Đề thi giữa kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 - Đề 16

165 83 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 17 đề thi giữa kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    890 445 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 17 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(165 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 16
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Hàm số tuần hoàn với chu kì là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
A. nghịch biến trong . B. đồng biến trong .
C. đồng biến trong . D. nghịch biến trong .
Câu 5: Nghiệm của phương trình
sin 10 1x 
A.
100 360x k
. B.
80 180x k
.
C.
100 360x k
. D.
100 180x k
.
Câu 6: Cho phương trình lượng giác Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình: là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong đoạn ?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 9: Nghiệm của phương trình
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Giả sử từ nhà An đến trường thể đi bằng một trong các phương tiệnE: xe đạp, xe buýt hoặc
taxi. Đi xe đạp con đường đi, đi xe buýt con đường đi đi buýt con đường đi.
Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ nhà An đến trường.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Bình
5
cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau 2 chiếc khác
nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là
A.
120
B.
C.
5
D.
14
Câu 12: Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 25 điểm phân biệt. bao nhiêu vectơ khác vectơ
điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này
A. 50. B. 300. C. 600. D. 625.
Câu 13: Từ các chữ số lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Từ các chữ số , , , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Một nhóm học sinh gồm học sinh nam và học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp học
sinh trên thành hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ nếu phép tịnh tiến biến điểm thành điểm thì
biến điểm thành điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho lục giác đều tâm , đặt . Qua phép tịnh tiến thì
A. thành . B. thành . C. thành . D. thành .
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
5 3 15 0x y
. Tìm ảnh
d
của
d
qua phép quay
0
,90O
Q
với
O
là gốc tọa độ.?
A.
5 3 6 0x y
. B.
3 5 15 0x y
. C.
5 7 0x y
. D.
3 5 7 0x y
.
Câu 19: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm
O
, góc quay
2 , .k k
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 20: Phép vị tự tâm tỉ số biến mỗi điểm thành điểm . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Tập xác định của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm?
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 23: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình
có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Số nghiệm của phương trình trên
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Nghiệm của phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26: Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trên giá sách quyển sách Toán khác nhau, quyển sách Tiếng Anh khác nhau
quyển sách khác nhau. Hỏi bao nhiêu cách chọn hai quyển sách không cùng thuộc một
môn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Trên các cạnh của tam giác lần lượt lấy điểm phân biệt (với
các điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm biết rằng số tam giác các đỉnh
thuộc điểm đã cho là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tính số cách chọn ra một nhóm người từ người sao cho trong nhóm đó có tổ trưởng, tổ
phó và thành viên còn lại có vai trò như nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: 4 quyển sách Văn; 5 quyển sách Toán; 6 quyển sách Tiếng Anh được xếp trên một kệ dài.
Có bao nhiêu cách xếp sao cho các quyển sách cùng loại thì được xếp kề nhau?
A. . B. . C. . D. .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 31: Trong mặt phẳng , ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo
vectơ là đường tròn có phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
0;2 , 2;1M N
véctơ
1;2v
. Phép tịnh
tiến theo véctơ
v
biến
,M N
thành hai điểm
,M N
tương ứng. Tính độ dài
M N
.
A.
5M N
. B.
7M N
. C.
1M N
. D.
3M N
.
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường thẳng song song lần lượt có phương trình
. Tìm giá trị thực của tham số để phép tịnh tiến theo vectơ
biến đường thẳng thành đường thẳng .
A. B. C. D.
Câu 34: Cho hình vuông tâm . Hỏi bao nhiêu phép quay tâm góc quay , biến
hình vuông trên thành chính nó?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 35: Cho hai đường thẳng song song và một điểm không nằm trên chúng. Có bao nhiêu
phép vị tự tâm biến đường thẳng thành đường thằng ?
A. B. C. D. Vô số.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 CÂU – 3 ĐIỂM).
Câu 1: Giải phương trình sau: .
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn tâm , bán kính . Viết
phương trình đường tròn ảnh của đường tròn qua phép đồng dạng được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ phép vị tự tâm tỉ số
.
Câu 3: bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một, trong đó nhất thiết phải mặt hai
chữ số 1 và 3?
Câu 4: Một trường cấp 3 của tỉnh Đồng Tháp giáo viên Toán gồm nữ nam, giáo viên
Vật thì giáo viên nam. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn
thi THPTQG gồm người có đủ môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên
nữ trong đoàn?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 16
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định .
Tập xác định .
Câu 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 3: Hàm số tuần hoàn với chu kì là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
A. nghịch biến trong . B. đồng biến trong .
C. đồng biến trong . D. nghịch biến trong .
Lời giải
Chọn A
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 16
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 2:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Hàm số tuần hoàn với chu kì là A. . B. . C. . D. . Câu 4:
Khẳng định nào sau đây sai? A. nghịch biến trong . B. đồng biến trong . C. đồng biến trong . D. nghịch biến trong . Câu 5:
Nghiệm của phương trình sin  x 10   1 là
A. x  100  k360 .
B. x  80  180 k  . C. x 1  00  k360 .
D. x  100  k180 . Câu 6:
Cho phương trình lượng giác
Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 7:
Tập nghiệm của phương trình: là: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trong đoạn ? A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 9:
Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Giả sử từ nhà An đến trường có thể đi bằng một trong các phương tiện : xe đạp, xe buýt hoặc
taxi. Đi xe đạp có con đường đi, đi xe buýt có con đường đi và đi buýt có con đường đi.
Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ nhà An đến trường. A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác
nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là A. 120 B. 60 C. 5 D. 14
Câu 12: Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 25 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ có
điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này A. 50. B. 300. C. 600. D. 625.
Câu 13: Từ các chữ số
lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau? A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Từ các chữ số , , , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau? A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Một nhóm học sinh gồm học sinh nam và học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp học
sinh trên thành hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ? A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ
nếu phép tịnh tiến biến điểm thành điểm thì nó biến điểm thành điểm A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho lục giác đều tâm , đặt . Qua phép tịnh tiến thì A. thành . B. thành . C. thành . D. thành .
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 5x  3y 15  0 . Tìm ảnh
d’ của d qua phép quay Q 0
O,90  với O là gốc tọa độ.?
A. 5x  3y  6 0  .
B. 3x  5y 15 0  .
C. 5x y  7 0  .
D.  3x 5y  7 0  .
Câu 19: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O , góc quay  k  2 , k  .  A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.


Câu 20: Phép vị tự tâm tỉ số biến mỗi điểm thành điểm . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm? A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình có nghiệm? A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Số nghiệm của phương trình trên là A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Từ các chữ số
lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số? A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trên giá sách có
quyển sách Toán khác nhau, quyển sách Tiếng Anh khác nhau và
quyển sách Lý khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách không cùng thuộc một môn? A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Trên các cạnh của tam giác lần lượt lấy điểm phân biệt (với
và các điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm biết rằng số tam giác có các đỉnh thuộc điểm đã cho là . A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tính số cách chọn ra một nhóm người từ
người sao cho trong nhóm đó có tổ trưởng, tổ
phó và thành viên còn lại có vai trò như nhau. A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Có 4 quyển sách Văn; 5 quyển sách Toán; 6 quyển sách Tiếng Anh được xếp trên một kệ dài.
Có bao nhiêu cách xếp sao cho các quyển sách cùng loại thì được xếp kề nhau? A. . B. . C. . D. .


Câu 31: Trong mặt phẳng , ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo vectơ
là đường tròn có phương trình A. . B. . C. . D. . 
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  0;2 , N   2;  1 và véctơ v   1; 2 . Phép tịnh
tiến theo véctơ v biến M , N thành hai điểm M , N tương ứng. Tính độ dài M N  . A. M N    5 . B. M N    7 . C. M N   1  . D. M N   3  .
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ
cho hai đường thẳng song song và lần lượt có phương trình và
. Tìm giá trị thực của tham số để phép tịnh tiến theo vectơ
biến đường thẳng thành đường thẳng . A. B. C. D.
Câu 34: Cho hình vuông tâm . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm góc quay , biến
hình vuông trên thành chính nó? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 35: Cho hai đường thẳng song song và
và một điểm không nằm trên chúng. Có bao nhiêu
phép vị tự tâm biến đường thẳng thành đường thằng ? A. B. C. D. Vô số.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 CÂU – 3 ĐIỂM). Câu 1: Giải phương trình sau: . Câu 2:
Trên mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có tâm , bán kính . Viết
phương trình đường tròn
là ảnh của đường tròn
qua phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ và phép vị tự tâm tỉ số . Câu 3:
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một, trong đó nhất thiết phải có mặt hai chữ số 1 và 3? Câu 4:
Một trường cấp 3 của tỉnh Đồng Tháp có giáo viên Toán gồm có nữ và nam, giáo viên
Vật lý thì có giáo viên nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn
thi THPTQG gồm người có đủ môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn?


zalo Nhắn tin Zalo