PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ……
Môn: Khoa học tự nhiên 8 Đề số 2
(Theo chương trình dạy song song)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 16 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận) Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu
trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị đo điện? A. Cầu chì ống. B. Dây nối. C. Vôn kế. D. Công tắc.
Câu 2: Để lấy một lượng nhỏ hoá chất dạng lỏng thường dùng A. ống hút nhỏ giọt. B. cốc có mỏ. C. phễu. D. thìa thuỷ tinh.
Câu 3: Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra biến đổi vật lí?
A. Đốt cháy củi trong bếp.
B. Uốn cong sợi dây thép.
C. Đốt sợi dây đổng trên lửa đèn cồn.
D. Để sợi dây thép ngoài không khí ẩm bị gỉ.
Câu 4: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Có chất kết tủa (chất không tan).
B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt).
C. Có sự thay đổi màu sắc.
D. Một trong số các dấu hiệu trên.
Câu 5: Đốt đèn cồn, cồn (ethanol) cháy. Khi đó, ethanol và khí oxygen trong không
khí đã tác dụng với nhau tạo thành hơi nước và khí carbon dioxide. Các chất sản
phẩm có trong phản ứng này là A. ethanol và khí oxygen.
B. hơi nước và khí carbon dioxide.
C. ethanol và hơi nước.
D. khí oxygen và khí carbon dioxide.
Câu 6: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
A. Nặng hơn không khí 2,2 lần.
B. Nhẹ hơn không khí 3 lần.
C. Nặng hơn không khí 2,4 lần.
D. Nhẹ hơn không khí 2 lần.
Câu 7: Khối lượng riêng của sắt là 7 800 kg/m3. Vậy 1 kg sắt sẽ có thể tích vào khoảng A. 12,8 cm3. B. 128 cm3. C. 1 280 cm3. D. 12 800 cm3.
Câu 8: Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật.
B. Trọng lượng riêng của chất làm vật và thể tích của vật.
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng.
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 9: Áp suất tăng khi
A. áp lực tăng còn diện tích lực tác dụng được giữ nguyên không đổi.
B. diện tích tăng và áp lực không đổi.
C. áp lực và diện tích tăng theo cùng tỉ lệ.
D. áp lực và diện tích giảm theo cùng tỉ lệ.
Câu 10: Tại ba điểm: đáy hầm mỏ, mặt đất và đỉnh núi, áp suất khí quyển lớn nhất ở A. mặt đất. B. đỉnh núi.
C. đáy hầm mỏ và ở mặt đất. D. đáy hầm mỏ.
Câu 11: Não bộ là cơ quan thuộc A. hệ thần kinh.
B. hệ nội tiết. C. hệ tuần hoàn. D. hệ tiêu hoá.
Câu 12: Chức năng của hệ nội tiết là
A. thực hiện quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.
B. điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
C. điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể.
D. thực hiện quá trình sinh sản, hình thành các đặc điểm sinh dục thứ phát.
Câu 13: Tập thể dục, thể thao có vai trò kích thích tích cực đến điều gì của xương?
A. Sự lớn lên về chu vi của xương.
B. Sự kéo dài của xương.
C. Sự phát triển trọng lượng của xương.
D. Sự phát triển chiều dài và chu vi của xương.
Câu 14: Khớp xương tạo kết nối giữa các xương như thế nào để xương có khả năng
chịu tải cao khi vận động?
A. Kết nối linh hoạt giữa các xương.
B. Kết nối kiểu đòn bẩy giữa các xương.
C. Gắn kết chắc chắn giữa các xương.
D. Kết nối kiểu khớp bất động.
Câu 15: Những phát biểu nào dưới đây về chế độ dinh dưỡng hợp lí là đúng?
(1) Chế độ dinh dưỡng hợp lí là số lượng thực phẩm chúng ta ăn hằng ngày.
(2) Chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp cơ thể phát triển cân đối, phòng ngừa bệnh tật và nâng cao sức đề kháng.
(3) Chế độ dinh dưỡng hợp lí cung cấp đầy đủ, cân bằng về các nhóm chất dinh dưỡng.
(4) Chế độ dinh dưỡng hợp lí cung cấp năng lượng phù hợp với nhu cầu của cơ thể. A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 16: Bộ phận gồm hai ống, phân nhánh nhiều lần, nối khí quản với phổi là A. thanh quản. B. phế nang. C. màng phổi. D. phế quản.
Phần II. Tự luận (6 điểm) Bài 1:
a. (0,5 điểm) Em hãy nêu những việc không được làm để sử dụng hoá chất an toàn?
b. (0,5 điểm) Em hãy nêu khái niệm phản ứng toả nhiệt? Lấy ví dụ một phản ứng toả nhiệt mà em biết.
Bài 2: (1 điểm) Nung nóng hỗn hợp gồm 20 g lưu huỳnh (sulfur) và 32 g sắt (iron) thu được 44 g FeS.
a) Viết phương trình hoá học xảy ra.
b) Tính hiệu suất của phản ứng. Bài 3:
a. (1 điểm) Nói khối lượng riêng của nước là 1 000 kg/m3 có nghĩa là gì?
b. (0,5 điểm) Trong các cách dưới đây, cách nào làm tăng áp suất?
Cách 1: Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
Cách 2: Tăng diện tích bị ép lên 2 lần, tăng áp lực lên gấp đôi.
Cách 3: Tăng áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
Cách 4: Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
c. (0,5 điểm) Một vật móc vào một lực kế. Khi treo vật ngoài không khí thì lực kế
chỉ 2,2 N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lực kế chỉ 1,9 N. Độ lớn lực đẩy Archimesdes là bao nhiêu? Bài 4:
a. (0,5 điểm) Trình bày sự tiêu hoá thức ăn diễn ra trong khoang miệng và dạ dày.
b. (0,5 điểm) Chứng minh sự phối hợp của các cơ quan để thực hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn.
c. (0,5 điểm) Tại sao khi giao mùa, thời tiết ẩm, chúng ta thường dễ mắc bệnh viêm đường hô hấp?
d. (0,5 điểm) Giải thích vì sao nhóm AB là nhóm máu "chuyên nhận".
Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Cánh diều (song song) - Đề 2
713
357 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề thi giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều bao gồm: bộ nối tiếp và bộ song song mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi KHTN lớp 8.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(713 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN KHTN
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS ……
Đề số 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Khoa học tự nhiên 8
(Theo chương trình dạy song song)
(Đề thi gồm 16 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu
trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: !
"#$%&'(# )#*(#
$#+# *#$,&#
Câu 2: -./01234&.563157
"#(38# )#&(&&9/3#
$#:# *#';#
Câu 3: <4='&>?@=ABCD!
"#-(&4&E=#
)#F(&25G#
$#-(25A=HIJ&K#
*#-25GDL/>#
Câu 4: *. &9M&9@N48&?@=!
"#$9&.E&.#
)#$9&.D4=E8#
$#$9O A/,&#
*#P0=(&4&5. =H#
Câu 5: -(J&KQ&KR&4#S9QRBD?R=
DT4&5UBV6W1V&BD&=5?5R#$4&&.@
L/&9=@N
"#RBD?R#
)#W1V&BD&=5?5R#
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
$#RBW1V&#
*#D?RBD&=5?5R#
Câu 6: SDXY
Z
[\WDH%!
"#][WDZQZ%#
)#]\WD^%#
$#][WDZQ_%#
*#]\WDZ%#
Câu 7: S(12=H&E,`ab/
^
#+Cc,d&9D&B
@
"#cZQa&/
^
#
)#cZa&/
^
#
$#cZa&/
^
#
*#cZa&/
^
#
Câu 8: eO&L"=&/R5RU0&Bf(!
"#=812=H&E&.3B&./BC#
)#=812=H&E&./BCBD&&EBC#
$#=812=H&E&.3BD&&E&.3#
*#=812=H&E&.3BD&&E%&.3BC&/&g#
Câu 9: h.i
"#4O&i&j5 D&O&4&5U12&fHA#
)#5 D&iB4O&A#
$#4O&B5 D&iR&7> #
*#4O&B5 D&@/R&7> #
Câu 10: 6/4%//3Q/[.B>Q4.DkV.l
"#/[.#
)#>#
$#4%//3Bl/[.#
*#4%//3#
Câu 11: ]T0&Wk0&
"# %#
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
)# 0#
$# %#
*# H4#
Câu 12: $N&i&E 0
"#O& k4='=ADf&WB/=1#
)#QB(2/860&E&4&&WkQ &Wk=
&W#
$#&4&k4='D&E&W#
*#O& k4='@Q'&4&[&/5U&N4#
Câu 13: C5U&Q&9B=jD&D&D&&O&'&E?1W!
"#XOVHB&B&E?1W#
)#XOG5&E?1W#
$#XO4==812&E?1W#
*#XO4=&5B&B&E?1W#
Câu 14: SV?1W6(f&4&?1W1?1W&9@i
&@&BC0!
"#S(6f&4&?1W#
)#S(jLf&4&?1W#
$#m,&,&&,f&4&?1W#
*#S(V.0#
Câu 15: ]f451VB&0551n2D!
c$0551n2D(12O&L/&io#
Z$0551n2D&W4=&(Qjp CB
&N&4#
^$0551n2D&&.%EQ&oB&4&9/&.5
51n#
_$0551n2D&&.i1272BV&%&E&W#
"#cQZQ^#
)#ZQ^Q_#
$#cQ^Q_#
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
*#cQZQ_#
Câu 16: )0CK/(Q4%Q(Dk@BVA
"#k@#
)##
$#/A#
*#k@#
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1:
a. (0,5 điểm) q/THfB &không được làmI5U4&.!
b. (0,5 điểm) q/TH4 /@N@ !e.BD5U/0@N@
/R/#
Bài 2: (1 điểm) ]9g2K/Z1rs=B^Z,=12&__tRX#
+1W='48&?@=#
D .&E@N#
Bài 3:
a. (1 điểm) ]9(12=H&E1V&cb/
^
&9u'!
b. (0,5 điểm) =&4&&4&51VQ&4&/i4.!
$4&ci4O&Q@/5 D&G#
$4&Zi5 D&GHZ%Qi4O&H.#
$4&^i4O&QfH5 D&G#
$4&_m@/4O&Qi5 D&G#
c. (0,5 điểm) P0BC/9&B/0O&#S=RBCD'O&
&>ZQZ]#S&'/BCB=1V&O&&>cQ]#-0VO&L
"=&/R5RH!
Bài 4:
a. (0,5 điểm) ='OH4N&i5:==/ B565#
b. (0,5 điểm) $N/O(2&E&4&&WkO& &N&i&E
&@ %#
c. (0,5 điểm) 6/7QL/Q&15:/,& BH/
1.!
d. (0,5 điểm) m@D&B'9/")9//4v&HCv#
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hướng dẫn giải đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm
1. C 2. A 3. B 4. D 5. B 6. A 7. B 8. D
9. A 10. D 11. A 12. C 13. D 14. B 15. B 16. D
Câu 7.
Đ^p ^n đ`ng là B
D&&Ec,
Phần II. Tự luận
Bài 1:
]fB &12&/
w]IQ/&4&4&.x
wO I5U4&.x
wOy/4&.=3B=D/D /x
wz(=jO&x
w$6Q@Q//.=COx
w]HJ&KB.Ix
w-A4&.=O&B&(41V&[&A=/=1x
wXI5U?&=O&BV4&.#
#{@N@=i1251V56 12&8@N@ #
+D5U{@N(&4#
Bài 2:
{1W='48&
tR|X}tRX
&9
{1W='48&
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85