Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo (đề 6)

0.9 K 461 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Tiếng việt lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng việt lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(922 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ĐỀ S 6
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1
NĂM HỌC 20.. 20..
MÔN: TING VIT LP 4
Thi gian làm bài:
40 phút (Phn kiểm tra đọc)
40 phút (Phn kim tra viết)
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
- GV cho học sinh đọc đoạn văn bản “Một li sữa” (Trang 58 SGK Tiếng Việt 4
tập 1 – Chân trời sáng tạo). Đảm bảo đọc đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS.
- Dựa vào nội dung bài đọc, HS trả lời câu hỏi: gái cảm thấy thế nào sau khi
nhận được hóa đơn thanh toán viện phí? Vì sao?
II. Đọc thầm và làm bài tập: (7 điểm)
LI HA
Tt--chan ngồi đối diện, nghiêng đầu nhìn thy hiệu trưởng mỉm cười
vi khuôn mt mà hi emn nh m đã bảo là “dễ thương”. Em du dàng và t t
nói vi giọng như người lớn: “Khi nào lớn lên em thích dy trường này. Tht
đấy!”
Tt--chan tưởng thy s ời nhưng ngược li, v mt thy rất nghiêm túc: “
Em ha thế chứ?” Hình như thầy cũng muốn em thc hiện điều đó. Tốt--chan gt
đầu đáp: Em hứa”, trong bụng quyết tâm nhất định tr thành nhà giáo. Tt--
chan chìa ngón tay út, ngón tay ca thy khỏe hơn Tốt--chan đã cùng thầy
ngoéo tay theo kiu Nht, coi đó lời ha danh d. Hai thầy trò cùng cười. Em s
tr thành giáo -mô! Ôi, ý nghĩ đó tuyệt vời làm sao! Khi nào mình
giáo…” Tt--chan hình dung trước đủ th, nào s không hc quá nhiu, s
có nhng ngày th thao, s đi cắm tri, dạo chơi…
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thy hiệu trưởng cũng rất bng lòng. Thầy chưa thể hình dung Tt--chan
ln lên s như thế nào, nhưng chc chn em th làm giáo -mô. Thy
cũng nghĩ tất c hc sinh Tô-mô s nhng thy giáo tốt các em luôn nghĩ đến
bn thân mình như thế nào hi còn nh.
(Tét-su-cô)
Câu 1 (0,5 điểm): Tt--chan mơ ước điều gì?
A. Sau này đưc làm hiệu trưởng của ngôi trường mình đang học
B. Sau này tr thành nhà giáo tại ngôi trường mình đang học
C. Không phi hc nhiu, s được đi cắm tri, dạo chơi
D. Sau này mun tr thành người làm tại ngôi trường này
Câu 2 (0,5 điểm): Tt--chan đã c ch như thế nào khi nói vi thy hiu
trưởng:
A. Nghiêng đầu mỉm cười nhìn thy vi khuôn mt hi em còn nh m bo
là “ Dễ thương” ri t t nói vi giọng như người ln.
B. Tt--chan va nói vi thy va run s.
C. Tt--chan rt mnh dn ri t t nói vi thy giáo v ước mơ của mình.
D. Tt--chan va nói vi thầy lòng đầy t hào
Câu 3 (0,5 điểm): Chi tiết nào dưới đây th hin s ng h và tin tưởng hc trò
thy hiệu trưởng?
A. Thầy đã cười Tt--chan khi em nói v ước mơ trong tương lai.
B. Thầy chưa thể hình dung Tt--chan ln lên s như thế nào?
C. Thy nghiêm túc hi: “Em hứa thế chứ?” và Tốt--chan đã cùng thầy ngoéo tay
coi đó là lời ha danh d.
D. Thy im lng và không nói gì, lng lặng đi.
Câu 4 (0,5 điểm): Nhng t nào có th dùng để nói v ước mơ của Tt--chan?
A. Ước mơ hão huyền
B. Ước mơ tầm thường
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Ước mơ đẹp đẽ
D. Ước mơ trẻ con
Câu 5 (0,5 điểm): Ni dung chính ca câu chuyn là gì?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 6 (1,0 đim): Trong câu: “Tốt--chan ngồi đối din, nhìn thy hiệu trưởng và
mỉm cười” có mấy động t? Đó là những t nào?
......................................................................................................................................
Câu 7 (1,0 điểm): Viết các tính t sai vào tng ct cho phù hp:
xanh biếc/ tht thà/ chót vót/ tròn xoe/ xám xịt/ kiên cường
Tính t ch màu sc
Tính t ch hành động
Tính t ch phm cht
Câu 8 (1,0 điểm): Khoanh vào t đúng ở trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa:
a. Tôi rất (thích vui/ vui) vì năm nay mình được hc sinh gii.
b. Bui sáng, m tôi hay (tưới/ chăm) hoa ở trong vườn.
c. Tôi thường xuyên (tp chy/ chy) b để tt cho sc khe.
Câu 9 (1,0 điểm): Tìm lỗi sai trong đoạn văn sau và sửa li lại cho đúng:
By gi, vùng núi cao phương Bắc, nàng âu thuc h thần nông, xinh đẹp
tuyt trn. Nghe tiếng vùng đt lc nhiều có hoa thơm l, nàng bèn tìm đến
thăm. Âu cơ và lạc long quân gặp nhau, đem lòng yêu nhau rồi tr thành v chng.
B. PHN KIM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Nghe viết (2 điểm)
Ca Tùng
Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hi con sông in đậm du n lch s mt
thi chống cứu nước. Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh lũy tre làng những
rng phi lao rì rào gió thi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thụy Chương
2. Tập làm văn (8 điểm)
Viết đon m bài cho bài thut li mt s vic xy ra mà em không bao gi quên.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
II. Đọc thm và làm bài tp
Câu 1. B
Câu 2. A
Câu 3. C
Câu 4. C
Câu 5. Ước hồn nhiên tr thành giáo ca Tt--chan lòng tin yêu
hc trò của người thy.
Câu 6.
- ngi, nhìn, mỉm cười.
Câu 7.
Tính t ch màu sc
Tính t ch hành động
Tính t ch phm cht
xanh biếc, xám xt
chót vót, tròn xoe
thật thà, kiên cường
Câu 8.
a. vui
b. tưới
c. chy
Câu 9.
- âu cơ -> Âu Cơ
- thn nông -> Thn Nông
- đất lc -> đất Lc
- Âu cơ -> Âu Cơ
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- lc long quân -> Lc Long Quân
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM)
1. Chính tả (2 điểm)
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ (0,25 điểm):
0,25 điểm: viết đúng kiểu chữ thường và cỡ nhỏ.
0,15 điểm: viết chưa đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng chính tả các từ ngữ, dấu câu (1,5 điểm):
Viết đúng chính tả, đủ, đúng dấu: 1,5 điểm
0,75 điểm: nếu có 0 - 4 lỗi;
Tùy từng mức độ sai để trừ dần điểm.
- Trình bày (0,25 điểm):
0,25 điểm: nếu trình bày đúng theo mẫu, chữ viết sạch và rõ ràng.
0,15 điểm: nếu trình bày không theo mẫu hoặc chữ viết không rõ nét, bài tẩy
xóa vài chỗ.
2. Tập làm văn (8 điểm)
- Trình bày dưới đon m bài cho bài thut li mt s vic xy ra em không
bao gi quên, u văn viết đủ ý, trình bày bài sạch đẹp, rõ ràng: 8 đim.
- Tùy từng mức độ bài viết trừ dần điểm nếu bài viết không đủ ý, trình bài xấu,
không đúng nội dung yêu cầu.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 20.. – 20..
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 4 Thời gian làm bài:
40 phút (Phần kiểm tra đọc)
40 phút (Phần kiểm tra viết)
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
- GV cho học sinh đọc đoạn văn bản “Một li sữa” (Trang 58 – SGK Tiếng Việt 4
tập 1 – Chân trời sáng tạo). Đảm bảo đọc đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS.
- Dựa vào nội dung bài đọc, HS trả lời câu hỏi: Cô gái cảm thấy thế nào sau khi
nhận được hóa đơn thanh toán viện phí? Vì sao?
II. Đọc thầm và làm bài tập: (7 điểm) LỜI HỨA
Tốt-tô-chan ngồi đối diện, nghiêng đầu nhìn thầy hiệu trưởng và mỉm cười
với khuôn mặt mà hồi em còn nhỏ mẹ đã bảo là “dễ thương”. Em dịu dàng và từ từ
nói với giọng như người lớn: “Khi nào lớn lên em thích dạy ở trường này. Thật đấy!”
Tốt-tô-chan tưởng thầy sẽ cười nhưng ngược lại, vẻ mặt thầy rất nghiêm túc: “
Em hứa thế chứ?” Hình như thầy cũng muốn em thực hiện điều đó. Tốt-tô-chan gật
đầu đáp: “Em hứa”, trong bụng quyết tâm nhất định trở thành nhà giáo. Tốt-tô-
chan chìa ngón tay út, ngón tay của thầy khỏe hơn và Tốt-tô-chan đã cùng thầy
ngoéo tay theo kiểu Nhật, coi đó là lời hứa danh dự. Hai thầy trò cùng cười. Em sẽ
trở thành cô giáo ở Tô-mô! Ôi, ý nghĩ đó tuyệt vời làm sao! “ Khi nào mình là cô
giáo…” – Tốt-tô-chan hình dung trước đủ thứ, nào là sẽ không học quá nhiều, sẽ
có những ngày thể thao, sẽ đi cắm trại, dạo chơi…


Thầy hiệu trưởng cũng rất bằng lòng. Thầy chưa thể hình dung Tốt-tô-chan
lớn lên sẽ như thế nào, nhưng chắc chắn em có thể làm cô giáo ở Tô-mô. Thầy
cũng nghĩ tất cả học sinh Tô-mô sẽ là những thầy giáo tốt vì các em luôn nghĩ đến
bản thân mình như thế nào hồi còn nhỏ. (Tét-su-cô)
Câu 1 (0,5 điểm): Tốt-tô-chan mơ ước điều gì?
A. Sau này được làm hiệu trưởng của ngôi trường mình đang học
B. Sau này trở thành nhà giáo tại ngôi trường mình đang học
C. Không phải học nhiều, sẽ được đi cắm trại, dạo chơi
D. Sau này muốn trở thành người làm tại ngôi trường này
Câu 2 (0,5 điểm): Tốt-tô-chan đã có cử chỉ như thế nào khi nói với thầy hiệu trưởng:
A. Nghiêng đầu mỉm cười và nhìn thầy với khuôn mặt mà hồi em còn nhỏ mẹ bảo
là “ Dễ thương” rồi từ từ nói với giọng như người lớn.
B. Tốt-tô-chan vừa nói với thầy vừa run sợ.
C. Tốt-tô-chan rất mạnh dạn rồi từ từ nói với thầy giáo về ước mơ của mình.
D. Tốt-tô-chan vừa nói với thầy lòng đầy tự hào
Câu 3 (0,5 điểm): Chi tiết nào dưới đây thể hiện sự ủng hộ và tin tưởng học trò ở thầy hiệu trưởng?
A. Thầy đã cười Tốt-tô-chan khi em nói về ước mơ trong tương lai.
B. Thầy chưa thể hình dung Tốt-tô-chan lớn lên sẽ như thế nào?
C. Thầy nghiêm túc hỏi: “Em hứa thế chứ?” và Tốt-tô-chan đã cùng thầy ngoéo tay
coi đó là lời hứa danh dự.
D. Thầy im lặng và không nói gì, lẳng lặng đi.
Câu 4 (0,5 điểm): Những từ nào có thể dùng để nói về ước mơ của Tốt-tô-chan? A. Ước mơ hão huyền B. Ước mơ tầm thường

C. Ước mơ đẹp đẽ D. Ước mơ trẻ con
Câu 5 (0,5 điểm): Nội dung chính của câu chuyện là gì?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 6 (1,0 điểm): Trong câu: “Tốt-tô-chan ngồi đối diện, nhìn thầy hiệu trưởng và
mỉm cười” có mấy động từ? Đó là những từ nào?
......................................................................................................................................
Câu 7 (1,0 điểm): Viết các tính từ sai vào từng cột cho phù hợp:
xanh biếc/ thật thà/ chót vót/ tròn xoe/ xám xịt/ kiên cường
Tính từ chỉ màu sắc
Tính từ chỉ hành động
Tính từ chỉ phẩm chất
Câu 8 (1,0 điểm): Khoanh vào từ đúng ở trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa:
a. Tôi rất (thích vui/ vui) vì năm nay mình được học sinh giỏi.
b. Buổi sáng, mẹ tôi hay (tưới/ chăm) hoa ở trong vườn.
c. Tôi thường xuyên (tập chạy/ chạy) bộ để tốt cho sức khỏe.
Câu 9 (1,0 điểm): Tìm lỗi sai trong đoạn văn sau và sửa lại lại cho đúng:
Bấy giờ, ở vùng núi cao phương Bắc, có nàng âu cơ thuộc họ thần nông, xinh đẹp
tuyệt trần. Nghe tiếng vùng đất lạc có nhiều có hoa thơm có lạ, nàng bèn tìm đến
thăm. Âu cơ và lạc long quân gặp nhau, đem lòng yêu nhau rồi trở thành vợ chồng.
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Nghe – viết (2 điểm) Cửa Tùng
Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải – con sông in đậm dấu ấn lịch sử một
thời chống Mĩ cứu nước. Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh lũy tre làng và những
rặng phi lao rì rào gió thổi.

Thụy Chương
2. Tập làm văn (8 điểm)
Viết đoạn mở bài cho bài thuật lại một sự việc xảy ra mà em không bao giờ quên. GỢI Ý ĐÁP ÁN
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
II. Đọc thầm và làm bài tập Câu 1. B Câu 2. A Câu 3. C Câu 4. C
Câu 5. Ước mơ hồn nhiên trở thành cô giáo của cô bé Tốt-tô-chan và lòng tin yêu
học trò của người thầy. Câu 6.
- ngồi, nhìn, mỉm cười. Câu 7.
Tính từ chỉ màu sắc
Tính từ chỉ hành động
Tính từ chỉ phẩm chất xanh biếc, xám xịt chót vót, tròn xoe thật thà, kiên cường Câu 8. a. vui b. tưới c. chạy Câu 9. - âu cơ -> Âu Cơ
- thần nông -> Thần Nông
- đất lạc -> đất Lạc - Âu cơ -> Âu Cơ


zalo Nhắn tin Zalo