Đề thi giữa kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 - Đề 10

284 142 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 25 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 17 đề thi giữa kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 578 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 17 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(284 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 10
Câu 1: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho các quy tắc (trong mặt phẳng tọa độ ) biến mỗi điểm thành điểm
sao cho
Trong bốn quy tắc trên, số phép biến hình là
A. B. C. D.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm vectơ . Phép tịnh tiến
theo vectơ biến điểm thành hai điểm tương ứng. Tính độ dài
A. B. C. D.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. m ảnh của điểm qua phép đối xứng trục
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Gọi lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình
có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng phương trình . Tìm ảnh
của qua phép quay với là gốc tọa độ?
A. . B. C. D.
Câu 10: Chọn khẳng định đúng?
A. Phép biến hình (trong mặt phẳng) một hàm số để với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng, xác
định được một điểm duy nhất M’ thuộc mặt phẳng ấy.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Phép biến hình (trong mặt phẳng) một quy tắc để với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng, xác
định được một điểm M’ tương ứng theo quy tắc ấy.
C. Phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng là phép biến hình.
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục , tìm ảnh của điểm qua phép đối xứng trục
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tìm điều kiện cần và đủ của để phương trình có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho phương trình . Khi đặt , ta được phương trình nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Chọn khẳng định sai.
A. Phép đối xứng trục biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép đối xứng trục biến một góc thành một góc bằng nó.
C. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng.
D. Phép đối xứng trục biến một điểm thành duy nhất một điểm
Câu 15: Với , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến. B. Hàm số nghịch biến
C. Hàm số nghịch biến. D. Hàm số đồng biến.
Câu 16: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình` trong
khoảng .
A. . B. C. . D. .
Câu 17: Nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ . Tìm ảnh của đường thẳng qua phép đối
xứng qua trục ta được đường thẳng . Hỏi bằng bao
nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , tìm ảnh của điểm qua phép đối xứng qua trục
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệtbốn
phương án A, B, C,D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hình chữ nhật . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm nào?
A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .
Câu 22: Cho phương trình . Đặt , phương trình đã cho
trở thành phương trình nào dưới đậy?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trong mặt phẳng , cho điểm . Hỏi các điểm sau điểm nào ảnh của qua phép
quay tâm , góc ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hai đường tròn , mỗi đường tròn này đi qua tâm của đường tròn kia
cắt nhau tại . Đường cát tuyến qua cắt đường tròn tại , cắt đường tròn
tại N. Góc tạo bởi hai tiếp tuyến tại của hai đường tròn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Phương án nào sau đây Sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hình vuông tâm (như hình bên dưới).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tìm ảnh của điểm qua phép quay tâm góc quay
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Tính tổng của các nghiệm của phương trình trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp lần đoạn thẳng ban đầu.
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
C. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
Câu 30: Tìm tổng tất các các nghiệm thuộc đoạn của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hình vuông tâm . Gọi lần lượt là trung điểm . Phép tịnh tiến theo
vectơ nào sau đây biến tam giác thành ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Phương trình tương đương với phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc nửa khoảng ?
A. 2019. B. 1009. C. 2021. D. 2020.
Câu 34: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Nếu gọi lần lượt nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình
thì ta có:
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình
A. . B. .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. . D. .
Câu 37: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38: Tìm chu kì của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Phép đối xứng tâm biến điểm thành điểm nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Số nghiệm của phương trình trên khoảng từ là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Xét phép biến hình : Với giá trị nào
của thì là phép dời hình?
A. B. C. D. Không tồn tại
Câu 42: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với đường
thẳng đã cho.
B. Phép đối xứng trục biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép đối xứng trục qua đường thẳng biến các điểm trên thành chính nó.
D. Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 43: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu (mét) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm (giờ) trong một ngày bởi công thức
. Mực nước của kênh cao nhất khi
A. (giờ). B. (giờ). C. (giờ). D. (giờ).
Câu 44: Khẳng định nào sai:
A. Phép quay tâm O biến thành chính nó.
B. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song.
C. Phép quay là một phép dời hình.
D. Phép quay là một phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
Câu 45: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 10 Câu 1:
Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 3:
Cho các quy tắc (trong mặt phẳng tọa độ ) biến mỗi điểm thành điểm sao cho
Trong bốn quy tắc trên, số phép biến hình là A. B. C. D. Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và vectơ . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành hai điểm
tương ứng. Tính độ dài A. B. C. D. Câu 5:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Tìm ảnh của điểm qua phép đối xứng trục . A. . B. . C. . D. . Câu 6: Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Tính A. . B. . C. . D. . Câu 7:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình có nghiệm. A. . B. . C. . D. . Câu 8:
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm. A. . B. . C. . D. . Câu 9:
Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng có phương trình . Tìm ảnh của qua phép quay với là gốc tọa độ? A. . B. C. D.
Câu 10: Chọn khẳng định đúng?
A. Phép biến hình (trong mặt phẳng) là một hàm số để với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng, xác
định được một điểm duy nhất M’ thuộc mặt phẳng ấy.


B. Phép biến hình (trong mặt phẳng) là một quy tắc để với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng, xác
định được một điểm M’ tương ứng theo quy tắc ấy.
C. Phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng là phép biến hình.
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục , tìm ảnh của điểm
qua phép đối xứng trục . A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tìm điều kiện cần và đủ của để phương trình có nghiệm? A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho phương trình . Khi đặt
, ta được phương trình nào dưới đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Chọn khẳng định sai.
A. Phép đối xứng trục biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép đối xứng trục biến một góc thành một góc bằng nó.
C. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng.
D. Phép đối xứng trục biến một điểm thành duy nhất một điểm Câu 15: Với
, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến. B. Hàm số nghịch biến C. Hàm số nghịch biến. D. Hàm số đồng biến.
Câu 16: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình` trong khoảng . A. . B. C. . D. .
Câu 17: Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
. Tìm ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng qua trục
ta được đường thẳng . Hỏi bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , tìm ảnh của điểm
qua phép đối xứng qua trục . A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,D.


Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hình chữ nhật
. Phép tịnh tiến theo vectơ
biến điểm thành điểm nào? A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .
Câu 22: Cho phương trình . Đặt , phương trình đã cho
trở thành phương trình nào dưới đậy? A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trong mặt phẳng , cho điểm
. Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của qua phép quay tâm , góc ? A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hai đường tròn
, mà mỗi đường tròn này đi qua tâm của đường tròn kia và
cắt nhau tại và . Đường cát tuyến qua cắt đường tròn tại , cắt đường tròn
tại N. Góc tạo bởi hai tiếp tuyến tại và
của hai đường tròn bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Phương án nào sau đây Sai? A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hình vuông
tâm (như hình bên dưới).


Tìm ảnh của điểm qua phép quay tâm góc quay A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Tính tổng của các nghiệm của phương trình trên đoạn . A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp lần đoạn thẳng ban đầu.
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
C. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
Câu 30: Tìm tổng tất các các nghiệm thuộc đoạn của phương trình . A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hình vuông tâm . Gọi
lần lượt là trung điểm . Phép tịnh tiến theo
vectơ nào sau đây biến tam giác thành ? A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Phương trình
tương đương với phương trình A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thuộc nửa khoảng ? A. 2019. B. 1009. C. 2021. D. 2020.
Câu 34: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. . B. . C. . D. . Câu 35: Nếu gọi
lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình thì ta có: A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình A. . B. .


zalo Nhắn tin Zalo