Đề thi giữa kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 - Đề 9

220 110 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 21 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 17 đề thi giữa kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    890 445 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 17 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(220 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 09
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu – 8,0 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây có tập xác định
A. B. C. D.
Câu 2: Phương trình có nghiệm là gì?
A. B.
C. D.
Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình
A. B.
C. D.
Câu 4: Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Số nghiệm của phương trình với , là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số .
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số không chẵn, không lẻ.
C. Hàm số lẻ. D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 8: Phương trình lượng giác có nghiệm âm lớn nhất thuộc khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số
A. B.
C. D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10: Phương trình có nghiệm là gì7?
A. B. C. D.
Câu 11: Hàm số tuần hoàn với chu kì là bao nhiêu7?
A. B. C. D.
Câu 12: Phương trình nào sau đây vô nghiệm7?
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm điều kiện của để phương trình có nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hàm số . Giá trị của tham số thuộc khoảng nào dưới
đây thì hàm số có giá trị lớn nhất là ?
A. B. C. D.
Câu 15: Hình vẽ đã cho là đồ thị của hàm số nào? (với )
A. B.
C. D.
Câu 16: Tìm điều kiện của tham số để phương trình
vô nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên đoạn ?
A.
nghiệm. B. nghiệm. C. nghiệm. D. nghiệm.
Câu 18: Tìm điều kiện của tham số để phương trình
hai nghiệm phân biệt với
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.
. B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hàm số hàm số chẵn. Với giá trị
dương nhỏ nhất và là giá trị nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện đề cho. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Hàm số có giá trị lớn nhất là , giá trị nhỏ nhất là . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Có ít nhất một phép vị tự biến thành . B. Có đúng một phép vị tự biến thành .
C. Có đúng hai phép vị tự biến thành . D. Không có phép vị tự biến thành .
Câu 22: Cho hai đường thẳng song song . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Không có phép đồng dạng nào biến thành .
B. không đồng dạng với nhau.
C. Có vô số phép đồng dạng nào biến thành .
D. Có duy nhất phép đồng dạng nào biến thành .
Câu 23: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai tam giác bất kỳ luôn đồng dạng. B. Hai tam giác cân luôn đồng dạng.
C. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng. D. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng.
Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Phép quay là phép dời hình. B. Phép đối xứng tâm là phép dời hình.
C. Phép vị tự là phép dời hình. D. Phép tịnh tiến là phép dời hình.
Câu 25: Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng , khi đó ta có:
A. trùng với . B. song song hoặc trùng với .
C. cắt đường thẳng với . D. song song với .
Câu 26: Trong mặt phẳng cho điểm . Tìm tọa độ ảnh của điểm qua phép quay .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phép biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Phép biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
C. Phép biến đường thẳng thành đường thẳng song song với .
D. Phép biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với .
Câu 28: Phép dời hình biến lần lượt thành . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho hình bình hành , bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng
và biến đường thẳng thành đường thẳng .
A. Chỉ một. B. Chỉ hai. C. Không có. D. Vô số.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 30: Cho tam giác đều tâm . Hỏi bao nhiêu phép quay tâm góc quay biến
tam giác trên thành chính nó?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Trong mặt phẳng phép quay tâm góc quay biến đường thẳng thành đường
thẳng có phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 32: Trong mặt phẳng đường tròn qua phép vị tự tâm tỉ số
biến thành đường tròn Tính bán kính của bằng:
A. B. C. D.
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho Phép đồng dạng tỉ số biến
điểm thành biến điểm thành Khi đó độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 34: Trong mặt phẳng cho đường thẳng ảnh của qua phép
tịnh tiến theo có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 35: Trong mặt phẳng cho điểm . Hỏi ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép
tịnh tiến theo ?
A. B. C. D.
Câu 36: Trong mặt phẳng cho đường tròn phương trình Phép vị tự
tâm tỉ số biến thành đường tròn nào trong các đường tròn phương trình
sau?
A. B.
C. D.
Câu 37: Cho tam giác đều . được đánh theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ. Hãy xác định góc
quay của phép quay tâm biến thành điểm .
A. . B. .
C. hoặc . D. hoặc .
Câu 38: Trong mặt phẳng cho 2 điểm , . Gọi lần lượt ảnh của qua
phép tịnh tiến theo vectơ . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Bốn điểm thẳng hàng. B. là hình bình hành.
C. là hình bình hành. D. là hình thang.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 39: Cho đều cạnh Qua ba phép đồng dạng liên tiếp: Phép tịnh tiến phép quay
phép vị tự biến thành tam giác Diện tích tam giác là:
A. B. C. D.
Câu 40: Trong mặt phẳng cho đường thẳng phương trình Phép vị tự tâm tỉ số
biến thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm điều kiện xác định của hàm số sau:
Câu 2: Giải phương trình:
Câu 3: Trong mặt phẳng cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ biến thành điểm
. Tìm tọa độ của .
Câu 4: Trong mặt phẳng cho đường tròn tìm phương trình đường tròn
ảnh của đường tròn qua phép đồng dạng được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến
theo vectơ và phép vị tự .
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 09
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.D 4.D 5.C 6.B 7.D 8.A 9.A 10.C
11.C 12.B 13.A 14.B 15.C 16.A 17.C 18.A 19.D 20.B
21.A 22.C 23.D 24.C 25.B 26.B 27.A 28.B 29.A 30.D
31.B 32.C 33.A 34.C 35.D 36.D 37.D 38.A 39.B 40.A
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Hàm số nào sau đây có tập xác định
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Xét đáp án A: điều kiện của hàm số
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 09
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu – 8,0 điểm) Câu 1:
Hàm số nào sau đây có tập xác định A. B. C. D. Câu 2: Phương trình có nghiệm là gì? A. B. C. D. Câu 3:
Tìm nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 4: Hàm số
nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 5:
Số nghiệm của phương trình với , là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 6:
Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số . A. Hàm số chẵn.
B. Hàm số không chẵn, không lẻ. C. Hàm số lẻ.
D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. Câu 7:
Tìm nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 8:
Phương trình lượng giác
có nghiệm âm lớn nhất thuộc khoảng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 9:
Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D.


Câu 10: Phương trình có nghiệm là gì ? A. B. C. D. Câu 11: Hàm số
tuần hoàn với chu kì là bao nhiêu ? A. B. C. D.
Câu 12: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. B. C. D.
Câu 13: Tìm điều kiện của để phương trình có nghiệm. A. B. C. D. Câu 14: Cho hàm số
. Giá trị của tham số thuộc khoảng nào dưới
đây thì hàm số có giá trị lớn nhất là ? A. B. C. D.
Câu 15: Hình vẽ đã cho là đồ thị của hàm số nào? (với ) A. B. C. D.
Câu 16: Tìm điều kiện của tham số để phương trình vô nghiệm. A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn ? nghiệm. B. nghiệm. C. nghiệm. D. nghiệm. A.
Câu 18: Tìm điều kiện của tham số để phương trình
có hai nghiệm phân biệt với .

. B. . C. . D. . A. Câu 19: Cho hàm số
là hàm số chẵn. Với là giá trị
dương nhỏ nhất và là giá trị nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện đề cho. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 20: Hàm số
có giá trị lớn nhất là
, giá trị nhỏ nhất là . Tính . A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hai đoạn thẳng và
nằm trên hai đường thẳng song song. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Có ít nhất một phép vị tự biến thành
. B. Có đúng một phép vị tự biến thành .
C. Có đúng hai phép vị tự biến thành
. D. Không có phép vị tự biến thành .
Câu 22: Cho hai đường thẳng song song và
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Không có phép đồng dạng nào biến thành . B.
không đồng dạng với nhau.
C. Có vô số phép đồng dạng nào biến thành .
D. Có duy nhất phép đồng dạng nào biến thành .
Câu 23: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai tam giác bất kỳ luôn đồng dạng.
B. Hai tam giác cân luôn đồng dạng.
C. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng.
D. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng.
Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Phép quay là phép dời hình.
B. Phép đối xứng tâm là phép dời hình.
C. Phép vị tự là phép dời hình.
D. Phép tịnh tiến là phép dời hình.
Câu 25: Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng , khi đó ta có: A. trùng với . B.
song song hoặc trùng với . C.
cắt đường thẳng với . D. song song với .
Câu 26: Trong mặt phẳng cho điểm . Tìm tọa độ ảnh của điểm qua phép quay . A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Phép
biến tam giác thành tam giác bằng nó. B. Phép
biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó. C. Phép
biến đường thẳng thành đường thẳng song song với . D. Phép
biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với .
Câu 28: Phép dời hình biến lần lượt thành
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho hình bình hành
, có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng và biến đường thẳng thành đường thẳng . A. Chỉ một. B. Chỉ hai. C. Không có. D. Vô số.


Câu 30: Cho tam giác đều
tâm . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm góc quay biến
tam giác trên thành chính nó? A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Trong mặt phẳng phép quay tâm góc quay biến đường thẳng thành đường
thẳng có phương trình nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 32: Trong mặt phẳng đường tròn qua phép vị tự tâm tỉ số
biến thành đường tròn Tính bán kính của bằng: A. B. C. D.
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho
Phép đồng dạng tỉ số biến điểm thành biến điểm thành Khi đó độ dài là: A. B. C. D.
Câu 34: Trong mặt phẳng cho và đường thẳng ảnh của qua phép
tịnh tiến theo có phương trình là: A. B. C. D.
Câu 35: Trong mặt phẳng cho điểm
. Hỏi là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo ? A. B. C. D.
Câu 36: Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình Phép vị tự tâm tỉ số biến
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. B. C. D.
Câu 37: Cho tam giác đều .
được đánh theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ. Hãy xác định góc
quay của phép quay tâm biến thành điểm . A. . B. . C. hoặc . D. hoặc .
Câu 38: Trong mặt phẳng cho 2 điểm , . Gọi
lần lượt là ảnh của và qua
phép tịnh tiến theo vectơ
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Bốn điểm thẳng hàng. B. là hình bình hành. C. là hình bình hành. D. là hình thang.


zalo Nhắn tin Zalo