa, vỏ đại Dương.
B. nhân, vỏ đại Dương, vỏ lục địa, lớp manti.
C. nhân, lớp Manti, vỏ đại Dương, vỏ lục địa.
D. nhân, vỏ lục địa, lớp Manti, vỏ đại Dương.
Đề thi giữa kì 1 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo (đề 3)
248
124 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi giữa kì 1 môn Địa lý 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(248 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐỀ SỐ 03
Câu 1.
Học Địa lí giúp cho kho tàng kiến thức của người học
A. nghèo nàn.
B. thu hẹp.
C. phong phú.
D. hạn chế.
Câu 2.
Kiến thức về địa lí tự nhiên định hướng ngành nghề nào sau đây?
A. Quản lí đô thị.
B. Quản lí đất đai.
C. Kĩ sư trắc địa.
D. Quản lí xã hội.
Câu 3.
Kiến thức về địa lí tự nhiên
không
định hướng ngành nghề nào sau đây?
A. Bảo vệ môi trường.
B. Quản lí đất đai.
C. Kĩ sư nông nghiệp.
D. Quản lí xã hội.
Câu 4.
Dạng kí hiệu nào sau đây
không
thuộc phương pháp kí hiệu?
A. Hình học.
B. Chữ.
C. Điểm.
D. Tượng hình.
Câu 5.
Các nhà máy điện thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. bản đồ - biểu đồ.
B. chấm điểm.
C. đường chuyển động.
D. kí hiệu.
Câu 6.
Hệ thống GPS thường được kết nối với bản đồ nào sau đây để tạo thành hệ thống bản đồ trực
tuyến?
A. Bản đồ kinh tế.
B. Bản đồ tự nhiên.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Bản đồ số.
D. Bản đồ quân sự.
Câu 7.
Những vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
A. khoáng vật và đá.
B. khoáng vật và đất.
C. khoáng sản và đá.
D. khoáng sản và đất.
Câu 8.
Các loại đá nào sau đây chiếm phần lớn của vỏ Trái Đất?
A. Đá mac-ma và đá trầm tích.
B. Đá mac-ma và đá biến chất.
C. Đá trầm tích và đá biến chất.
D. Đá ban da và đá trầm tích.
Câu 9.
Loại đá nào sau đây thuộc nhóm đá mac-ma?
A. Đá vôi.
B. Đá Sét.
C. Đá gra-nit.
D. Đá Hoa.
Câu 10.
Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày
A. 22/6.
B. 21/3.
C. 22/12.
D. 23/9.
Câu 11.
Nơi nào sau đây trong năm có sáu tháng luôn là toàn ngày?
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến.
C. Cực.
D. Vòng cực.
Câu 12.
Nơi nào sau đây trong năm có sáu tháng luôn là toàn đêm?
A. Vòng cực.
B. Cực.
C. Chí tuyến.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. Xích đạo.
Câu 13.
Theo thuyết kiến tạo mảng, mảng kiến tạo nào sau đây là mảng kiến tạo nhỏ?
A. Bắc Mĩ.
B. Phi-lip-pin.
C. Âu-Á.
D. Nam Cực.
Câu 14.
Địa hào - địa luỹ được hình thành khi
A. sự chuyển dịch theo chiều ngang diễn ra với biên độ lớn.
B. cường độ tách dãn yếu với các lớp đá không dịch chuyển.
C. khu vực thường xảy ra các hiện tượng động đất, núi lửa.
D. các mảng kiến tạo dịch chuyển xô vào nhau hoặc tách xa.
Câu 15.
Vận động nén ép xảy ra mạnh nhất ở khu vực cấu tạo bằng
A. đá mềm.
B. đá cứng.
C. đất bằng.
D. đất dốc.
Câu 16.
Địa hình nào sau đây
không
do sóng biển tạo nên?
A. Hàm ếch sóng vỗ.
B. Bậc thềm sóng vỗ.
C. Vách biển.
D. Rãnh nông.
Câu 17.
Các địa hình nào sau đây
không
phải là kết quả của quá trình bóc mòn?
A. Địa hình xâm thực, địa hình thổi mòn.
B. Địa hình thổi mòn, địa hình bồi tụ.
C. Địa hình xâm thực, địa hình băng tích.
D. Địa hình thổi mòn, địa hình khoét mòn.
Câu 18.
Địa hình nào sau đây do quá trình bồi tụ tạo nên?
A. Các rãnh nông.
B. Hàm ếch sóng vỗ.
C. Bãi bồi ven sông.
D. Thung lũng sông.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 19.
Nhóm nghề nghiệp liên quan đến địa lí tổng hợp là
A. nông nghiệp, du lịch.
B. khí hậu học, địa chất.
C. quy hoạch, GIS.
D. dân đô, đô thị học.
Câu 20.
Môn Địa lí liên quan chặt chẽ với
A. bản đồ, lược đồ, số học, bảng số liệu.
B. bản đồ, Atlat địa lí, sơ đồ, bảng số liệu.
C. bản đồ, lược đồ, sơ đồ, bảng thông tin.
D. bản đồ, lược đồ, sơ đồ, bảng số liệu.
Câu 21.
Đặc điểm nào sau đây
không
đúng với phương pháp kí hiệu?
A. Các kí hiệu đặt chính xác vào vị trí đối tượng phân bố trên bản đồ.
B. Mỗi kí hiệu có thể thể hiện được nhiều đối tượng địa lí khác nhau.
C. Các kí hiệu thường có ba dạng chính: hình học, chữ và tượng hình.
D. Dùng để thể hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể.
Câu 22.
Xác định vị trí địa lí của một địa điểm trên bản đồ chủ yếu dựa vào
A. hệ thống lưới kinh, vĩ tuyến.
B. hướng di chuyển của các vật.
C. điểm lấy làm mốc chỉ định.
D. hiện tượng trong tự nhiên.
Câu 23.
Để biết được cấu trúc của Trái Đất, người ta dựa chủ yếu vào
A. nguồn gốc hình thành của Trái Đất.
B. kết quả nghiên cứu ở đáy biển sâu.
C. những mũi khoan sâu trong lòng đất.
D. sự thay đổi của các sóng địa chấn.
Câu 24.
Cấu trúc của Trái Đất theo thứ tự từ trong ra ngoài gồm có các lớp
A. nhân, lớp Manti, vỏ lục địa, vỏ đại Dương.
B. nhân, vỏ đại Dương, vỏ lục địa, lớp manti.
C. nhân, lớp Manti, vỏ đại Dương, vỏ lục địa.
D. nhân, vỏ lục địa, lớp Manti, vỏ đại Dương.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 25.
Khi Trái Đất tự quay quanh trục, những điểm nào sau đây của Trái Đất có vận tốc dài bằng
không?
A. cực Bắc và cực Nam.
B. cực Nam và chí tuyến.
C. cực Bắc và Xích đạo.
D. cực Nam và Xích đạo.
Câu 26.
Lực Côriôlit làm cho một vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất
A. bị lệch hướng.
B. giảm tốc độ.
C. bị ngược hướng.
D. tăng tốc độ.
Câu 27.
Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia vỏ Trái Đất thành vỏ lục địa và vỏ đại dương?
A. Đặc tính vật chất, độ dẻo.
B. Cấu tạo địa chất, độ dày.
C. Sự phân chia của các tầng.
D. Đặc điểm nhiệt độ lớp đá.
Câu 28.
Biểu hiện rõ rệt nhất của vận động theo phương thẳng đứng là
A. các thiên tai ở vùng biển xảy ra thường xuyên hơn.
B. sự nâng cao địa hình ở các vùng núi được uốn nếp.
C. sự mở rộng của các đồng bằng hạ lưu các sông lớn.
D. sự thay đổi mực nước biển, đại dương ở nhiều nơi.
Câu 29.
Biểu hiện nào sau đây đúng với phong hoá sinh học?
A. Các đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột.
B. Hoà tan đá vôi do nước để tạo ra hang động.
C. Rễ cây làm cho các lớp đá rạn nứt, đổi màu.
D. Xói mòn đất do dòng chảy nước tạm thời.
Câu 30.
Tác nhân của quá trình bóc mòn
không
phải là
A. gió thổi.
B. nước chảy.
C. băng hà.
D. rừng cây.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 31.
Môn Địa lí
không
có vai trò nào sau đây?
A. Giúp chúng ta thích nghi được với những thay đổi đang diễn ra.
B. Cung cấp kiến thức cơ bản về môi trường sống xung quanh ta.
C. Góp phần hình thành phẩm chất và năng lực địa lí cho người học.
D. Định hướng nghề nghiệp, đào tạo các ngành không gian vũ trụ.
Câu 32.
Sự phân bố các cơ sở chăn nuôi thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. kí hiệu.
B. đường chuyển động.
C. chấm điểm.
D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 33.
Ở nước ta, vùng nào tập trung nhiều đá ba-dan nhất cả nước?
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 34.
Nơi nào sau đây trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau nhất?
A. Chí tuyến.
B. Xích đạo.
C. Cận chí tuyến.
D. Cận xích đạo.
Câu 35.
Các phong cảnh ở xung quanh núi lửa có giá trị lớn nhất về
A. du lịch.
B. công nghiệp.
C. thủy lợi.
D. thủy điện.
Câu 36.
Phát biểu nào sau đây
không
đúng với quá trình vận chuyển?
A. Là quá trình di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác.
B. Là quá trình tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá huỷ.
C. Khoảng cách vận chuyển phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố.
D. Các vật liệu lớn, nặng di chuyển là lăn trên mặt đất dốc.
Câu 37.
Cho biểu đồ sau:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC
Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây
không
đúng về nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt
năm ở bán cầu Bắc?
A. Biên độ nhiệt năm tăng dần từ xích đạo về hai cực.
B. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ xích đạo về hai cực.
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần theo vĩ độ địa lí.
D. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở vùng chí tuyến.
Câu 38.
Cho biểu đồ sau:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI NĂM 2020
Theo biểu đồ, cho biết ở trạm Hà Nội các tháng mùa lũ kéo dài từ
A. tháng 5 đến tháng 10.
B. tháng 6 đến tháng 10.
C. tháng 5 đến tháng 11.
D. tháng 6 đến tháng 11.
Câu 39.
Cho bảng số liệu:
VĨ ĐỘ ĐỊA LÝ VÀ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
Địa điểm
Vĩ độ
Nhiệt độ trung bình năm
(
0
C)
Lạng Sơn
21
0
51
’
B
21,2
Hà Nội
21
0
01
’
B
23,5
Đà Nẵng
16
0
02
’
B
25,7
Quy Nhơn
13
0
46
’
B
26,8
TP. Hồ Chí Minh
10
0
46
’
B
27,1
Theo bảng số liệu, cho biết nhiệt độ trung bình năm nước ta giảm dần từ Nam ra Bắc là biểu hiện của
quy luật nào dưới đây?
A. Quy luật thống nhất.
B. Quy luật địa ô.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Quy luật địa đới.
D. Quy luật đai cao.
Câu 40.
Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI
(Đơn vị: m
3
/s)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lưu
lượng
1455
1343
1215
1522
2403
4214
7300
7266
5181
3507
2240
1517
Theo bảng số liệu, cho biết lưu lượng nước trung bình năm của trạm sông Hồng là
A. 3236,6 m
3
/s.
B. 2363,6 m
3
/s.
C. 3263,6 m
3
/s.
D. 3633,6 m
3
/s.
BẢNG ĐÁP ÁN
1-C
2-B
3-D
4-C
5-D
6-C
7-A
8-B
9-C
10-C
11-C
12-B
13-B
14-A
15-A
16-D
17-B
18-C
19-C
20-D
21-B
22-A
23-D
24-C
25-A
26-A
27-B
28-D
29-C
30-D
31-D
32-C
33-D
34-C
35-A
36-B
37-B
38-B
39-C
40-C