Bài giảng powerpoint Toán 8 Chân trời sáng tạo

883 442 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ bài giảng điện tử Toán 8 Chân trời sáng tạo đã cập nhật đủ Cả năm. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Toán 8 Chân trời sáng tạo gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 8 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(883 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

GV: …….
Lớp: …….
TOÁN 8 CTST
KHI ĐNG
Hình bên bản vẽ lược nền của một
ngôi nhà (các kích thước tính theo m).
thể biểu thị diện tích của nền nhà
bằng một biểu thức chứa biến x y
không? Nếu có, trong biểu thức đó chứa
các phép tính nào?”
S = x.(x + x) + x.(y + 2) = 2x
2
+ xy + 2x
Biểu thức chứa các phép toán cộng, nhân, lũy thừa.
CHƯƠNG I
BIU THC ĐI S
BÀI 1: ĐƠN THỨC VÀ
ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
2
Thực hiện thu gọn đơn thức, đa thức
3
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của
các biến
1
Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều
biến
Mục tiêu
1
Đơn thức và đa thức
2
Đơn thức thu gọn
3
Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
4
Đa thức thu gọn
NI DUNG BÀI HC
1. ĐƠN THỨC ĐA THỨC
Phân thức đại số là gì?
HĐKP1:
Một số biểu thức được phân chia thành các nhóm như dưới đây:
Nhóm A Nhóm B Nhóm C
 

 

a) Các biểu thức nhóm A đặc điểm phân biệt với các biểu thức
nhóm B nhóm C?
b) Các biểu thức nhóm A nhóm B đặc điểm chung, phân biệt
với các biểu thức nhóm C?
Nhóm A Nhóm B Nhóm C
 

 

a)
- Các biểu thức nhóm A chỉ chứa các phép tính nhân luỹ thừa
đối với biến.
- Các biểu thức nhóm B nhóm C chứa các phép tính khác
(cộng, trừ, chia, khai căn).
Giải
Nhóm A Nhóm B Nhóm C
 

 

Giải
b) Các biểu thức nhóm A nhóm B không chứa các phép tính nào
khác ngoài các phép tính cộng, trừ, nhân luỹ thừa (đối với biến).
Đơn thức
Đa thức
Không là đơn thức
Không là đa thức
KẾT LUẬN
Đơn thức biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một
biến, hoặc một tích giữa các số các biến.
Đa thức một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức
trong tổng gọi một hạng tử của đa thức đó.
CHÚ Ý
a) Mỗi đơn thức cũng được coi một đa thức (chỉ chứa
một hạng tử).
b) Số 0 được gọi đơn thức không, cũng gọi đa
thức không.
dụ 1 (SGK tr7)
Cho các biểu thức sau:
Giải
  
 
  

Trong số các biểu thức trên, hãy chỉ ra:
a) Các đơn thức;
b) Các đa thức và số hạng tử của chúng.
a) Các đơn thức là:

  

dụ 1 (SGK tr7)
Cho các biểu thức sau:
Giải
  
 
  

b) Các đa thức gồm:
- Các đơn thức ở câu a) đều có một hạng tử;
- Đa thức 3 hạng tử đa thức
2 hạng tử.



CHÚ Ý
Các biểu thức ,
không phải đơn thức cũng không phải
đa thức, y biểu thức đầu chứa phép toán lấy căn bậc hai
số học của biến x, biểu thức sau chứa phép toán chia giữa
hai biến x y.
dụ 2 (SGK tr7)
Tính giá trị của đa thức
 
tại
Giải
Thay vào đa thức ta được





Thc hành 1
Giải
Cho các biểu thức sau:




Trong số các biểu thức trên, hãy chỉ ra:
a) Các đơn thức;
b) Các đa thức số hạng tử của chúng.
a) Các đơn thức :



Thc hành 1
b) Các đa thức gồm:
- Các đơn thức câu a) những đa thức một hạng tử.
- Đa thức 
hai hạng tử.
- Đa thức
ba hạng tử.
- Biểu thức không phải đa thức.
Giải
Vận dụng 1
Một bức tường nh thang cửa số hình tròn
với các kích thước như Hình 1 (tính bằng m).
a) Viết biểu thức biểu thị diện tích bức tường
(không tính phần cửa sổ).
b) Tính giá trị diện tích trên khi a = 2 m; h = 3 m;
r = 0,5 m (lấy ; làm tròn kết quả đến
hang phần trăm).
Thảo luận nhóm, hoàn thành Vận dụng 1.
Giải
a) Biểu thức biểu thị diện tích bức tường
(không tính phần cửa sổ) :

󰇛
󰇜
b) Giá trị diện tích trên khi a = 2 m; h = 3m;
r = 0,5 m là:
  
 󰇛
󰇜
2. ĐƠN
THỨC
THU GỌN
HĐKP2:
Để tính thể tích của hình hộp chữ nhật
Hình 2, bạn An viết ., còn bạn
Tâm viết V = 
. Nêu nhận xét về kết quả
của hai bạn.
Giải
Hai kết quả đều đúng.
Tuy nhiên kết quả của Tâm được viết gọn hơn (ít thừa số hơn,
3 thừa số thay 5 thừa số)
KẾT LUẬN
Đơn thức thu gọn đơn thức chỉ gồm tích của một
số với các biến mỗi biến hiện một lần dưới dạng
nâng lên luỹ thủ với mũi nguyên dương.
CHÚ Ý
a) Tổng số của tất cả các biến trong đơn thức (có hệ số khác
0) gọi bậc của đơn thức đó.
b) Ta coi một số khác 0 đơn thức thu gọn, hệ số bằng chính số
đỏ bậc bằng 0.
c) Đơn thức không (số 0) không bậc. d) Khi viết đơn thức thu gọn
ta thưởng viết hệ số trước, phần biến sau các biến được viết
theo thứ tự bảng chữ cái.
dụ 3 (SGK tr8)
a) Đơn thức nào sau đây là đơn thức thu gọn? Chỉ ra hệ số và bậc
của mỗi đơn thức đó.
b) Hãy thu gọn các đơn thức còn lại.
Giải

 

a) Các đơn thức thu gọn :
3xyz hệ số 3, bậc bằng 1 + 1 + 1 = 3

, hệ số -1, bậc bằng 3 + 2 + 1 = 6
Giải
có hệ số , bậc bằng 0


 
không phải là đơn thức thu gọn, vì trong tích
 
có hai số là -2 và 3; có biến xuất hiện hai lần.
b) Thu gọn:





 
 

CHÚ Ý
a) Để thu gọn một đơn thức, ta nhóm các thừa số các số rồi tính
tích của chúng; nhóm các thừa số cùng một biến rồi viết tích của
chúng thành luỹ thừa của biến đó.
b) Từ nay, khi nói đến đơn thức, nếu không nói thêm, ta hiểu đó
đơn thức thu gọn.
Thu gọn các đơn thức sau đây.
Chỉ ra hệ số và bậc của chúng.
Giải
󰇜 
a) 

hệ số 12
Bậc 4.
󰇜 
󰇜
󰇜

b) 󰇛󰇜 
hệ số -2
Bậc 3
Thc hành 2
Thu gọn các đơn thức sau đây.
Chỉ ra hệ số và bậc của chúng.
Giải
󰇜 
󰇜 
󰇜 
󰇜

c)

hệ số 1;
Bậc 5.
d) 

hệ số: 5
Bậc 10.
Thc hành 2
3. CỘNG ,TRỪ CÁC
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
HĐKP3:
Cho hai hình hộp chữ nhật A B
các kích thước như Hình 3.
a) Tính tổng thể tích của hình hộp chữ
nhật A B.
b) Thể tích của A lớn hơn thể tích của B
bao nhiêu?
Giải
  

󰇛 󰇜

a) Tổng thể tích của hình hộp chữ nhật A và B là:
HĐKP3:
Cho hai hình hộp chữ nhật A B
các kích thước như Hình 3.
a) Tính tổng thể tích của hình hộp chữ
nhật A B.
b) Thể tích của A lớn hơn thể tích của B
bao nhiêu?
Giải
b) Thể tích của A lớn hơn thể tích của B:
  

󰇛 󰇜
KẾT LUẬN
Hai đơn thức đồng dạng hai đơn thức hệ số khác 0
cùng phần biến.
Để cộng, trừ (hay tìm tổng, hiệu) hai đơn thức đồng dạng,
ta cộng, từ hệ số của chúng giữ nguyên phần biến.
Giải
dụ 4 (SGK tr9)
Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng
và hiệu của chúng.
󰇜 

󰇜  
󰇜  
󰇜 

là hai đơn thức đồng dạng, vì có hệ số khác 0 và cùng phần
biến là
. Ta có:






Giải
b) Ta có  
. Vậy hai đơn thức  
có hệ số khác 0
và cùng phần biến là
, do đó chúng là hai đơn thức đồng dạng. Ta có:
 


 


c) Ta thấy đơn thức 
chứa biến , trong khi đơn thức  không chứa
biến này, do đó chúng có phần biến khác nhau. Bởi vậy, chúng không phải
là hai đơn thức đồng dạng.
Giải
Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng
và hiệu của chúng.
󰇜  
󰇜 
󰇜 


a) Hai đơn thức đồng dạng;
 󰇛 󰇜   󰇛 󰇜 
b) Hai đơn thức không đồng dạng.
c) Hai đơn thức đồng dạng;
-

   
 

Thc hành 3
4. ĐA THỨC THU GỌN
HĐKP4:
Giải
Cho hai đa thức 
  

 .
Tính giá trị của A B tại    . Nêu nhận xét về hai giá trị này.
Giá trị của A tại :
  
 

 



Giá trị của B tại
  
Giá trị của hai đa thức tại bằng nhau
󰇛󰇜
󰇛󰇜
 󰇛󰇜
  
KẾT LUẬN
Đa thức thu gọn đa thức không chứa hai hạng tử nào
đồng dạng.
Chú ý:
a) Biến đổi một đa thức thành đa thức thu gọn gọi thu gọn đa thức đỏ.
b) Để thu gọn một đa thức, ta nhóm các hạng tử đồng dạng với nhau
cộng các hạng tử đồng dạng đó với nhau.
c) Bậc của hạng tử bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức gọi
bậc của đa thức đó.
Giải
dụ 5 (SGK tr10)
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
󰇜    󰇜

 
󰇜    
Ba hạng tử của A lần lượt có bậc là 1; 1; 0. Do đó, bậc của A bằng 1.
󰇜


 


Bốn hạng tử của B lần lượt có bậc là 3; 1; 3; 2. Do đó, bậc của B bằng 3.
Giải
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
󰇜   
󰇜 



a)    

  
bậc của A 2.




bậc của B 3.
b)  

Thc hành 4
Giải

 

Tính giá trị của đa thức tại

Thay vào A ta được:










Thc hành 5
Cho nh hộp cữ nhật các kích thước như Hình 4 (tính
theo cm).
a) Viết các biểu thức để tính thể tích diện tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật đó.
b) Tính giá trị của các đại lượng trên khi a = 2 cm; h = 5 cm.
Giải
a) - Thể tích của hình hộp chữ nhật : V = 6a
2
h;
- Diện tích xung quanh: S = 10ah.
b) Khi a = 2 cm; h = 5 cm thì V = 120 cm
3
; S = 100 cm
2
Vận dụng 2
LUYỆN TẬP
50:50
50:50
Key
A. -3xyzx
C. 4xy
B. -4x
2
y.y
D. 3zxy.y
Câu 1. Đâu là đơn thức đã được thu gọn?
50:50
Key
A. 3
C. 4
B. 2
D. 9
Câu 2. Xác định bậc của đa thức 10xyz
2
+ 5xyz x
2
50:50
Key
Câu 3. Giá trị của đa thức M = 12x
2
y 2x tại
x = 1; y = 0 là:
A.10
C. 12
B. 0
D. - 2
50:50
Key
A. 2
D. - 1
B. 6
C. 1
Câu 4. Hệ số của đơn thức -x
2
y
2
z
2
là:
50:50
Key
A. xyz
B. xyz
2
D. -2xyz
2
C. -xyz
2
Câu 5. Phần biến của đa thức -2xyz
2
là:
Bài 1. (SGK tr.11)
Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau:
 


 ;



- Các đơn thức :   

Giải

  

- Các đa thức :
Giải
Bài 2. (SGK tr.11)
Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến bậc của mỗi
đơn thức.
 


 
- hệ số: 5
Phần biến:
- Bậc: 3


- hệ số:
- Phần biến: xy
2
z
- Bậc: 4

󰇛
󰇜
- hệ số:
- Phần biến: x
3
- Bậc: 3
Giải
Bài 3. (SGK tr.11)
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
󰇜   󰇜 



a) M    
Bậc của đa thức : 1
b) N 





Bậc của đa thức : 3
VẬN DỤNG
Giải
Bài 4. (SGK tr.35)
Tính giá trị của đa thức 
   
 tại
 
 

  


 
Thay  
  vào ta
 


Bài 5. (SGK tr.11)
Viết biểu thức biểu thị thể tích V diện tích xung
quanh S của hình hộp chữ nhật trong Hình 5.
Tính giá trị của V, S khi x = 4 cm, y = 2 cm z = 1 cm.
Giải
          
Khi x = 4 cm; y = 2cm; z = 1 cm, ta :
  

     󰇛
󰇜
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập trong SBT.
Chuẩn bị trước
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến.
THANKS FOR WATCHING

Mô tả nội dung:

TOÁN 8 – CTST GV: ……. Lớp: ……. KHỞI ĐỘNG
Hình bên là bản vẽ sơ lược nền của một
ngôi nhà (các kích thước tính theo m).
Có thể biểu thị diện tích của nền nhà
bằng một biểu thức chứa biến x và y
không? Nếu có, trong biểu thức đó chứa các phép tính nào?”
S = x.(x + x) + x.(y + 2) = 2x2 + xy + 2x
Biểu thức chứa các phép toán cộng, nhân, lũy thừa. CHƯƠNG I
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1: ĐƠN THỨC VÀ
ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều 1 biến 2
Thực hiện thu gọn đơn thức, đa thức Mục tiêu
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của 3 các biến
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57


zalo Nhắn tin Zalo