Đề thi giữa kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 - Đề 3

176 88 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 17 đề thi giữa kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    890 445 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 17 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(176 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:  
A.  B. 
C.  D.
Câu 2:  
A. B. C. D.
Câu 3:   !
A. B. C. D.
Câu 4: "#$%
A. B. C. D.
Câu 5: &'&()*!
A. B. C. D.
Câu 6: "+(,-. /0  1
A. B.
C. D.
Câu 7: 2,-. 
A. B.
C. D.
Câu 8: 2,-. 
A. B.
C. D.
Câu 9: 2,-. 
A. B.
C. D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10: -.-.3,!
A. B. C. D.
Câu 11: 4563 78$ 79:3;<7=<57
63>
A. B. C. D.
Câu 12: 45-?$@A'-?37>.& 3A 3A' B)C
, B)C,$ B-% B-%9:3;
<7>.!
A. B. C. D.
Câu 13: DEF 7$ F<5GH 
A. B. C. D.
Câu 14: I% $  <J K:H ,LG-% M!
A. B. C. D.
Câu 15: I% $  <J K:H ,LG-% M!
A. B. C. D.
Câu 16: NO$%,B5 'PFQ$Q. ;FR
R 4,L M!
A. B. C. D. 
Câu 17: P(*3*-?O $R  SF
#-TC )P(* U5GB
A. B. C. D. 
Câu 18: ; 3 VR )P( R
G-% !
A. B. C. D. 
Câu 19: ,L
WXYP) ;F-?O-?ONJ$%3Z
[XYP) ;F-?\-?\J;UZ
]XYP) ;F;^3Z
9XYP) ;FBOBO;^3Z
_XYP) ;F33;^3Z
3;<,LM!
A. B. . C. D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 20: ,L
WXYP$>;F-?O-?ONJ$%3Z
[XYP$>;F-?\-?\J;UZ
]XYP$>;F;^3Z
9XYP$>;FBOBO;^3Z
_XYP$>;F33;^3Z
3;<,Lsai!
A. B. C. D.
Câu 21:  4,L M!
A. 9&;F<C ;F<C
B. 9&;F<C ;F<C
C. 9&;F<C ;F<C
D. 9&;F<C ;F<C
Câu 22: `C> R-. 3,
A. B. C. D.
Câu 23: `C> R-. $+,
A. B.
C. D.
Câu 24: D,<B -. 
A. B. C. D.
Câu 25: 2,-. 
A. B.
C. D.
Câu 26: Y-. 3;<,<<B a!
A. B. C. D.
Câu 27: b 3R-T;<><c&d8+5

A. B. C. D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 28: b -T;<><e&;8+5!
A. B. C. D.
Câu 29: D <G-.&8+$+5
A. B. C. D.
Câu 30: b563 ;B$ ;B8'7=< ;BF$5;GQ8(
>EF<3M ;BDEF
A. B. C. D.
Câu 31: NO ]7 #-TRB
YPFQ ;F
A.  B.  C.  . D. 2
Câu 32: NO*L 3 YP(* ;F-?
\BF -?\BF
A. B. C. D.
Câu 33: NO '-?\ Y-.-?\ C
-?\ )P( 
A. B.
C. D.
Câu 34: NO75 'P)  3) ;FR R
75R 
A. B. C. D.
Câu 35: NO -?\ 3-. 9:P$>
 f ;F -?\ 
A. B.
C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 CÂU – 3 ĐIỂM).
Câu 1: ]C-.
Câu 2: NO$%,75 '-?O $$Q. SF
C-?O )PFQ$Q. 9H -.-?
O
Câu 3: 3;<><3 8:H&?L,98(
B'8(88(#$(
Câu 4: 3 7& 7:' ' ;3;<7
 6'g63 -?'L37:$U` 7
---------- HẾT ----------
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 03
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:  
A.  B. 
C.  D.
Lời giải
ChọnD
9 
 
Câu 2:  
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
3 '
I H
Câu 3:   !
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Câu 4: "#$%
A. B. C. D.
Câu 5: &'&()*!
A. B. C. D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Tìm tập xác định của hàm số : A. . B. . C. . D. . Câu 2:
Tập giá trị của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Chu kỳ của hàm số là số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4:
Xác định hàm số tuần hoàn với chu kỳ là . A. . B. . C. . D. . Câu 5:
Trong các đồ thị của các hàm số sau, đồ thị hàm số nào đối xứng qua trục tung? A. . B. C. . D. . Câu 6:
Xác định công thức nghiệm của phương trình . ( ở đây ). A. B. C. D. Câu 7:
Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 8:
Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 9:
Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. .


Câu 10: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh
của tổ đó đi trực nhật. A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm món ăn trong món ăn, loại quả
tráng miệng trong loại quả tráng miệng và loại nước uống trong loại nước uống. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn thực đơn? A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Số cách sắp xếp học sinh vào ghế kê thành một dãy là A. B. C. D.
Câu 14: Với và là hai số nguyên tùy ý thỏa mãn
mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D.
Câu 15: Với và là hai số nguyên tùy ý thỏa mãn
mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D.
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
, cho phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm
. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho phép đối xứng trục có trục là đường thẳng và hai điểm mà . Biết
lần lượt là ảnh của
qua phép đối xứng trục . Tính độ dài đoạn . A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hình bình hành
có tâm . Ảnh của điểm qua phép đối xứng tâm là điểm nào dưới đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho các mệnh đề sau:
E: “Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.”
F: “Phép quay biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.”
G: “Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.”
H: “Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.”
I: “Phép quay biến góc thành góc bằng nó.”
Có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. . B. . C. . D. .


Câu 20: Cho các mệnh đề sau:
E: “Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.”
F: “Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.”
G: “Phép vị tự biến tam giác thành tam giác bằng nó.”
H: “Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.”
I: “Phép vị tự biến góc thành góc bằng nó.”
Có bao nhiêu mệnh đề sai? A. . B. . C. . D. . Câu 21: Cho hàm số
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm sốđồng biến trên khoảng
nghịch biến trên khoảng
B. Hàm sốđồng biến trên khoảng
nghịch biến trên khoảng
C. Hàm sốđồng biến trên khoảng
nghịch biến trên khoảng
D. Hàm sốđồng biến trên khoảng
nghịch biến trên khoảng
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm. A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình vô nghiệm. A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Số nghiệm trên đoạn của phương trình là: A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D.
Câu 26: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trên trên đoạn ? A. B. . C. D. . Câu 27: Từ
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. A. B. C. D.

Câu 28: Từ tập
lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. B. C. D.
Câu 29: Số các số nguyên dương gồm sáu chữ số khác không và đôi một khác nhau là A. B. C. D.
Câu 30: Từ một tổ có bạn nam và bạn nữ, chọn ngẫu nhiên bạn xếp vào một bàn dài theo những thứ
tự khác nhau sao cho trong cách sắp xếp trên có đúng bạn nam. Số cách sắp xếp là A. B. C. D.
Câu 31: Trong mặt phẳng cho tam giác . Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh . Phép tịnh tiến theo biến A. thành . B. thành . C. thành . D. thành N.
Câu 32: Trong mặt phẳng cho lục giác đều
có tâm . Phép đối xứng trục biến tâm đường tròn ngoại tiếp
thành tâm đường tròn ngoại tiếp A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Trong mặt phẳng , cho đường tròn
. Phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép đối xứng tâm là A. . B. . C. D. .
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ , phép quay tâm góc quay biến điểm thành điểm . Tọa độ điểm là A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình Hỏi phép vị tự tâm tỉ số biến
thành đường tròn nào sau đây: A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 CÂU – 3 ĐIỂM). Câu 1: Giải phương trình . Câu 2:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng và vectơ . Biết
là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ . Hãy xác định phương trình đường thẳng . Câu 3:
Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: Hai chữ số đứng
cạnh nhau thì khác nhau, các chữ số đứng giữa thì khác chữ số đứng đầu và đứng cuối. Câu 4:
học sinh gồm học sinh giỏi, khá, trung bình. Có bao nhiêu cách chia số học sinh
thành tổ, mỗi tổ có người, đều có học sinh giỏi và ít nhất học sinh khá.
---------- HẾT ----------


zalo Nhắn tin Zalo