Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 i-Learn Smart Start (Đề 2)

309 155 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 4 i-Learn Smart Start mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(309 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart Start 4 Thời gian: 45 phút Đề 2 I. Look and write. 1. _ _ _ _ _ 2. _ _ _ _ _ 3. _ _ _ _ _ _ 4. _ _ _ _ _ 5. _ _ _ _ _
II. Complete the sentence with is/ are. 1. That _____ a camel.

2. Those ____ lions. 3. These ____ pandas. 4. This _____ a tiger. 5. It _____ a dolphin. III. Read and match. 1. What can your brother do? 1 - a. They're lions.
2. What do the crocodiles have? 2 - b. No, I can't. 3. Can you play the guitar? 3 -
c. They have a big mouth and long tail. 4. What's this? 4 - d. He can draw. 5. What are those? 5 - e. It's a cat.
IV. Read and answer the question.
My name is Katie. I'm from America. This is my mother. She cooks very well. She can
make pancakes and pasta. They are very good, and I really love them. My father can
also cook well. He can make great salad and spring rolls. I don't like salad, but he says
it's good for me. Spring rolls are good, too. In my free time, I cook with my mother and
father. We all love cooking and making yummy food. 1. Where is Katie from?
______________________________________________________________________. 2. Can her mother cook?
______________________________________________________________________. 3. What can her father do?
______________________________________________________________________.
4. What does she do in her free time?
______________________________________________________________________.
5. Does her family love cooking?
______________________________________________________________________.


ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. camel 2. horse 3. monkey 4. hippo 5. rhino Dịch: 1. camel (n): con lạc đà 2. horse (n): con ngựa 3. monkey (n): con khỉ 4. hippo (n): con hà mã 5. rhino (n): con tê giác II. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: is
Cấu trúc: That is a ________. (Kia là một con _______.)
Dịch: Kia là 1 con lạc đà. Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: are
Cấu trúc: Those are + N (số nhiều): Kia là những con ______.
Dịch: Kia là những con sư tử. Question 3: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: are
Cấu trúc: These are + N (số nhiều): Đây là những con ______.
Dịch: Đây là những con gấu trúc. Question 4:

Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: is
Cấu trúc: This is a ______. (Đây là 1 con ______.) Dịch: Đây là 1 con hổ. Question 5: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: is
Cấu trúc: It is a ______. (Nó là 1 con ______.) III. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. d 2. c 3. b 4. e 5. a Dịch:
1. Anh trai bạn có thể làm gì? – Anh ấy có thể vẽ.
2. Những con cá sấu có gì? – Chúng có 1 cái miệng lớn và 1 chiếc đuôi dài.
3. Bạn có thể chơi đàn ghi-ta không? – Không, tớ không thể.
4. Đây là con gì vậy? – Nó là 1 con mèo.
5. Kia là những con gì vậy? – Chúng là những con sư tử. IV. Question 1: Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: She is from America.
Thông tin: My name is Katie. I'm from America. (Tên tớ là Katie. Tớ đến từ Mỹ.)
Dịch: Katie đến từ đâu? – Bạn ấy đến từ Mỹ. Question 2: Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: Yes, she can.


zalo Nhắn tin Zalo