Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều (Đề 7)

546 273 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(546 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT202
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: … –
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Bậc của đa thức
3 5 2 5
97x y x y
A.
7
; B.
8
; C.
9
; D.
15
.
Câu 2. bao nhiêu nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau:
2 2 2
2 ; 9 ; 2 ; 5 ; 4 ; ?xy y y xy xy y
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 3. Giá trị của biểu thức
tại
1; 2xy
A.
3
; B. 3; C. 9; D. 11.
Câu 4. Hằng đẳng thức
22
A B A B A B
có tên là
A. bình phương của một tổng; B. bình phương của một hiệu;
C. tổng hai bình phương; D. hiệu hai bình phương.
Câu 5. Phân thức
3
xy
bằng với phân thức nào sau đây?
A.
3
xy
; B.
3
xy
; C.
3
xy
; D.
3
xy
.
Câu 6. Kết quả của phép tính
3 1 1
2
x
xy y
A.
1
2
x
xy
; B.
1
2
x
xy
; C.
1
2
x
xy
; D.
1
2
x
xy

.
Câu 7. Hình nào sau đây là hình chóp tứ giác đu?
A. Hình có đáy là tứ giác;
B. Hình có đáy là hình vuông;
C. Hình có đáy là hình vuông và tt cả các cạnh bên bằng nhau;
D. Hình có đáy là tam giác đu và có một cp cạnh bên vuông góc với nhau.
Câu 8. Một hình chóp tam giác đu có chiu cao
,h
thể tích
.V
Diện tích đáy
S
A.
h
S
V
; B.
V
S
h
; C.
3V
S
h
; D.
3h
S
V
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:
a)
9 5 4 4
65 : 13 ;x y x y
b)
x x y y x y
;
c)
3 2 2
12 12 : 3 1x y x y xy x x xy
.
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
5 3 3y x y
;
b)
69
xy
;
c)
22
23
x x y y x y x y x
.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức
2
2
1
A
x
.
a) Tìm điu kiện xác định của biểu thức
A
.
b) Tìm giá trị của biểu thức
A
khi
2.x 
c) Tìm biểu thức
C
sao cho
A C B
biết
2
2
62
31
x
B
xx


.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Cho tứ giác
ABCD
biết
75A 
,
90B
,
120C 
. Tính
số đo các góc ngoài tại đỉnh
D
của tứ giác
.ABCD
2. Bạn Nam đo một chiếc đn thả trang trí như hình v bên thì
nhận thy các cạnh đu có cng độ dài là 20 cm.
a) Tính độ dài trung đoạn của hình chóp.
b) Tính diện tích xung quanh của chiếc đn.
c) Bạn Nam đọc thy rằng khi treo đn thì khoảng cách t
đáy của đn cách mt trn là 1 m là tốt nht. Vậy bạn Nam cn
đưa đoạn dây điện t đu đn (vị trí
)A
tới mt trn bao
nhiêu (làm trn kết qu đến hàng phn mười)?
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nht của biểu thức
22
2 4 2 10 3.A x xy y x y
-----HẾT-----
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT202
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: … –
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
B
D
D
A
C
C
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Bậc của
35
xy
là 8; bậc của
2
9x
là 2; bậc của
5
7y
là 5.
Vậy bậc của đa thức đã cho là 8.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Có hai nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức đã cho gồm:
Nhóm thứ nht:
2 ; 5 .xy xy
Nhóm thứ hai:
22
9;yy
.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
3 2 3 2 3 2
5 2 4 10 3 10A x y x y x y
Thay
1; 2xy
vào biểu thức
A
thu gọn ở trên ta được:
3
2
3. 1 2 10 3 4 10 3.A
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Hằng đẳng thức
22
A B A B A B
có tên là hiệu hai bình phương.
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
.
3 3 3
xy
x y x y


Câu 6.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: A
Ta có:
3 1 1 3 1 2 3 1 2 1
2 2 2 2 2
x x x x x x
xy y xy xy xy xy
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Hình có đáy là hình vuông và tt cả các cạnh bên bằng nhau là hình chóp tứ giác đu.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Ta có thể tích của hình chóp tam giác đu là
1
3
V Sh
Suy ra
3V
S
h
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a)
9 5 4 4
65 : 13x y x y
5
5xy
.
b)
x x y y x y
22
x xy xy y
22
xy
.
c)
3 2 2
12 12 : 3 1x y x y xy x x xy
2 2 2
44x xy x x y x xy
2 2 2
44x xy x x y x xy
22
33x xy x y x
.
i 2. (1,5 điểm)
a)
5 3 3y x y
5 3 3y x y
3 5 .yx
b)
69
xy
33
23
xy
2 3 4 2 3 6
x y x x y y
.
c)
22
23
x x y y x y x y x
2
2
x y x y x x y
2
2
x y x y x


x y x y x x y x
2x y y x y
.
Bài 3. (1,5 điểm)
a) Điu kiện xác định của biểu thức
A
2
10x 
hay
2
1x
, tức
1x
1.x 
b) Thay
2x 
(tha mãn) vào biểu thức
A
ta được:
2
2 2 2
.
4 1 3
21
A

c) Ta có:
.A C B
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Suy ra
2
22
6 2 2
3 1 1
x
C B A
x x x
2
22
6 2 2
3 1 1
x
C
x x x
2
2
6 2 2
31
x
xx


2
2
21
6
31
x
xx


62
31x

6 2 6
33
x
xx


2
3
x
x
.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Xét tứ giác
ABCD
, ta có
360A B C D
Do đó
75 90 120 360D
Hay
285 360D
Suy ra
360 2 7585D
Khi đó góc ngoài tại đỉnh
D
của tứ giác là
180 75 105 .
2.
a) Chiếc đn được mô phng thành hình chóp tam giác đu
.ABCD
như hình v. Gọi
AH
là trung đoạn k t đỉnh
A
của hình chóp.
Theo bài ta có:
20AB AC AD
cm
20BC CD DB
cm.
ACD
đu nên
AH
va là đưng cao va là đưng trung tuyến.
Do đó
1
10
2
DH CH CD
cm.
Xét
AHC
vuông tại
H
, theo định lí Pythagore ta có:
2 2 2 2 2
20 10 300AH AC CH
Suy ra
2
300 100.3 10 3 10 3AH
cm.
b) Chu vi đáy của hình chóp là:
3 3.20 60C BD
cm.
Diện tích xung quanh của chiếc đn là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
11
. .60.10 3 300 3
22
xq
S C AH
cm
2
.
c) Vì
ADC
BDC
đu là các tam giác đu có cạnh 20 cm nên hai đưng cao
AH
BH
của
hai tam giác bằng nhau.
O
là trọng tâm
BDC
nên
1 10 3
33
OH BH
cm.
AOH
vuông tại
O
, theo định lí Pythagore ta có:
2
2 2 2
10 3 300 800
300 300
3 9 3
AO AH OH




Suy ra
800
16,3
3
AO 
cm.
Khi đó bạn Nam cn đưa dây diện t đu đn tới trn nhà khoảng là
100 16,3 83,7
cm.
Bài 5. (0,5 điểm)
Ta có:
22
2 4 2 10 3.A x xy y x y
Suy ra
22
2 4 2 10 3A x xy y x y
22
22
2 1 1 4 10 3 1x x y y y y y
2
22
2 1 1 3 12 2x x y y y y


2
2
1 3 4 4 10x y y y


22
1 3 2 10x y y
Do đó
22
1 3 2 10A x y y
Nhận xét:
22
1 0; 3 2 0x y y
với mọi
,xy
Suy ra
22
1 3 2 10 10A x y y
Du “=” xảy ra khi và chỉ khi
2
2
10
3 2 0
xy
y
, tức là
10
20
xy
y

, hay
3
2
x
y
Vậy giá trị lớn nht của biểu thức
A
là 10 khi
; 3;2xy
.
-----HẾT-----

Mô tả nội dung:



C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT202
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Bậc của đa thức 3 5 2 5
x y  9x  7 y là A. 7 ; B. 8 ; C. 9 ; D. 15 .
Câu 2. Có bao nhiêu nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: 2 2 2 2x ; y 9 y ; 2 ; y 5x ;
y 4xy ; y ? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 3. Giá trị của biểu thức 3 2 3 2
A x  5y  2x  4y  10 tại x  1  ; y  2 là A. 3  ; B. 3; C. 9; D. 11.
Câu 4. Hằng đẳng thức 2 2
A B   A B A B có tên là
A. bình phương của một tổng;
B. bình phương của một hiệu; C. tổng hai bình phương; D. hiệu hai bình phương. x y Câu 5. Phân thức
bằng với phân thức nào sau đây? 3 x y x y x y x y A. ; C. ; D. 3  ; B. 3 3 3  . x
Câu 6. Kết quả của phép tính 3 1 1  là 2xy y x  1 x  1 x  1 x  1 A. ; B. ; C. ; D. . 2xy 2xy 2  xy 2xy
Câu 7. Hình nào sau đây là hình chóp tứ giác đều?
A. Hình có đáy là tứ giác;
B. Hình có đáy là hình vuông;
C. Hình có đáy là hình vuông và tất cả các cạnh bên bằng nhau;
D. Hình có đáy là tam giác đều và có một cặp cạnh bên vuông góc với nhau.
Câu 8. Một hình chóp tam giác đều có chiều cao h, thể tích V . Diện tích đáy S h V 3V 3h A. S  ; B. S  ; C. S  ; D. S  . V h h V


PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức: a) 9 5 x y  4 4 65 : 13  x y ;
b) x x y  y x y ; c)  3 2 2
12x y  12x y  : 3xy   x  
1  x xy .
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 5 y  3  x 3  y ; b) 6 9 x y ; 2 2 c)        2 3 x x y y x yx y x . 2
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức A  2 x  . 1
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A .
b) Tìm giá trị của biểu thức A khi x  2.  2 6 2x
c) Tìm biểu thức C sao cho A C B biết B   . 2 x  3 1  x
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Cho tứ giác ABCD biết A  75 , B  90 , C  120 . Tính
số đo các góc ngoài tại đỉnh D của tứ giác ABC . D
2. Bạn Nam đo một chiếc đèn thả trang trí như hình vẽ bên thì
nhận thấy các cạnh đều có cùng độ dài là 20 cm.
a) Tính độ dài trung đoạn của hình chóp.
b) Tính diện tích xung quanh của chiếc đèn.
c) Bạn Nam đọc và thấy rằng khi treo đèn thì khoảng cách từ
đáy của đèn cách mặt trền là 1 m là tốt nhất. Vậy bạn Nam cần
đưa đoạn dây điện từ đầu đèn (vị trí )
A tới mặt trần là bao
nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
A  x  2xy  4y  2x  10y  3. -----HẾT-----


D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÃ ĐỀ MT202
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B B D D A C C
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: B Bậc của 3 5
x y là 8; bậc của 2 9
x là 2; bậc của 5 7 y là 5.
Vậy bậc của đa thức đã cho là 8. Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Có hai nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức đã cho gồm:
Nhóm thứ nhất: 2xy; 5x . y Nhóm thứ hai: 2 2 9 y ; y . Câu 3.
Đáp án đúng là: B Ta có: 3 2 3 2 3 2
A x  5y  2x  4y  10  3x y  10 Thay x  1
 ; y  2 vào biểu thức A thu gọn ở trên ta được: A   3 2 3. 1  2  10  3   4  10  3. Câu 4.
Đáp án đúng là: D Hằng đẳng thức 2 2
A B   A B A B có tên là hiệu hai bình phương. Câu 5.
Đáp án đúng là: D x y
x yx y Ta có:   . 3 3  3  Câu 6.


Đáp án đúng là: A 3x  1 1 3x  1 2x 3x  1  2x x  1 Ta có:      . 2xy y 2xy 2xy 2xy 2xy Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Hình có đáy là hình vuông và tất cả các cạnh bên bằng nhau là hình chóp tứ giác đều. Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Ta có thể tích của hình chóp tam giác đều là 1 V Sh 3 3V Suy ra S  . h
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) a) 9 5 x y  4 4 65 : 13
x y  b) xx y  yx y c)  3 2 2
12x y  12x y  : 3xy   x  
1  x xy 5  2 2 5  x y .
x xy xy y 2
x xy   2 2 4 4
x x y x xy  2 2  x y . 2 2 2
 4x  4xy x x y x xy 2 2
 3x  3xy x y x .
Bài 2. (1,5 điểm)
a) 5 y  3  x 3  y 2 2 c)        2 3 x x y y x yx y x
 5 y  3  xy  3    2    2 x y x
y x x y
  y  35  x.
      2 2 x y x yx    b) 6 9 x y
 x yx y xx y x   3   3 2 3 x y
 x y  y  2x y .   2 3   4 2 3 6 x y
x x y y  .
Bài 3. (1,5 điểm)
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là 2 x  1  0 hay 2
x  1, tức x  1 và x  1.  2 2 2 b) Thay x  2
 (thỏa mãn) vào biểu thức A ta được: A     2 . 2  1 4  1 3
c) Ta có: A C  . B


zalo Nhắn tin Zalo