Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (đề 5)

3.2 K 1.6 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.

Số đề dự kiến: 10 đề; Số đề hiện tại: 5 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(3214 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD- ĐT
TRƯỜNG TIU HC ............
Lp: 4...
H và tên: ...................................................
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
LP 4 - NĂM HỌC ................
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 40 phút
Đề s ….
Phn 1. Trc nghim (4 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1. Tổng “30 000 + 6 000 + 200 + 40” sau đây có số thích hp là:
A. 36 024 B. 36 240 C. 63 240 D. 63 024
Câu 2. S 30 050 là:
A. S tròn chc nghìn B. S tròn nghìn C. S tròn trăm D S tròn
chc
Câu 3. Quan sát biểu đồ sau đây,
S dưa lưới thu hoch n nhà bn Hoa
Trong ba ngày, ngày nào nhà bn Hoa thu hoạch được nhiu dưa lưới nht?
A. Th Sáu B. Th By
C. Ch nht D. Ba ngày thu hoạch như nhau
Câu 4. nhốt đều 24 con vào 8 chung. Hi 6 chuồng như thế bao
nhiêu con gà?
A. 18 B. 32 C. 30 D. 14
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 5. Mt bàn hình ch nht có: chiu dài 4 dm, chiu rng 120 cm. Din
tích mt bàn là:
A. 480 cm
2
B. 480 dm
2
C. 48 cm
2
D. 48 dm
2
Câu 6. Đin vào du chấm: “Ô tô ….. đi khi tín hiệu màu đỏ”
A. Có th B. Chc chn C. Không th
Câu 7. Trung bình cng ca s ln nht có hai ch s khác nhau và s nh nht có
hai ch s là:
A. 54 B. 55 C. 53 D. 56
Câu 8. Đin s thích hp vào ch trng theo th t:
125; 127; …..; …...; 133; 135; ……; 139
A. 129; 131; 137 B. 137; 131; 129
C. 128; 130; 136 D. 128; 129; 130
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính ri tính. (2 điểm)
9 251 + 24 078
……………
……………
……………
17 262 5 637
……………
……………
……………
8 316 × 4
……………
……………
……………
2 745 : 9
……………
……………
……………
Câu 10. Cho hình vuông A cnh 1 dm. Hình ch nht B cnh: 20 cm 5
cm.
Điền “Đ” vào câu phát biểu đúng, “S” vào câu phát biểu sai. (1 điểm)
Hình A và hình B có din tích bng nhau
Hình A và hình B có chu vi bng nhau
Tng din tích hai hình là 101 dm
2
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 11. M mua 5 hp sữa và 3 kg đường. Mi hp sữa giá 9 000 đng, 1 kg
đường giá 23 000 đng. Hi m đã mua cả sữa đường hết bao nhiêu tin? (1
đim)
Bài gii
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
……
Câu 12. Giáo viên kiểm tra năng ném ng vào r ca mt nhóm học sinh như
sau: (1 điểm)
Hc sinh
S ln ném bóng vào r
Hoa
4
Hng
3
Cúc
5
Lan
2
a) Hãy cho biết bn nào ném bóng vào r nhiu nht? Bn nào ném bóng vào r ít
nht?
………………………………………………………………………………………
……
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
………………………………………………………………………………………
……
b) Hc sinh có 4 ln ném bóng vào r tr lên thì đạt yêu cu. Vy có bao nhiêu bn
đạt yêu cu?
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
Câu 13. (1 điểm)
a) Vi m = 2. Tính giá tr biu thc sau:
A = (22 m) + 47 20
………………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
b) Tính nhanh biu thc sau:
24 × 2 + 26 × 2
= ………………..................
= ……………….................
= ……………….................
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
Phn 1. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
B
A
D
C
A
A
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Ta có: 30 000 + 6 000 + 200 + 40 = 36 240.
Vy s thích hp là: 36 240.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
S 30 050 có:
S hàng đơn v: 0
S hàng chc là: 5
Vy 30 050 là s tròn chc .
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Nhà bn Hoa thu hoạch dưa lưới như sau:
- Th Sáu: 6 thùng dưa.
- Th Bảy: 8 thùng dưa
- Ch nhật: 7 thùng dưa.
So sánh: 6 < 7 < 8
Vy ngày thu hoch nhiều dưa nhất là: th By.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Mi chung nht s con gà là:
24 : 8 = 3 (con)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
6 chung nhốt được s con gà là:
3 × 6 = 18 (con gà)
Đáp số: 18 con gà
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Đổi: 120 cm = 12 dm.
Din tích mt bàn là:
4 × 12 = 48 (dm
2
)
Đáp số: 48 dm
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Khi tham gia giao thông, ô tô gp tín hiệu đèn đỏ phi dng li.
Vy ô tô không th đi khi tín hiệu màu đỏ.
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
S ln nht có hai ch s khác nhau là: 98.
S nh nht có hai ch s là: 10
Trung bình cng là: (98 + 10) : 2 = 54
Trung bình cng ca s ln nht có hai ch s khác nhau và s nh nht có hai ch
s là: 54
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
125; 127; …..; …...; 133; 135; ……; 139
Dãy s trên là dãy các s l bắt đầu t 125 và kết thúc là 139.
Vy s cần điền là: 129; 131; 137.
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 9.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
9 251 + 24 078
9251
24078
33329
+
17 262 5 637
17262
5637
11625
-
8 316 × 4
8316
4
33264
´
2 745 : 9
9
2745
305
27
04
0
45
45
0
Câu 10.
Hình A và hình B có din tích bng nhau
Hình A và hình B có chu vi bng nhau
Tng din tích hai hình là 101 dm
2
Gii thích:
* Hình A và hình B có din tích bng nhau
Din tích hình vuông A là: 1 × 1 = 1 dm
2
Din tích hình ch nht B là: 20 × 5 = 100 cm
2
= 1 dm
2
So sánh: 1 dm
2
= 1 dm
2
nên din tích hình A và hình B bng nhau.
Vy phát biểu trên đúng.
* Hình A và hình B có chu vi bng nhau
Chu vi hình A: 1 × 4 = 4 dm
Chu vi hình B: (20 + 5) × 2 = 25 × 2 = 50 cm = 5 dm.
So sánh: 4 < 5 nên chu vi hình A nh hơn chu vi hình B
Vy phát biu trên sai.
* Tng din tích hai hình là 101 dm
2
Tng din tích hai hình A và B là: 1 + 1 = 2 dm
2
Vy phát biu trên sai.
Câu 11.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài gii
M mua 5 hp sa hết s tin là:
9 000 × 5 = 45 000 (đồng)
M mua 3 kg đường hết s tin là:
23 000 × 3 = 69 000 (đồng)
M mua sữa và đường hết s tin là:
45 000 + 69 000 = 114 000 (đồng)
Đáp số: 114 000 (đồng)
Câu 12.
a)So sánh: 2 < 3 < 4 < 5.
Vy bn Cúc ném bóng vào nhiu nht.
Bn Lan ném bóng vào ít nht.
b)
Nhng bn ném bóng 4, 5 lần thì đạt yêu cu.
Vy có 2 bạn đt yêu cu.
Câu 13. (1 điểm)
a. Vi m = 2. Thay vào biu thc A:
A = (22 2) + 47 20
A = 20 + 47 20
A = (20 20) + 47
A = 0 + 47
A = 47
b. Tính nhanh biu thc sau:
24 × 2 + 26 × 2
= 2 × (24 + 26)
= 2 × 50
= 100
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD- ĐT
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............
LỚP 4 - NĂM HỌC ................ MÔN: TOÁN Lớp: 4...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Đề số ….
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tổng “30 000 + 6 000 + 200 + 40” sau đây có số thích hợp là: A. 36 024 B. 36 240 C. 63 240 D. 63 024
Câu 2. Số 30 050 là: A. Số tròn chục nghìn B. Số tròn nghìn C. Số tròn trăm D Số tròn chục
Câu 3. Quan sát biểu đồ sau đây,
Số dưa lưới thu hoạch ở vườn nhà bạn Hoa
Trong ba ngày, ngày nào nhà bạn Hoa thu hoạch được nhiều dưa lưới nhất? A. Thứ Sáu B. Thứ Bảy C. Chủ nhật
D. Ba ngày thu hoạch như nhau
Câu 4. Bà Tư nhốt đều 24 con gà vào 8 chuồng. Hỏi 6 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? A. 18 B. 32 C. 30 D. 14


Câu 5. Mặt bàn hình chữ nhật có: chiều dài là 4 dm, chiều rộng là 120 cm. Diện tích mặt bàn là: A. 480 cm2 B. 480 dm2 C. 48 cm2 D. 48 dm2
Câu 6. Điền vào dấu chấm: “Ô tô ….. đi khi tín hiệu màu đỏ” A. Có thể B. Chắc chắn C. Không thể
Câu 7. Trung bình cộng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có hai chữ số là: A. 54 B. 55 C. 53 D. 56
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống theo thứ tự:
125; 127; …..; …...; 133; 135; ……; 139 A. 129; 131; 137 B. 137; 131; 129 C. 128; 130; 136 D. 128; 129; 130
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 9 251 + 24 078 17 262 – 5 637 8 316 × 4 2 745 : 9 …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… ……………
Câu 10. Cho hình vuông A có cạnh 1 dm. Hình chữ nhật B có cạnh: 20 cm và 5 cm.
Điền “Đ” vào câu phát biểu đúng, “S” vào câu phát biểu sai. (1 điểm)
Hình A và hình B có diện tích bằng nhau
Hình A và hình B có chu vi bằng nhau
Tổng diện tích hai hình là 101 dm2


Câu 11. Mẹ mua 5 hộp sữa và 3 kg đường. Mỗi hộp sữa có giá 9 000 đồng, 1 kg
đường có giá 23 000 đồng. Hỏi mẹ đã mua cả sữa và đường hết bao nhiêu tiền? (1 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………………… ……
Câu 12. Giáo viên kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của một nhóm học sinh như sau: (1 điểm)
Học sinh Số lần ném bóng vào rổ Hoa 4 Hồng 3 Cúc 5 Lan 2
a) Hãy cho biết bạn nào ném bóng vào rổ nhiều nhất? Bạn nào ném bóng vào rổ ít nhất?
……………………………………………………………………………………… ……


……………………………………………………………………………………… ……
b) Học sinh có 4 lần ném bóng vào rổ trở lên thì đạt yêu cầu. Vậy có bao nhiêu bạn đạt yêu cầu?
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
Câu 13. (1 điểm)
a) Với m = 2. Tính giá trị biểu thức sau: A = (22 – m) + 47 – 20
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
b) Tính nhanh biểu thức sau: 24 × 2 + 26 × 2
= ………………..................
= ……………….................
= ……………….................


zalo Nhắn tin Zalo