Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 i-Learn Smart Start (Đề 4)

57 29 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 4 i-Learn Smart Start mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(57 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart Start 4 Thời gian: 45 phút Đề 4
I. Look and write the word. _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ II. Read and match. 1. What’s this? 1 -
a. They have big mouths and long tails. 2. What are those? 2 - b. She can make sping rolls. 3. What can you do? 3 - c. They’re kangaroos.
4. What do the crocodiles have? 4 - d. I can play the piano. 5. What can your mom make? 5 - e. It’s a rhino. III. Read and complete.
animals friendly Those monkeys That
Alfie and Tom are reading about (1) _________. This is a small hippo. It’s gray, and it’s
in the water. (2) ___________ is a snake. It’s long and green, and it’s in the tree. Alfie
can’t see it. These are (3) ___________. They are dancing, and they look happy. (4)


_________ are big rhinos. They are dancing. They look (5) ________. Alfie and Tom like rhinos. What about you?
IV. Rearrange these sentences. 1. many/ There/ animals./ are
_____________________________________________________________.
2. your/ Can/ hop/ and dad/ mom/ ?
_____________________________________________________________.
3. do/ What/ sister/ your/ can/ ?
_____________________________________________________________. 4. That/ snake./ a/ is
_____________________________________________________________. 5. can/ He/ a/ drive/ car.
_____________________________________________________________.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. fur 2. soup 3. lion 4. dance 5. jump Dịch: 1. fur (n): lông mao 2. soup (n): món canh 3. lion (n): con sư tử 4. dance (v): nhảy múa 5. jump (v): nhảy II. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. e 2. c 3. d 4. a 5. b

Dịch:
1. Đây là con gì vậy? – Nó là 1 con tê giác.
2. Kia là những con gì vậy? – Chúng là những con chuột túi.
3. Bạn có thể làm gì? – Tớ có thể chơi đàn piano.
4. Những con cá sấu có gì? – Chúng có chiếc miệng lớn và đuôi dài.
5. Mẹ bạn có thể làm món gì? – Bà ấy có thể làm chả giò. III. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. animals 2. That 3. monkeys 4. Those 5. friendly Dịch bài đọc:
Alfie và Tom đang đọc về các loài động vật. Đây là 1 con hà mã con. Nó có màu xám,
và nó ở trong nước. Kia là 1 con rắn. Nó dài và có màu xanh lá cây, và nó ở trên cây.
Alfie không thể nhìn thấy nó. Đây là những con khỉ. Chúng đang khiêu vũ, và chúng
trông vui vẻ. Kia là những con tê giác lớn. Chúng đang nhảy múa. Chúng trông thân
thiện. Alfie và Tom thích tê giác. Còn bạn thì sao? IV. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng:
1. There are many animals.
2. Can your mom and dad hop?
3. What can your sister do? 4. That is a snake. 5. He can drive a car. Dịch:
1. Có rất nhiều loài động vật.
2. Bố và mẹ bạn có thể nhảy lò cò không?


zalo Nhắn tin Zalo