Đề thi giữa kì 1 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo (đề 4)

251 126 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi giữa kì 1 môn Địa lý 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lý lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(251 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐỀ SỐ 04
Câu 1.
Địa lí cung cấp kiến thức, cơ sở khoa học và thực tiễn về
A. các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường trên Trái Đất.
B. các yếu tố sinh học, kinh tế - xã hội và môi trường trên Trái Đất.
C. các yếu tố lí học, khoa học trái đất và môi trường trên Trái Đất.
D. các yếu tố sử học, khoa học xã hội và môi trường trên Trái Đất.
Câu 2.
Địa lí giúp các em có được những hiểu biết cơ bản về
A. khoa học xã hội.
B. khoa học địa lí.
C. khoa học tự nhiên.
D. khoa học vũ trụ.
Câu 3.
Học Địa lí giúp cho kho tàng kiến thức của người học
A. nghèo nàn.
B. thu hẹp.
C. phong phú.
D. hạn chế.
Câu 4.
Phương pháp đường chuyển động dùng để thể hiện các đối tượng
A. di chuyển theo các hướng bất kì.
B. phân bố theo những điểm cụ thể.
C. tập trung thành vùng rộng lớn.
D. phân bố, phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.
Câu 5.
Phương pháp chấm điểm dùng để thể hiện các hiện tượng
A. phân bố theo những điểm cụ thể.
B. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.
C. di chuyển theo các hướng bất kì.
D. tập trung thành vùng rộng lớn.
Câu 6.
Thiết bị nào sau đây bay quanh Trái Đất và phát tín hiệu có thông tin xuống Trái Đất?
A. Các loại ngôi sao.
B. Vệ tinh tự nhiên.
C. Trạm hàng không.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. Vệ tinh nhân tạo.
Câu 7.
Lớp vỏ đại Dương được cấu tạo chủ yếu bởi tầng đá
A. trầm tích và granit.
B. badan và granit.
C. badan và trầm tích.
D. badan và biến chất.
Câu 8.
Các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời là
A. Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Thuỷ tinh.
B. Trái Đất, Hỏa tinh, Thuỷ tinh, Kim tinh.
C. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh.
D. Hoả tinh, Trái Đất, Kim tinh, Thuỷ tinh.
Câu 9.
Hành tinh duy nhất trong Hệ Mặt Trời có thời gian tự quay quanh trục lớn hơn quanh Mặt Trời
A. Kim tinh.
B. Thuỷ tinh.
C. Hoả tinh.
D. Mộc tinh.
Câu 10.
Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày
A. 21/3.
B. 22/6.
C. 23/9.
D. 22/12.
Câu 11.
Giới hạn xa nhất về phía Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiếu thẳng góc
A. vòng cực Bắc.
B. vĩ độ 30°B.
C. chí tuyến Bắc.
D. vĩ độ 23°B.
Câu 12.
Ngày 22/12, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở vĩ độ nào sau đây?
A. 23°27'B.
B. 66°33'B.
C. 66°33'N.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. 23°27'N.
Câu 13.
Hiện tượng động đất, núi lửa thường xảy ra ở
A. vùng rìa của các mảng kiến tạo.
B.
nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo.
C. trung tâm của các mảng kiến tạo.
D. ngoài biển của mảng ở đại dương.
Câu 14.
Tác động nào sau đây làm cho biển tiến và biển thoái?
A. Lục địa nâng lên, hạ xuống.
B. Các lớp đá mềm bị uốn nếp.
C. Cá lớp đá cứng bị đứt gãy.
D. Động đất, núi lửa hoạt động.
Câu 15.
Bộ phận nào sau đây
không
phải của núi lửa?
A. Cửa núi.
B. Miệng.
C. Dung nham.
D. Mắc-ma.
Câu 16.
Châu thổ sông là kết quả trực tiếp của quá trình
A. phong hoá.
B. vận chuyển.
C. bồi tụ.
D. bóc mòn.
Câu 17.
Thung lũng sông là kết quả trực tiếp của quá trình
A. phong hoá.
B. vận chuyển.
C. bồi tụ.
D. bóc mòn.
Câu 18.
Địa hình băng tích là kết quả trực tiếp của quá trình
A. phong hoá.
B. vận chuyển.
C. bồi tụ.
D. bóc mòn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 19.
Môn Địa lí liên quan chặt chẽ với
A. bản đồ, lược đồ, số học, bảng số liệu.
B. bản đồ, Atlat địa lí, sơ đồ, bảng số liệu.
C. bản đồ, lược đồ, sơ đồ, bảng thông tin.
D. bản đồ, lược đồ, sơ đồ, bảng số liệu.
Câu 20.
Học Địa lí có vai trò tạo cơ sở vững chắc để
A. người học tiếp tục theo học các ngành nghề liên quan.
B. người học có kiến thức cơ bản về khoa học và xã hội.
C. người học có khả năng nghiên cứu khoa học về vũ trụ.
D. người học khám phá bản thân, môi trường và thế giới.
Câu 21.
Trên bản đồ phân bố dân cư, quy mô của các đô thị thường được thể hiện bằng phương pháp
A. kí hiệu.
B. chấm điểm.
C. bản đồ - biểu đồ.
D. khoanh vùng.
Câu 22.
Trong các hoạt động kinh tế, bản đồ
không
dùng để
A. quy hoạch các trung tâm công nghiệp, khu đô thị.
B. quy hoạch phát triển vùng, các công trình thuỷ lợi.
C. xây dựng các phương án phòng thủ và tấn công.
D. thiết kế các tuyến đường giao thông hay du lịch.
Câu 23.
Các tầng đá theo thứ tự từ trên xuống dưới của lớp vỏ lục địa là
A. trầm tích, granit, badan.
B. trầm tích, badan, granit.
C. granit, badan, trầm tích.
D. badan, trầm tích, granit.
Câu 24.
Lớp vỏ đại Dương khác với lớp vỏ lục địa ở chỗ
A. không có tầng đá granit.
B. không có tầng đá trầm tích.
C. tầng granit rất mỏng.
D. có một ít tầng trầm tích.
Câu 25.
Đối tượng nào sau đây
không
chịu tác động rõ rệt của lực Côriôlit?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. các dòng sông.
B. các dòng biển.
C. gió thường xuyên.
D. mây tầng cao.
Câu 26.
Quốc gia nào sau đây có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất?
A. Trung Quốc.
B. Liên bang Nga.
C. Hoa Kì.
D. Ca-na-đa.
Câu 27.
Mảng Ấn Độ-Ôxtrâylia xô vào mảng Âu-Á hình thành nên dãy núi nào sau đây?
A. Dãy An-đet.
B. Dãy Hi-ma-lay-a.
C. Dãy At-lat.
D. Dãy Cooc-đi-e.
Câu 28.
Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
không
dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
A. Uốn nếp hoặc đứt gãy.
B. Nâng lên, hạ xuống.
C. Biển tiến và biển thoái.
D. Bão, lụt và hạn hán.
Câu 29.
Các doi ven biển là kết quả trực tiếp của quá trình
A. phong hoá.
B. vận chuyển.
C. bồi tụ.
D. bóc mòn.
Câu 30.
Những ngọn đá sót hình nấm thuộc địa hình
A. mài mòn.
B. băng tích.
C. bồi tụ.
D. thổi mòn.
Câu 31.
Đối với xã hội hiện nay, môn Địa lí có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp kiến thức cơ bản về tự nhiên, toán học và ngoại ngữ.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B. Giúp chúng ta thích nghi được với những thay đổi đang diễn ra.
C. Góp phần hình thành phẩm chất, năng lực chuyên biệt về xã hội.
D. Định hướng nghề nghiệp, đào tạo các ngành không gian vũ trụ.
Câu 32.
Phương pháp nào sau đây thường dùng để biểu hiện loại đối tượng địa lí không phân bố ở mọi
nơi trên lãnh thổ, mà chỉ tập trung ở một khu vực nhất định?
A. Chấm điểm.
B. Bản đồ - biểu đồ.
C. Vùng phân bố.
D. Đường đẳng trị.
Câu 33.
Trái Đất nhận được lượng nhiệt ánh sáng phù hợp để sự sống sự phát sinh phát triển
là nhờ vào sự tự quay và ở vị trí
A. quá xa so với Mặt Trời.
B. quá gần so với Mặt Trời.
C. vừa phải so với Mặt Trời.
D. hợp lí so với Mặt Trời.
Câu 34.
Nguyên nhân tạo nên hiện tượng chuyển động biểu kiến hàng năm của mặt Trời là do
A. Trái Đất tự chuyển động quanh trục của mình.
B. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh Mặt Trời.
C. Mặt Trời đứng yên khi Trái Đất chuyển động.
D. Mặt Trời đứng yên khi Trái Đất quay quanh trục.
Câu 35.
Hiện tượng đứt gãy
không
phải
là nguyên nhân hình thành dạng địa hình nào sau đây?
A. Nếp uốn.
B. Hẻm vực.
C. Thung lũng.
D. Địa hào.
Câu 36.
Tác động xâm thực và mài mòn của sông biển
không
tạo nên dạng địa hình nào đây?
A. Vách biển
B. Vịnh biển.
C. Bãi triều.
D. Hàm ếch.
Câu 37.
Cho biểu đồ sau:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC
Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây
không
đúng về nhiệt độ trung bình năm biên độ nhiệt
năm ở bán cầu Bắc?
A. Biên độ nhiệt năm tăng dần từ xích đạo về hai cực.
B. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ xích đạo về hai cực.
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần theo vĩ độ địa lí.
D. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở vùng chí tuyến.
Câu 38.
Cho biểu đồ sau:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI NĂM 2020
Theo biểu đồ, cho biết lưu lượng nước trung bình năm của trạm sông Hồng là
A. 3236,6 m
3
/s.
B. 2363,6 m
3
/s.
C. 3263,6 m
3
/s.
D. 3633,6 m
3
/s.
Câu 39.
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC
Vĩ độ
Nhiệt độ trung bình năm
(
0
C)
Biên độ nhiệt độ năm
(
0
C)
0
0
24,5
1,8
20
0
25,0
7,4
30
0
20,4
13,3
40
0
14,0
17,7
50
0
5,4
23,8
60
0
-0,6
29,0
70
0
-10,4
32,2
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Theo bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây
không
đúng về nhiệt độ trung bình năm biên độ
nhiệt năm ở bán cầu Bắc?
A. Biên độ nhiệt năm tăng dần từ xích đạo về hai cực.
B. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ xích đạo về hai cực.
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần theo vĩ độ địa lí.
D. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở vùng chí tuyến.
Câu 40.
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM Ở CÁC VĨ ĐỘ ĐỊA LÍ TRÊN
TRÁI ĐẤT (Đơn vị:
0
C)
Vĩ độ
0
0
30
0
40
0
50
0
60
0
70
0
80
0
Bán cầu Bắc
Nhiệt độ trung bình năm
24,5
20,4
14,0
5,4
-0,6
-10,4
-20,0
Biên độ nhiệt độ năm
1,8
13,3
17,7
23,8
29,0
32,2
31,0
Bán cầu Nam
Nhiệt độ trung bình năm
24,5
19,3
10,4
5,0
2,0
-10,2
-50,0
Biên độ nhiệt độ năm
1,8
7,0
4,9
4,3
11,8
19,5
28,7
Theo bảng số liệu, cho biết khu vực nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất?
A. Chí tuyến.
B. Xích đạo.
C. Vùng cực.
D. Ôn đới.
BẢNG ĐÁP ÁN
1-A
2-B
3-C
4-A
5-B
6-D
7-C
8-C
9-A
10-B
11-C
12-D
13-B
14-A
15-A
16-C
17-D
18-D
19-D
20-A
21-A
22-C
23-A
24-A
25-D
26-B
27-B
28-D
29-C
30-D
31-B
32-A
33-C
34-B
35-A
36-C
37-B
38-C
39-B
40-C

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 04
Câu 1. Địa lí cung cấp kiến thức, cơ sở khoa học và thực tiễn về
A. các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường trên Trái Đất.
B. các yếu tố sinh học, kinh tế - xã hội và môi trường trên Trái Đất.
C. các yếu tố lí học, khoa học trái đất và môi trường trên Trái Đất.
D. các yếu tố sử học, khoa học xã hội và môi trường trên Trái Đất.
Câu 2. Địa lí giúp các em có được những hiểu biết cơ bản về A. khoa học xã hội. B. khoa học địa lí. C. khoa học tự nhiên. D. khoa học vũ trụ.
Câu 3. Học Địa lí giúp cho kho tàng kiến thức của người học A. nghèo nàn. B. thu hẹp. C. phong phú. D. hạn chế.
Câu 4. Phương pháp đường chuyển động dùng để thể hiện các đối tượng
A. di chuyển theo các hướng bất kì.
B. phân bố theo những điểm cụ thể.
C. tập trung thành vùng rộng lớn.
D. phân bố, phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.
Câu 5. Phương pháp chấm điểm dùng để thể hiện các hiện tượng
A. phân bố theo những điểm cụ thể.
B. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.
C. di chuyển theo các hướng bất kì.
D. tập trung thành vùng rộng lớn.
Câu 6. Thiết bị nào sau đây bay quanh Trái Đất và phát tín hiệu có thông tin xuống Trái Đất? A. Các loại ngôi sao. B. Vệ tinh tự nhiên. C. Trạm hàng không.

D. Vệ tinh nhân tạo.
Câu 7. Lớp vỏ đại Dương được cấu tạo chủ yếu bởi tầng đá A. trầm tích và granit. B. badan và granit.
C. badan và trầm tích. D. badan và biến chất.
Câu 8. Các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời là
A. Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Thuỷ tinh.
B. Trái Đất, Hỏa tinh, Thuỷ tinh, Kim tinh.
C. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh.
D. Hoả tinh, Trái Đất, Kim tinh, Thuỷ tinh.
Câu 9. Hành tinh duy nhất trong Hệ Mặt Trời có thời gian tự quay quanh trục lớn hơn quanh Mặt Trời là A. Kim tinh. B. Thuỷ tinh. C. Hoả tinh. D. Mộc tinh.
Câu 10. Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12.
Câu 11. Giới hạn xa nhất về phía Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiếu thẳng góc là A. vòng cực Bắc. B. vĩ độ 30°B. C. chí tuyến Bắc. D. vĩ độ 23°B.
Câu 12. Ngày 22/12, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở vĩ độ nào sau đây? A. 23°27'B. B. 66°33'B. C. 66°33'N.

D. 23°27'N.
Câu 13. Hiện tượng động đất, núi lửa thường xảy ra ở
A. vùng rìa của các mảng kiến tạo.
B. nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo.
C. trung tâm của các mảng kiến tạo.
D. ngoài biển của mảng ở đại dương.
Câu 14. Tác động nào sau đây làm cho biển tiến và biển thoái?
A. Lục địa nâng lên, hạ xuống.
B. Các lớp đá mềm bị uốn nếp.
C. Cá lớp đá cứng bị đứt gãy.
D. Động đất, núi lửa hoạt động.
Câu 15. Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa? A. Cửa núi. B. Miệng. C. Dung nham. D. Mắc-ma.
Câu 16. Châu thổ sông là kết quả trực tiếp của quá trình A. phong hoá. B. vận chuyển. C. bồi tụ. D. bóc mòn.
Câu 17. Thung lũng sông là kết quả trực tiếp của quá trình A. phong hoá. B. vận chuyển. C. bồi tụ. D. bóc mòn.
Câu 18. Địa hình băng tích là kết quả trực tiếp của quá trình A. phong hoá. B. vận chuyển. C. bồi tụ. D. bóc mòn.


Câu 19. Môn Địa lí liên quan chặt chẽ với
A. bản đồ, lược đồ, số học, bảng số liệu.
B. bản đồ, Atlat địa lí, sơ đồ, bảng số liệu.
C. bản đồ, lược đồ, sơ đồ, bảng thông tin.
D. bản đồ, lược đồ, sơ đồ, bảng số liệu.
Câu 20. Học Địa lí có vai trò tạo cơ sở vững chắc để
A. người học tiếp tục theo học các ngành nghề liên quan.
B. người học có kiến thức cơ bản về khoa học và xã hội.
C. người học có khả năng nghiên cứu khoa học về vũ trụ.
D. người học khám phá bản thân, môi trường và thế giới.
Câu 21. Trên bản đồ phân bố dân cư, quy mô của các đô thị thường được thể hiện bằng phương pháp A. kí hiệu. B. chấm điểm.
C. bản đồ - biểu đồ. D. khoanh vùng.
Câu 22. Trong các hoạt động kinh tế, bản đồ không dùng để
A. quy hoạch các trung tâm công nghiệp, khu đô thị.
B. quy hoạch phát triển vùng, các công trình thuỷ lợi.
C. xây dựng các phương án phòng thủ và tấn công.
D. thiết kế các tuyến đường giao thông hay du lịch.
Câu 23. Các tầng đá theo thứ tự từ trên xuống dưới của lớp vỏ lục địa là
A. trầm tích, granit, badan.
B. trầm tích, badan, granit.
C. granit, badan, trầm tích.
D. badan, trầm tích, granit.
Câu 24. Lớp vỏ đại Dương khác với lớp vỏ lục địa ở chỗ
A. không có tầng đá granit.
B. không có tầng đá trầm tích.
C. tầng granit rất mỏng.
D. có một ít tầng trầm tích.
Câu 25. Đối tượng nào sau đây không chịu tác động rõ rệt của lực Côriôlit?


zalo Nhắn tin Zalo