Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều (Đề 8)

0.9 K 452 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(904 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT203
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: … –
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào i làm.
Câu 1. Bậc của đa thức
2 5 2 4 6
1x y x y y
A.
4
; B.
5
; C.
6
; D.
7
.
Câu 2. Cặp đơn thức nào sau đây không đồng dạng?
A.
3
7xy
3
1
15
xy
; B.
23
32xy
;
C.
22
5xy
22
2xy
; D.
2
ax y
2
2bx y
(,ab
các hằng số khác
0).
Câu 3. Giá trị của biểu thức
42
46A x x y z
tại
4, 5, 2x y z
A.
76
; B.
52
; C.
25
; D.
37
.
Câu 4. Cho
3
32
12 48 64x x x x a
. Giá trị của
a
A.
64
; B. 64; C.
4
; D. 4.
Câu 5. Quy đồng mẫu thức hai phân thức
2
2
xy
2
3
xy
ta được mẫu thức chung là
A.
2
xy
; B.
2
xy
; C.
22
xy
; D.
33
xy
.
Câu 6. Phân thức
1
1
x
x
là kết quả của phép tính nào dưới đây?
A.
2
11
x
xx

; B.
22
11
x
xx

;
C.
1
11
x
xx

; D.
1
11
x
xx
.
Câu 7. Hnh nào sau đây là hnh chp tam giác đu?
A. Hnh c đáy là tam giác;
B. Hnh c đáy là tam giác đu;
C. Hnh c đáy là tam giác đu và tt cả các cạnh đu vuông gc với mặt đáy;
D. Hnh c đáy là tam giác đu và tt cả các cạnh bên bằng nhau.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 8. Mt hnh chp tứ giác đu c din tích xung quanh
xq
S
chiu cao
h
. Khi đ na chu vi
đáy là
A.
2
xq
S
h
; B.
xq
S
h
; C.
2
xq
S
h
; D.
2
xq
h
S
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:
a)
3 5 2
27 9
:;
15 5
x yz xz
b)
33x x y y y x
;
c)
2 2 4 4
:x y x y x y xy xy
.
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
32
26xx
; b)
22
1
9
16
xy
; c)
2 2 3
56x y xy y
.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức
2
2
x
A
x
.
a) Tm điu kin xác định của biểu thức
.A
b) Tm biểu thức
C
sao cho
C A B
với
2
92
24
xx
B
xx


2.x 
c) Tính giá trị của biểu thức
C
khi
3 2 1 6 2 1 0.x x x
Bài 4. (1,0 điểm) Mt khối tông cdạng như hnh v bên.
Phn đáy của tông cdạng hnh hp ch nhật, đáy hnh
vuông c cạnh 40 cm, chiu cao 25 m. Phn trên của khối
tông c dạng hnh chp tứ giác đu, chiu cao 100 cm. Tính thể
tích của khối bê tông đ (làm trn kết qu đến hàng đơn v).
Bài 5. (2,0 điểm)
a) Cho tứ giác
,ABCD
trong đ c
140AB
. Tính tổng số đo gc ngoài tại đỉnh
C
D
của tứ giác.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b) Khi xây mng nhà, để kiểm tra xem 2 phn
móng vuông gc với nhau hay không, người
thợ xây
thường ly
3AB
cm,
4AC
cm
(A
là điểm
chung của hai phn mng nhà hay còn gọi là gc
nhà), rồi đo đoạn
BC
nếu
5BC
cm thì hai
phn mng đ vuông góc với nhau. Hãy giải
thích vì sao?
Bài 6. (0,5 điểm) Chứng minh rằng với mọi
,,abc
ta luôn c:
3
3 3 3
3.a b c a b c a b b c c a
-----HẾT-----
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT203
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: … –
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
B
D
C
D
D
B
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Ta có
25
xy
c bậc là 7;
24
xy
c bậc là
6;
6
y
c bậc là
6;
1
c bậc là 0.
Vậy đa thức đã cho c bậc là 7.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
2
2 4 2
11
88
xy x x y
không đồng dạng với đơn thức
23
32xy
.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Thay
4, 5, 2x y z
vào biểu thức
A
ta được:
42
4 4.4 . 5 6. 2 256 320 12 52A
.
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
3
32
12 48 64 4x x x x
. Vậy
4.a
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Mẫu thức chung của hai phân thức
2
2
xy
2
3
xy
22
.xy
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
22
1 1 1
xx
x x x

. Do đ A sai.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2 2 2 2
1 1 1
xx
x x x

. Do đ B sai.
1
11
1
1 1 1 1
x
xx
x x x x

. Do đ C sai.
1 1 1
1 1 1 1 1
x x x
x x x x x
. Do đ D đúng.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Hnh c đáy là tam giác đu và tt cả các cạnh bên bằng nhau là hnh chp tam giác đu.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Ta c din tích xung quanh của hnh chp tứ giác đu là
1
2
xq
S Ch ph
Trong đ
p
là na chu vi đáy. Do đ
.
xq
S
p
h
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a)
3 5 2
27 9
:
15 5
x yz xz
22
.x yz
b)
33x x y y y x
22
3 3 3x xy y xy
22
3xy
.
c)
2 2 4 4
:x y x y x y xy xy
3 2 2 3 3 3
x xy x y y x y
3 2 2 3 3 3
x xy x y y x y
22
xy x y
.
Bài 2. (1,5 điểm)
a)
32
26xx
2
2 3 .xx
b)
22
1
9
16
xy
2
2
1
3
4
xy




11
33
44
x y x y
.
c)
2 2 3
56x y xy y
22
56y x xy y
22
2 3 6y x xy xy y
2 3 2y x x y y x y


23y x y x y
.
Bài 3. (1,5 điểm)
a) Điu kin xác định của biểu thức
A
20x 
hay
2.x 
b) Với
2x 
, ta c:
C A B
Suy ra
2
2 9 2
2 2 4
x x x
C
x x x




Comment [b1]:
Comment [b2]:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
2 9 2
2 2 4
x x x
C
x x x

2
2 9 2
2 2 4
x x x
x x x

2
2 2 9 2
22
x x x x
xx

22
4 4 2 9 2
22
x x x x x
xx

36
22
x
xx

32
3
2 2 2
x
x x x

.
c) Ta c:
3 2 1 6 2 1 0x x x
2 1 3 6 0xx
2 1 0x 
hoặc
3 6 0x 
1
2
x 
(tha mãn) hoặc
2x
(không tha mãn).
Thay
1
2
x 
vào biểu thức
3
2
C
x
ta được:
3 3 6
.
15
5
2
22
C
Bài 4. (1,0 điểm)
Thể tích phn trên khối bê tông c dạng hnh chp tứ giác đu là:
2
1
1 160 000
.40 .100
33
V 
(m
3
).
Thể tích phn dưới đáy khối bê tông c dạng hnh hp ch nhật là:
2
40.40.25 40 000V 
(m
3
).
Thể tích khối bê tông là:
12
160 000 280 000
40 000
33
V V V
(m
3
)
93 333
(m
3
).
Bài 5. (2,0 điểm)
a) Xét tứ giác
ABCD
360A B C D
Suy ra
360C D A B
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hay
360 140 220CD
Do đ tổng số đo gc ngoài tại đỉnh
C
D
là:
180 180 360 360 220 140 .C D C D
b) Xét
ABC
c:
22
5 25BC 
2 2 2 2
3 4 25AB AC
Do đ
2 2 2
BC AB AC
Theo định lí Pythagore đảo, ta c tam giác
ABC
vuông tại
A
.
Vậy hai phn mng đ vuông gc với nhau.
Bài 6. (0,5 điểm)
Ta có:
3 3 2
23
33a b c a b a b c a b c c
2
3 2 2 3 2 3
3 3 3 3a a b ab b a b c a b c c
2
3 3 3 2
3 3 3a b c ab a b a b c a b c
3 3 3 2
3 3 3 3a b c a b ab a b c c


3 3 3 2
3a b c a b ab ac bc c
3 3 3
3a b c a b a b c c b c


3 3 3
3a b c a b b c a c
.
-----HẾT-----

Mô tả nội dung:



C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT203
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Bậc của đa thức 2 5 2 4 6
x y x y y  1 là A. 4 ; B. 5 ; C. 6 ; D. 7 .
Câu 2. Cặp đơn thức nào sau đây không đồng dạng? 1 1 A. 3 7x y và 3 x y ; B.   xy2 2 x và 2 3 32x y ; 15 8 C. 2 2 5x y và 2 2 2  x y ; D. 2 ax y và 2
2bx y (a, b là các hằng số khác 0).
Câu 3. Giá trị của biểu thức 4 2
A x  4x y  6z tại x  4, y  5  , z  2  là A. 76  ; B. 52  ; C. 25  ; D. 37 .
Câu 4. Cho x x x
 x a3 3 2 12 48 64
. Giá trị của a là A. 64  ; B. 64; C. 4  ; D. 4. 2 3
Câu 5. Quy đồng mẫu thức hai phân thức và
ta được mẫu thức chung là 2 x y 2 xy A. 2 x y ; B. 2 xy ; C. 2 2 x y ; D. 3 3 x y . x Câu 6. Phân thức
1 là kết quả của phép tính nào dưới đây? x  1 x 2 2x 2 A.  ; B.  ; x  1 x  1 x  1 x  1 x 1 x 1  C.  ; D.  . x  1 x  1 x  1 x   1
Câu 7. Hình nào sau đây là hình chóp tam giác đều?
A. Hình có đáy là tam giác;
B. Hình có đáy là tam giác đều;
C. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh đều vuông góc với mặt đáy;
D. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau.


Câu 8. Một hình chóp tứ giác đều có diện tích xung quanh S và chiều cao h . Khi đó nửa chu vi xq đáy là 2S S S 2h A. xq ; B. xq ; C. xq ; D. . h h 2h Sxq
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức: 27 9 a) 3 5 2 x yz : xz ; 15 5
b) 3x x y  y y  3x ;
c)  x y 2 2
x y    4 4
x y xy  : xy .
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: 1 a) 3 2 2x  6x ; b) 2 2 9x y ; c) 2 2 3
x y  5xy  6y . 16 x
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức 2 A  . x  2
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức . A  b) Tìm biểu thức x 9x 2
C sao cho C A B với B    x  2  . 2 x  2 4  x
c) Tính giá trị của biểu thức C khi 3x 2x   1  62x   1  0.
Bài 4. (1,0 điểm) Một khối bê tông có dạng như hình vẽ bên.
Phần đáy của bê tông có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình
vuông có cạnh 40 cm, chiều cao 25 m. Phần trên của khối bê
tông có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao 100 cm. Tính thể
tích của khối bê tông đó (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Bài 5. (2,0 điểm)
a) Cho tứ giác ABCD, trong đó có A B  140 . Tính tổng số đo góc ngoài tại đỉnh C D của tứ giác.


b) Khi xây móng nhà, để kiểm tra xem 2 phần
móng có vuông góc với nhau hay không, người thợ xây
thường lấy AB  3 cm, AC  4 cm (A là điểm
chung của hai phần móng nhà hay còn gọi là góc
nhà), rồi đo đoạn BC nếu BC  5 cm thì hai
phần móng đó vuông góc với nhau. Hãy giải thích vì sao?
Bài 6. (0,5 điểm) Chứng minh rằng với mọi a, , b c ta luôn có:
a b c3 3 3 3
a b c  3a bb cc a. -----HẾT-----


D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÃ ĐỀ MT203
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B D C D D B
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: D Ta có 2 5
x y có bậc là 7; 2 4
x y có bậc là 6; 6
y có bậc là 6; 1 có bậc là 0.
Vậy đa thức đã cho có bậc là 7. Câu 2.
Đáp án đúng là: B 1  xy2 1 2 4 2 x  
x y không đồng dạng với đơn thức 2 3 32x y . 8 8 Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Thay x  4, y  5  , z  2
 vào biểu thức A ta được: 4 2 A  4  4.4 . 5    6. 2
   256  320  12  5  2 . Câu 4.
Đáp án đúng là: D Ta có: x x x   x  3 3 2 12 48 64 4 . Vậy a  4. Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Mẫu thức chung của hai phân thức 2 3 và là 2 2 x y . 2 x y 2 xy Câu 6.
Đáp án đúng là: D Ta có:  • x 2 x 2   . Do đó A sai. x  1 x  1 x  1


zalo Nhắn tin Zalo