Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 i-Learn Smart Start có đáp án

3.4 K 1.7 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 5 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 4 i-Learn Smart Start mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(3409 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart Start 4 Thời gian: 45 phút Đề 1 I. Look and write.
swim hop climb a tree jump rope run 1. __________________ 2. __________________ 3. __________________ 4. __________________ 5. __________________
II. Choose the correct answer to complete the sentence. 1. Those _______ penguins. A. am B. is C. are 2. I can _________. A. sing B. singing C. to sing
3. What are _______? They're goats. A. this B. that C. those 4. Dogs have four _______. A. fur B. wing C. legs


5. What _______ that? It's a zebra. A. am B. is C. are II. Read and match. 1. What can your mom make? 1 -
a. They have four legs and a long tail. 2. What do the cats have? 2 - b. They're giraffes. 3. What can you do? 3 - c. She can cook well. 4. What's that? 4 - d. It's a chicken. 5. What are these? 5 - e. I can play the guitar.
III. Fill in the blanks.
parrots wings fur feather teeth BATS AND PARROTS
Parrots are birds. They have two (1) ____________, two legs and feathers. Their feathers
have many colors. They use their wings and (2) ___________ to fly in the sky, and they
eat nuts. Bats aren't birds, but they can fly as birds. They have wings, two legs, and
(3)___________ on their body. They have (4)___________ , but they don't eat nuts as
parrots. They eat insects. Bats and (5) _____________ can sleep in trees.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. hop 2. climb a tree 3. run 4. swim 5. jump rope Dịch: 1. hop (v): nhảy lò cò
2. climb a tree (v phr): trèo cây 3. run (v): chạy 4. swim (v): bơi
5. jump rope (v phr): nhảy dây

II. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: C
Cấu trúc: Those are + N (số nhiều): Kia là những con…
Dịch: Kia là những con chim cánh cụt. Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: A
Cấu trúc: can + V-inf: có thể làm gì Dịch: Tôi có thể hát. Question 3: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: C Cấu trúc:
- What are those? (Kia là những con gì vậy?)
- They’re _______. (Chúng là những con _______.)
Dịch: Kia là những con gì vậy? – Chúng là những con dê. Question 4: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: C fur (n): lông thú wing (n): cánh leg (n): chân Dịch: Chó có 4 chân. Question 5: Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B Cấu trúc:
- What is that? (Kia là con gì?)
- It’s a _________. (Nó là con _______.)
Dịch: Kia là con gì? – Nó là con ngựa vằn. III. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. c 2. a 3. e 4. d 5. b Dịch:
1. Mẹ bạn có thể làm gì? – Bà ấy có thể nấu ăn ngon.
2. Những con mèo có gì? – Chúng có 4 chân và 1 cái đuôi dài.
3. Bạn có thể làm gì? – Tớ có thể chơi đàn ghi-ta.
4. Đó là con gì vậy? – Nó là 1 con gà.
5. Đây là những con gì vậy? – Chúng là những con hươu cao cổ. IV. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. wings 2. feather 3. fur 4. teeth 5. parrots Dịch bài đọc: DƠI VÀ VẸT
Vẹt là loài chim. Chúng có 2 cánh, 2 chân và nhiều lông vũ. Lông vũ của chúng có nhiều
màu sắc. Chúng sử dụng đôi cánh và lông vũ để bay trên bầu trời, và chúng ăn các loại
hạt. Dơi không phải là chim, nhưng chúng có thể bay như chim. Chúng có 2 cánh, 2 chân
và lông mao trên cơ thể. Chúng có răng, nhưng chúng không ăn các loại hạt giống vẹt.
Chúng ăn côn trùng. Dơi và vẹt có thể ngủ trên cây.


zalo Nhắn tin Zalo