Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Cánh diều (đề 1)

366 183 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 32 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 môn Toán 11 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(366 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT101
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Đổi s đo ca góc
60

sang rađian ta được
A.
2
; B.
4
; C.
6
; D.
3
.
Câu 2. Cho góc lượng giác
,Ou Ov
số đo
4
. Số đo của các góc lượng giác
nào sau đây có cùng tia đầu là
Ou
và tia cuối là
?
A.
3
4
; B.
; C.
; D.
9
4
.
Câu 3. Cho
thuộc góc phần thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào
sau đây là sai?
A.
sin 0
; B.
cos 0
; C.
tan 0
; D.
cot 0
.
Câu 4. Đơn giản biểu thức
9
cos sin
2
A




ta được
A.
cos sinA


; B.
2sinA
;
C.
sin cosA

; D.
0A
.
Câu 5. Đơn giản biểu thức
4 2 2
sin sin cosP

ta được
A.
sinP
; B.
sinP
; C.
cosP
; D.
cosP
.
Câu 6. Rút gọn biểu thức
sin cos cos sinM x y y x y y
ta được
A.
cosMx
; B.
sinMx
;
C.
sin cos2M x y
; D.
cos cos2M x y
.
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A.
sinyx
; B.
cosyx
; C.
tanyx
; D.
cotyx
.
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số
cosyx
tuần hoàn với chu kì
2
;
B. Hàm số
siny x x
là hàm số không tuần hoàn;
C. Hàm số
tanyx
tuần hoàn với chu kì
2
;
D. Hàm số
cotyx
tuần hoàn với chu kì
.
Câu 9. Cho hàm số
sinyx
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số
sinyx
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
0;
; B.
3
;
22





; C.
2; 
; D.
53
;
22





.
Câu 10. Tập xác định của hàm số
2
3tan 5
1 sin
x
y
x
A.
\ 2 ,
2
D k k



; B.
\,
2
D k k



;
C.
\,D k k
; D.
D
.
Câu 11. Giá trị lớn nhất
M
của hàm số
1 2 cos3yx
A.
3M
; B.
2M
; C.
1M
; D.
0M
.
Câu 12. Phương trình
sin 1x
có một nghiệm là
A.
x 
; B.
2
x

; C.
2
x
; D.
3
x
.
Câu 13. Phương trình
3tan 3 0x 
có tập nghiệm là
A.
2,
3
kk


; B.
;
C.
,
3
kk


; D.
,
6
kk


.
Câu 14. Các giá trị của tham số
m
để phương trình
cosxm
nghiệm là
A.
; 1 1;m 
; B.
1;m 
;
C.
1;1m
; D.
;1m 
.
Câu 15. Phương trình
sin cosxx
có số nghiệm thuộc đoạn
;
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
Câu 16. Cho dãy số
n
u
biết
31
31
n
n
u
n
. Dãy s
n
u
bị chặn trên bởi snào dưới
đây?
A. 0; B.
1
2
; C.
1
3
; D. 1.
Câu 17. Trong các dãy số
n
u
cho bi số hạng tổng quát
n
u
dưới đây, dãy số nào
dãy số tăng?
A.
1
2
n
n
u
; B.
1
n
u
n
; C.
5
31
n
n
u
n
; D.
21
1
n
n
u
n
.
Câu 18. Cho dãy số các số hạng đầu
2;0;2;4;6;...
. Số hạng tổng quát của dãy
số trên là
A.
2
n
un
; B.
2
n
un
; C.
21
n
un
; D.
24
n
un
.
Câu 19. Cho dãy số
1 1 3
;0; ; 1; ;...
2 2 2

là cấp số cộng với
A. số hạng đầu tiên là
1
2
và công sai là
1
2
;
B. số hạng đầu tiên là
1
2
và công sai là
1
2
;
C. số hạng đầu tiên là 0 và công sai là
1
2
;
D. số hạng đầu tiên là 0 và công sai là
1
2
.
Câu 20. Cho cấp số cộng
n
u
1
5u 
3d
. Số số hạng thứ 5 của cấp số cộng
A.
4
; B.
7
; C.
10
; D.
13
.
Câu 21. Một rạp hát 30 dãy ghế, dãy đầu tiên 25 ghế. Mỗi dãy sau hơn dãy
trước 3 ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A.
1635
; B.
1792
; C.
2055
; D.
3125
.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng;
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng;
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng;
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng một điểm chung thì chúng số điểm chung khác nữa;
B. Hai mặt phẳng một điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy
nhất;
C. Hai mặt phẳng phân biệt một điểm chung thì chúng một đường thẳng
chung duy nhất;
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó
trùng nhau.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình chóp có 4 mặt bên đều là các tam giác;
B. Hình chóp có mặt đáy
ABCD
là hình vuông;
C. Đỉnh
S
của hình chóp không nằm trong mặt phẳng
ABCD
;
D. Hình chóp có tất cả 4 cạnh bên.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình chóp tứ giác là một hình tứ diện;
B. Hình tứ diện đều có mặt đáy là tam giác đều;
C. Mặt bên của tứ diện đều là hình tam giác cân;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26. Cho hình chóp
.ABCD
G
trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của
mặt phẳng
ACD
và
GAB
A.
AN
với
N
là trung điểm của
CD
;
B.
AM
với
M
là trung điểm của
AB
;
C.
AH
với
H
là hình chiếu của
B
trên
CD
;
D.
AK
với
K
là hình chiếu của
C
trên
BD
.
Câu 27. Cho điểm
A
không nằm trên mặt phẳng
chứa tam giác
BCD
. Lấy
,EF
các điểm lần lượt nằm trên các cạnh
,AB AC
. Khi
,EF BC
cắt nhau tại
I
thì
I
không phải điểm chung của hai mặt phẳng nào sau đây?
A.
BCD
DEF
; B.
BCD
ABC
;
C.
BCD
AEF
; D.
BCD
ABD
.
Câu 28. Cho ba mặt phẳng phân biệt
,,
a


,
b


,
c


. Khi đó ba đường thẳng
,,abc
sẽ
A. đôi một cắt nhau; B. đôi một song song;
C. đồng quy; D. đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 29. Trong không gian, cho ba đường thẳng
,,abc
biết
//ab
a
,
c
chéo nhau.
Khi đó hai đường thẳng
b
c
sẽ
A. trùng nhau hoặc chéo nhau; B. cắt nhau hoặc chéo nhau;
C. chéo nhau hoặc song song; D. song song hoặc trùng nhau.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, , ,I J E F
lần
lượt trung điểm của
, , ,SA SB SC SD
. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào
không song song với
IJ
?
A.
EF
; B.
DC
; C.
AD
; D.
AB
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang với các cạnh đáy
AB
CD
.
Gọi
,IJ
lần lượt trung điểm của
,AD BC
G
trọng tâm của tam giác
SAB
.
Giao tuyến của
SAB
IJG
A.
SC
;
B. đường thẳng qua
S
và song song với
AB
;
C. đường thẳng qua
G
và song song với
DC
;
D. đường thẳng qua
G
và cắt
BC
.
Câu 32. Giả scác đường thẳng các mặt phẳng phân biệt. Điều kiện để đường
thẳng
a
song song với mặt phẳng
P
A.
//ab
bP
; B.
//ab
//bP
;
C.
aQ
bP
; D.
//ab
;
aQ
bP
.
Câu 33. Cho đường thẳng
a
. Giả sử đường thẳng
b
không nằm trong
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu
//b
thì
//ba
;
B. Nếu
b
cắt
thì
b
cắt
a
;
C. Nếu
//ba
thì
//b
;
D. Nếu
b
cắt
chứa
b
thì giao tuyến của
là đường thẳng
cắt cả
a
b
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SA SC
. Khi đó
A.
//MN ABCD
; B.
//MN SAB
;
C.
//MN SCD
; D.
//MN SBC
.
Câu 35. Cho tứ diện
ABCD
G
trọng tâm của tam giác
ABD
,
Q
thuộc cạnh
AB
sao cho
2AQ QB
,
P
là trung điểm của
AB
. Khi đó
A.
//MN BCD
; B.
//GQ BCD
;
C.
MN
cắt
BCD
; D.
Q
thuộc mặt phẳng
CDP
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác:
a)
22
cos sin2 2 sinx x x
;
b)
2
1
3 1 cot 3 1 0
sin
x
x
0;x
.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho tứ diện
ABCD
điểm
M
thuộc cạnh
AB
. Gọi
mặt
phẳng qua
M
, song song với hai đường thẳng
BC
và
AD
. Gọi
,,N P Q
ln lượt
giao điểm của mặt phẳng
với các cạnh
,AC CD
DB
.
a) Chng minh
MNPQ
là hình bình hành.
b) Trong trường hp nào thì
MNPQ
là hình thoi?
Bài 3. (1,0 điểm) Cho
là góc nhọn và
1
sin
22
x
x
. Tìm
x
để
1
tan
2
x
.
-----HẾT-----
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT101
HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
D
Câu 11
C
Câu 21
C
Câu 31
C
Câu 2
D
Câu 12
C
Câu 22
C
Câu 32
D
Câu 3
A
Câu 13
C
Câu 23
B
Câu 33
C
Câu 4
D
Câu 14
A
Câu 24
B
Câu 34
A
Câu 5
A
Câu 15
A
Câu 25
B
Câu 35
B
Câu 6
B
Câu 16
D
Câu 26
A
Câu 7
B
Câu 17
D
Câu 27
D
Câu 8
C
Câu 18
D
Câu 28
D
Câu 9
B
Câu 19
B
Câu 29
B
Câu 10
B
Câu 20
B
Câu 30
C
ng dn gii chi tiết
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
60
60
180
rad =
3
rad.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Ta có: góc lượng giác có tia đầu
Ou
tia cuối
Ov
số đo dạng
2
4
kk
9
2
44

nên là góc lượng giác cần tìm.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Do
thuộc góc phần thứ ba của đường tròn lượng giác nên
sin 0
;
cos 0
;
tan 0
;
cot 0
.
Do đó khẳng định ở phương án A là sai.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Ta có
9
cos sin cos 4 sin
22
A

cos sin sin sin 0
2



.
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Ta có
2 2 2 2 2
sin sin cos sin .1 sin sinP
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Áp dụng công thức
sin sin cos cos sina b a b a b
ta được:
sin cos cos sin sin sinM x y y x y y x y y x


.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Hàm số
sin , tan , coty x y x y x
các hàm số lẻ, đồ thị đối xứng qua gốc tọa
độ
O
.
Hàm số
cosyx
là hàm số chẵn, có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Hàm số
tanyx
tuần hoàn với chu kì
nên phương án C là mệnh đề sai.
Câu 9.
Đáp án đúng là: D
Từ đồ thị nhận thấy hàm số
sinyx
nghịch biến trên
3
;
22





.
Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Hàm số xác định khi và chỉ khi
2
1 sin 0x
tan x
xác định
2
sin 1
cos 0 ,
2
cos 0
x
x x k k
x
.
Câu 11.
Đáp án đúng là: C
Ta có
1 cos3 1 0 cos3 1xx
1 1 2 cos3 1x
Vy
1M
.
Câu 12.
Đáp án đúng là: C
Ta có
sin 1x
2
2
x k k
.
Do đó
2
x
là mt nghim của phương trình
sin 1x
.
Chú ý: Ta cũng th dùng đường tròn lượng giác/ đồ th hàm s
sinyx
đ tìm
nghim của phương trình này.
Câu 13.
Đáp án đúng là: C
Ta có
3tan 3 0x 
tan 3x
tan tan
3
x

3
xk
,
k Z
.
Chú ý: Ta cũng thể dùng đồ th hàm s
tanyx
để tìm nghim của phương trình
này.
Câu 14.
Đáp án đúng là: A
Phương trình
cosxm
nghiệm khi và chỉ khi
1m
1m
1
1
m
m

.
Vậy
; 1 1;m 
.
Câu 15.
Đáp án đúng là: A
Ta có
sin cos sin sin
2
x x x x



2
2
2
2
x x k
k
x x k




4
x k k
.
Do
;x
nên
53
4 4 4
kk
k
nên
1;0k 
.
Vy trong
;
phương trình có hai nghim.
Chú ý:
sin cos 2sin 0
4
x x x



44
x k k x k k


Câu 16.
Đáp án đúng là: D
Ta có
3 1 2
11
3 1 3 1
n
n
u
nn

.
Mặt khác, với
1n
thì
21
3 1 2n
nên
21
10
3 1 2n
.
Do đó dãy số
n
u
bị chặn trên bởi số 1.
Câu 17.
Đáp án đúng là: D
2;
n
n
là các dãy số dương và tăng nên
11
;
2
n
n
là các dãy giảm. Do đó phương án A,
B là sai.
Xét phương án C:
5
31
n
n
u
n
12
37
;
26
uu
nên
12
uu
. Phương án C là sai.
Xét phương án D:
2 1 3
2
11
n
n
u
nn

nên
1
11
30
12
nn
uu
nn




Hay
1nn
uu
nên dãy số này là dãy số tăng.
Câu 18.
Đáp án đúng là: D
Kiểm tra
1
2u 
ta loại các phương án
2
n
un
21
n
un
.
Kiểm tra
2
0u
:
• Xét
2
n
un
2
40u
nên loại phương án này.
• Xét
24
n
un
2
0u
nên ta chọn phương án này.
Câu 19.
Đáp án đúng là: B
Nếu dãy số
n
u
một cấp số cộng thì công sai của hiệu của một cặp số hạng
liên tiếp bất kì (số hạng sau trừ cho số hạng trước) của dãy số đó.
Ta
1 1 3
;0; ; 1; ;...
2 2 2

cấp số cộng nên số hạng đầu tiên
1
1
2
u
công sai
21
11
0
22
d u u
.
Câu 20.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
51
4 5 4.3 7u u d
.
Câu 21.
Đáp án đúng là: C
Số ghế của mỗi dãy (bắt đầu từ dãy đầu tiên) theo thtự đó lập thành một cấp số
cộng có 30 số hạng có công sai
3d
1
25.u
Tổng số ghế
30 3 1012
30.29
30 2055
2
S u u u du 
.
Câu 22.
Đáp án đúng là: C
Xét phương án A: Qua 2 điểm phân biệt, tạo được 1 đường thẳng, khi đó chưa đủ
điều kiện để lập một mặt phẳng xác định. số mặt phẳng đi qua 2 điểm đã cho.
Do đó A sai.
Xét phương án B: Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì chỉ tạo được
đường thẳng, khi đó có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt thẳng hàng. Do đó B
sai.
Xét phương án D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt
phẳng đi qua 4 điểm đó hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng
thì sẽ tạo không tạo được mặt phẳng nào đi qua cả 4 điểm. Do đó D sai.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 23.
Đáp án đúng là: B
Nếu 2 mặt phẳng trùng nhau, khi đó 2 mặt phẳng có vô số điểm chung và chung nhau
vô số đường thẳng.
Câu 24.
Đáp án đúng là: B
Hình chóp có mặt đáy
ABCD
là tứ giác, không nhất thiết phải là hình vuông.
Câu 25.
Đáp án đúng là: B
Hình chóp tam giác là một hình tứ diện nên A sai.
Hình tứ diện đều có mặt đáy là tam giác đều nên B đúng.
Mặt bên của tứ diện đều là hình tam giác đều nên C sai.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 26.
Đáp án đúng là: A
A
là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng
ACD
GAB
.
Ta có
BG CD N
nên
N BG ABG N ABG
N CD ACD N ACD
Khi đó
N
là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng
ACD
GAB
.
Vậy
ACD GAB AN
.
Câu 27.
Đáp án đúng là: D
Điểm
I
là giao điểm của
EF
BC
,,EF DEF EF ABC EF AEF
Do đó
;;I BCD DEF I BCD ABC I BCD AEF
.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 28.
Đáp án đúng là: D
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy
hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.
Câu 29.
Đáp án đúng là: B
Giả sử
//bc
. Mà
//ab
nên
//ac
, điều này mâu thuẫn với giả thiết
a
c
chéo nhau.
Do đó ta chọn phương án B.
Câu 30.
Đáp án đúng là: C
Ta có
IJ
là đường trung bình của tam giác
SAB
nên
//IJ AB
.
Tương tự
//EF CD
.
//AB CD
(do
ABCD
là hình bình hành) nên
// // //AB CD IJ EF
.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 31.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
,IJ
lần lượt trung điểm của
AD
BC
nên
IJ
đường trung bình của
hình thang
ABCD
.
Do đó
// //IJ AB CD
Gọi
d SAB IJG
Ta có:
G
là điểm chung giữa hai mặt phẳng
SAB
IJG
Mặt khác:
;SAB AB IJG IJ
//AB IJ
nên giao tuyến
d
của
SAB
IJG
là đường thẳng qua
G
và song song với
AB
,
IJ
.
Câu 32.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
//ab
bP
thì
//aP
hoặc
aP
. Do đó A sai.
//ab
//bP
thì
//aP
hoặc
aP
. Do đó B sai.
aQ
bP
thì chưa đủ điều kiện để khẳng định
//aP
.
//ab
;
aQ
bP
thì
//aP
.
Câu 33.
Đáp án đúng là: C
Phương án A sai vì nếu
//b
thì
//ba
hoặc
,ab
chéo nhau.
Phương án B sai vì nếu
b
cắt
thì
b
cắt
a
hoặc
,ab
chéo nhau.
Phương án D sai vì nếu
b
cắt
chứa
b
thì giao tuyến của
đường thẳng cắt
a
hoặc song song với
a
.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 34.
Đáp án đúng là: A
Xét
SAC
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SA SC
nên
MN
là đường trung bình
của tam giác.
Do đó
//MN AC
, mà
AC ABCD
nên
//MN ABCD
.
Câu 35.
Đáp án đúng là: B
Gọi
M
là trung điểm của
BD
.
G
là trọng tâm tam giác
ABD
nên
2
3
AG
AM
.
Điểm
Q AB
sao cho
2AQ QB
suy ra
2
3
AQ
AB
.
Khi đó
2
3
AG AQ
AM AB

, theo định lí Thalès đảo ta có
//QC BD
.
Mặt khác
BD
nằm trong mặt phẳng
BCD
suy ra
//GQ BCD
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
22
cos sin2 2 sinx x x
22
cos sin sin2 2x x x
cos2 sin2 2xx
22
cos2 sin2 1
22
xx
cos2 .cos sin2 sin 1
44
xx

cos 2 1
4
x



22
4
xk
8
x k k
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
8
x k k
.
b)
2
1
3 1 cot 3 1 0
sin
x
x
.
Điều kiện:
sin 0x x k k
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
1 cot 3 1 cot 3 1 0xx
2
cot 3 1 cot 3 0xx
cot 1
cot 3
x
x

4
6
x k tm
x k tm
Do
0;x
nên
3
;
46
xx

.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
3
;
46
x




.
Bài 2. (1,0 điểm)
a)
// ,BC BC ABC
ct
ABC
ti
MN
nên
//MN BC
.
// ,BC BC BCD
ct
BCD
ti
PQ
nên
//PQ BC
.
Suy ra:
//MN PQ
.
// ,AD AD ABD
ct
ABD
ti
MQ
nên
//MQ AD
.
// ,AD AD ACD
t
ACD
ti
NP
nên
//NP BC
.
Suy ra:
//MQ NP
.
Do đó,
MNPQ
là hình bình hành.
b)
MNPQ
là hình thoi khi
MN NP
.
Ta có:
MN AN
BC AC
NP CN
AD AC
hay
MN CN
AD AC
1
AN CN
AC AC

nên
1
MN MN
BC AD

Suy ra:
.AD BC
MN
AD BC
.
Bài 3. (1,0 điểm)
Ta có:
2 1 2
0 90 0 45 0 sin 0 0
2 2 2 2 2
x
x
x


Lại có
2 2 2
sin cos 1 cos 1 sin
2 2 2 2
, vì
0 45
2
11
cos tan
2 2 2 1
xx
xx


Khi đó
2
2
2
2tan
1
2
tan 1
1
1 tan 1
21
x
x
x
x
x

.
Ta có:
1
tan
2
x
2
1
1
2
xx
22
1
1
4
xx
(do
0x
)
2
3
1
4
x
2
4
3
x
2 2 3
3
3
x
(do
0x
)
Vậy giá trị
x
cần tìm
23
3
x
.
-----HẾT-----

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 11 MÃ ĐỀ MT101 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Đổi số đo của góc   60 sang rađian ta được A.    ; B.    ; C.    ; D.    . 2 4 6 3 
Câu 2. Cho góc lượng giác Ou,Ov có số đo là . Số đo của các góc lượng giác 4
nào sau đây có cùng tia đầu là Ou và tia cuối là Ov ? 3 5 7 9 A. ; B. ; C. ; D. . 4 4 4 4
Câu 3. Cho  thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai? A. sin  0 ; B. cos  0 ; C. tan  0 ; D. cot  0 .  9 
Câu 4. Đơn giản biểu thức A  cos   sin      ta được  2 
A. A  cos  sin ; B. A  2sin ;
C. A  sin cos ; D. A  0.
Câu 5. Đơn giản biểu thức 4 2 2
P  sin   sin  cos  ta được A. P  sin ; B. P  sin ; C. P  cos ; D. P  cos .
Câu 6. Rút gọn biểu thức M  sin  x ycos y  cos x ysin y ta được
A. M  cos x ;
B. M  sin x ;
C. M  sin xcos 2y ;
D. M  cos xcos 2 y .
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. y  sin x ;
B. y  cos x ;
C. y  tan x ;
D. y  cot x .
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì 2;
B. Hàm số y x  sin x là hàm số không tuần hoàn;
C. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì 2 ;
D. Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kì  .
Câu 9. Cho hàm số y  sin x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng nào?  3    5 3  A. 0; ; B.  ;  ; C.  2  ;  ; D.  ;   .  2 2   2 2  3tan x  5
Câu 10. Tập xác định của hàm số y  là 2 1  sin x     A. D  \   k2 ,  k   ; B. D  \   k ,  k  ; 2  2  C. D  \   k ,  k  ; D. D  .
Câu 11. Giá trị lớn nhất M của hàm số y  1  2 cos3x là A. M  3 ; B. M  2; C. M 1; D. M  0 .
Câu 12. Phương trình sin x  1 có một nghiệm là    A. x   ; B. x   ; C. x  ; D. x  . 2 2 3
Câu 13. Phương trình 3 tan x  3  0 có tập nghiệm là   A.   k2 ,  k  ; B.  ; 3      C.   k ,  k  ; D.   k ,  k  . 3  6 
Câu 14. Các giá trị của tham số m để phương trình cos x  m vô nghiệm là A. m  ;    1  1; ;
B. m 1; ; C. m  1  ;  1 ; D. m  ;    1 .
Câu 15. Phương trình sin x  cos x có số nghiệm thuộc đoạn  ;   là A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. n
Câu 16. Cho dãy số u biết 3 1 u
. Dãy số u bị chặn trên bởi số nào dưới n n n 3n  1 đây? 1 1 A. 0; B. ; C. ; D. 1. 2 3
Câu 17. Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u dưới đây, dãy số nào là n n dãy số tăng? 1 1 n  5 2n 1 A. u  ; B. u  ; C. u  ; D. u  . n 2n n n n 3n  1 n n  1
Câu 18. Cho dãy số có các số hạng đầu là 2
 ;0;2;4;6;.... Số hạng tổng quát của dãy số trên là A. u  2  n ;
B. u n  2 ; C. u  2
n  ; D. u  2n  4. n   1 n n n
Câu 19. Cho dãy số 1 1 3 ;0; ; 1  ;
;... là cấp số cộng với 2 2 2 1
A. số hạng đầu tiên là 1 và công sai là ; 2 2 1
B. số hạng đầu tiên là 1 và công sai là  ; 2 2
C. số hạng đầu tiên là 0 và công sai là 1 ; 2
D. số hạng đầu tiên là 0 và công sai là 1  . 2
Câu 20. Cho cấp số cộng u u  5
 và d  3. Số số hạng thứ 5 của cấp số cộng n  1 là A. 4 ; B. 7 ; C. 10 ; D. 13 .
Câu 21. Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy
trước 3 ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635 ; B. 1792 ; C. 2055; D. 3125 .
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng;
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng;
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng;
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa;
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất;
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất;
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình chóp có 4 mặt bên đều là các tam giác;
B. Hình chóp có mặt đáy ABCD là hình vuông;
C. Đỉnh S của hình chóp không nằm trong mặt phẳng  ABCD ;
D. Hình chóp có tất cả 4 cạnh bên.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình chóp tứ giác là một hình tứ diện;
B. Hình tứ diện đều có mặt đáy là tam giác đều;
C. Mặt bên của tứ diện đều là hình tam giác cân;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26. Cho hình chóp .
A BCD G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của
mặt phẳng  ACD và GAB là
A. AN với N là trung điểm của CD ;
B. AM với M là trung điểm của AB ;
C. AH với H là hình chiếu của B trên CD ;
D. AK với K là hình chiếu của C trên BD .


zalo Nhắn tin Zalo