Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức (Đề 7)

1 K 498 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(996 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 8
ĐỀ SỐ 07
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT202
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài
làm.
Câu 1. Đa thức nào sau đây chưa thu gọn?
A.
2
4x x y
; B.
44
2x y x yx
;
C.
32
2
5
x y y
; D.
2
5
xy
.
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
A.
2
4xy z
; B.
45
3x
; C.
; D.
43
1
2
x xy z
.
Câu 3. Cho các đơn thức. Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?
A. Đơn thức
A
và đơn thức
C
;
B. Đơn thức
B
và đơn thức
C
;
C. Đơn thức
A
và đơn thức
B
;
D. Cả ba đơn thức
,,A B C
đồng dạng với nhau.
Câu 4. Giá trị của biểu thức
2 2 2
1
62
2
S xy x yz zxy x
khi
2, 1, 1x y z
A.
8S
; B.
8S 
; C.
4S 
; D.
4S
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 5. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
A.
22
x x x x
; B.
2
1x x x x
;
C.
22
a b b a
; D.
22aa
.
Câu 6. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:
A.
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b
;
B.
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b
;
C.
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b
;
D.
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b
.
Câu 7. Cho tứ giác
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AB
BC
là hai cạnh kề nhau; B.
BC
AD
là hai cạnh đối nhau;
C.
A
B
là hai góc đối nhau; D.
AC
BD
là hai đường chéo.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có 4 đường chéo;
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng
180
;
C. Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông;
D. Tứ giác lồi tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất
kì của tứ giác đó.
Câu 9. Cho tứ giác
ABCD
60 , 80 , 10 .C D A B
Số đo của
A
A.
95
; B.
105
; C.
115
; D.
125
.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác hai đường chéo ct nhau tại trung điểm của mi đường hình bình
hành.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai? Tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật khi
A.
90 ;A B C
B.
90A B C
// ;AB CD
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C.
;AB CD AD BC
D.
// ; ; .AB CD AB CD AC BD
Câu 12. Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận một hình vuông?
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông;
B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông;
C. Hình chữ nhật một đường chéo đường phân giác của một góc hình
vuông;
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
PHN II. TỰ LUN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thu gọn biểu thức:
a)
3 3 2 2
31
:;
42
x y x y



b)
23
;3 2 3xy x yz x
c)
4 2 2 5 2 3
4 8 12 : 4 3 ;x x y x y x x y
d)
2 3 2 2
3 3 .y y x x y xy y
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm
,x
biết:
a)
32
9 27 19 0;x x x
b)
2
25 3 1 5 1 5 8.x x x
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Cho hai đa thức
2
44A x xy
22
2 3 4.B x xy y
Tìm đa thức
M
tha
mãn
.B A M
b) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
:y
3 3 .P x M y x y xy y
Bài 4. (2,5 điểm) Cho hình bình hành
ABCD
cạnh
2.AB AD
Gọi
, MN
lần lượt
trung điểm của
AB
.CD
a) Chứng minh rằng
DMBN
là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng
AN
là tia phân giác của góc
.DAB
c) Gọi giao điểm của
AN
với
DM
, P CM
với
BN
.Q
Tìm điều kiện của hình
bình hành
ABCD
để tứ giác
PMQN
là hình vuông.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 5. (0,5 điểm) Cho
,,x y z
là ba số thỏa mãn điều kiện:
2 2 2
4 2 2 4 4 2 6 10 34 0.x y z xy xz yz y z
Tính giá trị của biểu thức
2023 2025 2027
4 4 4 .S x y z
−−−−−HẾT−−−−−
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT202
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
B
C
C
C
D
C
C
C
D
ớng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
4 4 4 4 4
22x y x yx x y x y x x y x
Vậy đa thức
44
2x y x yx
là đa thức chưa thu gọn.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Đa thức
43
1
2
x xy z
có bậc là
5.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
3 4 2
4 5 20A x y xy x y
nên suy ra
A
B
hai đơn thức đồng dạng,
nhưng không đồng dạng với đơn thức
.C
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2 2 2 3 2 3 2 3 2
1
6 2 3 2
2
S xy x yz zxy x x y z x y z x y z
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Thay
2, 1, 1x y z
vào biểu thức
32
x y z
ta được:
3
2
2 1 1 8.S
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
22
22
2a b a ab b b a
Vậy đẳng thức
22
a b b a
là hằng đẳng thức.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
33
3 2 2 3 3 2 2 3
3 3 3 3a b b a b b a ba a a a b ab b
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Tứ giác
ABCD
có các cặp góc đối nhau là
A
;C
B
D
.
Do đó phương án C là khẳng định sai.
Câu 8.
Đáp án đúng là: D
Tứ giác có 2 đường chéo, tổng các góc bằng
360 .
Gisử có tứ giác có 1 góc tù 3 góc vuông khi đó tổng số đo các góc của tứ giác y là
lớn hơn
90 3 90 360
, điều này mâu thuẫn với định tổng các góc của một t
giác.
Câu 9.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
360 360 60 80 220A B C D
10AB
nên ta có
220 10
115
2
A
.
Câu 10.
Đáp án đúng là: C
Dấu hiệu nhận biết hình bình hành:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+ Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành nên A đúng.
+ Hình thang nên hai cạnh đối song song, thêm điều kiện hai cạnh bên song song tức
các cặp cạnh đối song song nên hình thang này là hình bình hành.
+ Tứ giác hai đường chéo ct nhau tại trung điểm của mi đường hình bình hành
nên D đúng.
Hình thang cân hai đường chéo bằng nhau nên không đủ dữ kiện khẳng định hình
bình hành. Do đó phương án C là khẳng định sai.
Câu 11.
Đáp án đúng là: C
+ Ta thấy
AB CD AD BC
thì
ABCD
chỉ bốn cạnh bằng nhau nên
ABCD
chưa
chc là hình chữ nhật.
Nếu
90A B C
thì tứ giác
ABCD
ba góc vuông nên
ABCD
hình chữ nhật
(do dấu hiệu tứ giác có 3 góc vuông).
+ Nếu
90A B C
//AB CD
thì tứ giác
ABCD
có
// ; //AD BC AB CD
n
ABCD
hình bình hành, lại
90A 
nên
ABCD
hình chữ nhật (do dấu hiệu hình
bình hành có một góc vuông).
+ Nếu
// ; AB CD AB CD
AC BD
thì
ABCD
hình bình hành (do cặp cạnh
đối
; AB CD
song song bằng nhau), lại hai đường chéo bằng nhau
AC BD
nên
ABCD
là hình chữ nhật (do dấu hiệu hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau).
Câu 12.
Đáp án đúng là: D
Các phương án A, B, C là các khẳng định đúng theo dấu hiệu nhận biết hình vuông.
Phương án D sai vì hình thoi đã sẵn hai đường chéo vuông góc, hình thoi cần hai
đường chéo bằng nhau thì mới là hình vuông.
PHẦN II. TỰ LUN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a)
3 3 2 2
31
:
42
x y x y



b)
23
3 2 3xy x yz x
23
3 2 3 3 3xy x xy yz xy x
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3 2 3 2
31
: : :
42
x x y y






3
.
2
xy
3 2 4
9 3 .6x y xy z x y
c)
4 2 2 5 2 3
4 8 12 : 4 3x x y x y x x y
4 2 2 2 2 5 2 3
4 : 4 8 : 4 12 : 4 3x x x y x x y x x y
2 2 3 3
2 3 3x y x y x y
22
2.xy
d)
2 3 2 2
33y y x x y xy y
3 3 3 2 2 2 3
3 3 3y x y x y x y xy y
2 2 2
3x y xy
.
Bài 2. (1,0 điểm)
a)
32
9 27 19 0x x x
32
9 27 27 8 0x x x
3
38x 
Suy ra
32x 
5.x 
Vậy
5.x 
b)
2
25 3 1 5 1 5 8x x x
2
22
25 6 9 1 5 8x x x


22
25 150 225 1 25 8x x x
150 218x 
109
.
75
x 
Vậy
109
.
75
x 
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Ta có:
B A M
Suy ra
M B A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2 2 2
2 3 4 4 4x xy y x xy
2 2 2
2 3 4 4 4x xy y x xy
22
.x xy y
Vậy
22
.M x xy y
b) Ta có:
33P x M y x y xy y
2 2 2 2 2
3 3 3x x xy y x y xy xy y
2 2 2 2 2 2 2
3 3 3x x xy y x xy y x y xy xy y
3 2 2 2 2 2 2 2
3 3 3 3 3x x y xy x xy y x y xy xy y
32
3xx
Vậy giá trị của biểu thức
P
không phụ thuộc vào giá trị của biến
.y
Bài 4. (2,5 điểm)
a) Do
ABCD
là hình bình hành nên
AB CD
//AB CD
Lại
, MN
lần lượt trung điểm của
AB
CD
nên
1
2
AM BM AB
và
1
2
DN CN CD
Do đó
AM BM DN CN
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Tứ giác
DMBN
//BM DN
(do
// )AB CD
nên
DMBN
hình bình
hành.
b) Xét tứ giác
AMND
//AM DN
(do
// )AB CD
nên
AMND
hình
bình hành
Lại có
2AB AD
nên
1
2
AD AB
. Suy ra
AM AD
Hình bình hành
AMND
AM AD
nên
AMND
là hình thoi
Suy ra đường chéo
AN
là đường phân giác của
DAM
hay
.DAB
c) Chứng minh tương tự câu a, ta cũng có tứ giác
AMCN
là hình bình hành
Suy ra
//AN CM
hay
//PN QM
Do
DMBN
là hình bình hành nên
//DM BN
hay
//PM QN
Tứ giác
PMQN
//PN QM
//PM QN
nên
PMQN
là hình bình hành
Lại có
AMND
là hình thoi nên
AN DM
hay
90MPN 
Do đó hình bình hành
PMQN
là hình chữ nhật
Để
PMQN
là hình vuông thì
*PM PN
1
2
PM DM
1
2
PN AN
(do
AMND
hình thoi nên
P
trung điểm của hai
đường chéo)
Do đó để
*
xảy ra thì
hay hình thoi
AMND
hình vuông, khi đó
90DAM 
Hình bình hành
ABCD
90DAM 
thì sẽ trở thành hình vuông.
Vậy để
PMQN
là hình vuông thì
ABCD
phải là hình vuông.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Thật vậy, khi
ABCD
hình vuông thì hình chữ nhật
PMQN
PM PN
nên hình
vuông.
Bài 5. (0,5 điểm)
Ta có:
2 2 2
4 2 2 4 4 2 6 10 34 0x y z xy xz yz y z
2 2 2 2
4 4 2 6 10 34 0x x y z y yz z z y z
2
2 2 2
4 4 6 9 10 25 0x x y z y z y y z z


2 2 2
2 3 5 0 *x y z y z
Với mọi
,,x y z
ta có:
2 2 2
2 0, 3 0, 5 0x y z y z
Do đó
*
xảy ra khi và chỉ khi
2
2
2
20
30
50
x y z
y
z


Hay
20
30
50
x y z
y
z


, tức là
4
3
5
x
y
z
Khi đó
2023 2025 2027
4 4 3 4 5 4 0 1 1 0.S
−−−−−HẾT−−−−−

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 07
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT202
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Đa thức nào sau đây chưa thu gọn? A. 2
4x x y ; B. 4 4
x y x  2yx ; 2 x y C. 3 2 x y y ; D. 2 . 5 5
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4? 1 A. 2 4xy z ; B. 4 5 x  3 ; C. 2 xy xyzt ; D. 4 3 x xy z . 2
Câu 3. Cho các đơn thức. Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?
A. Đơn thức A và đơn thức C ;
B. Đơn thức B và đơn thức C ;
C. Đơn thức A và đơn thức B ; D. Cả ba đơn thức ,
A B,C đồng dạng với nhau.
Câu 4. Giá trị của biểu thức 1 2 2 2 S  6
xy x yz  2zxy x khi x  2
 , y  1, z  1  là 2 A. S  8; B. S  8  ; C. S  4  ; D. S  4 .


Câu 5. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 2 2
x x  x x ;
B. x x   2 1  x x ; 2 2
C. a b  b a ;
D. a  2  2  a .
Câu 6. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:
A. a b3 3 2 2 3
a  3a b  3ab b ;
B. a b3 3 2 2 3
 a  3a b  3ab b ;
C. a b3 3 2 2 3
 a  3a b  3ab b ;
D. a b3 3 2 2 3
a  3a b  3ab b .
Câu 7. Cho tứ giác ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB BC là hai cạnh kề nhau;
B. BC AD là hai cạnh đối nhau;
C. A B là hai góc đối nhau;
D. AC BD là hai đường chéo.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có 4 đường chéo;
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180 ;
C. Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông;
D. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất kì của tứ giác đó.
Câu 9. Cho tứ giác ABCD C  60 ,  D  80 ,
A B  10 .
 Số đo của A là A. 95 ; B. 105 ; C. 115 ; D. 125 .
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai? Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi
A. A B C  90 ; 
B. A B C  90 và AB // ; CD


C. AB CD AD BC; D. AB // C ;
D AB C ;
D AC B . D
Câu 12. Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận một hình vuông?
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông;
B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông;
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông;
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thu gọn biểu thức: 3  1  a) 3 3 2 2 x y :  x y ;   b) 3xy  2 3
2x – 3yz x ; 4  2  c)  4 2 2 5 x x y x y   2  x  3 4 8 12 : 4  3x y; d) y  2 3
y x    2 x y  2 3 3 xy y .
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 2 a) 3 2
x  9x  27x 19  0;
b) 25 x  3  1– 5x1 5x  8.
Bài 3. (1,0 điểm) a) Cho hai đa thức 2
A x  4xy  4 và 2 2
B  2x  3xy y  4. Tìm đa thức M thỏa
mãn B A M.
b) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến y :
P   x  3 M y   x y xy  3y.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB  2A .
D Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB và . CD
a) Chứng minh rằng DMBN là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng AN là tia phân giác của góc DA . B
c) Gọi giao điểm của AN với DM P, CM với BN Q. Tìm điều kiện của hình
bình hành ABCD để tứ giác PMQN là hình vuông.


Bài 5. (0,5 điểm) Cho ,
x y, z là ba số thỏa mãn điều kiện: 2 2 2
4x  2y  2z  4xy  4xz  2yz  6y  10z  34  0.
Tính giá trị của biểu thức S   x  2023   y  2025   z  2027 4 4 4 .
−−−−−HẾT−−−−−


zalo Nhắn tin Zalo