PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............
LỚP 4 - NĂM HỌC ................ MÔN: TOÁN Lớp: 4...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Đề số ….
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tổng “30 000 + 6 000 + 200 + 40” sau đây có số thích hợp là: A. 36 024 B. 36 240 C. 63 240 D. 63 024
Câu 2. Số 30 050 là: A. Số tròn chục nghìn B. Số tròn nghìn C. Số tròn trăm D Số tròn chục
Câu 3. Quan sát biểu đồ sau đây,
Số dưa lưới thu hoạch ở vườn nhà bạn Hoa
Trong ba ngày, ngày nào nhà bạn Hoa thu hoạch được nhiều dưa lưới nhất? A. Thứ Sáu B. Thứ Bảy C. Chủ nhật
D. Ba ngày thu hoạch như nhau
Câu 4. Bà Tư nhốt đều 24 con gà vào 8 chuồng. Hỏi 6 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? A. 18 B. 32 C. 30 D. 14
Câu 5. Mặt bàn hình chữ nhật có: chiều dài là 4 dm, chiều rộng là 120 cm. Diện tích mặt bàn là: A. 480 cm2 B. 480 dm2 C. 48 cm2 D. 48 dm2
Câu 6. Điền vào dấu chấm: “Ô tô ….. đi khi tín hiệu màu đỏ” A. Có thể B. Chắc chắn C. Không thể
Câu 7. Trung bình cộng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có hai chữ số là: A. 54 B. 55 C. 53 D. 56
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống theo thứ tự:
125; 127; …..; …...; 133; 135; ……; 139 A. 129; 131; 137 B. 137; 131; 129 C. 128; 130; 136 D. 128; 129; 130
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 9 251 + 24 078 17 262 – 5 637 8 316 × 4 2 745 : 9 …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… ……………
Câu 10. Cho hình vuông A có cạnh 1 dm. Hình chữ nhật B có cạnh: 20 cm và 5 cm.
Điền “Đ” vào câu phát biểu đúng, “S” vào câu phát biểu sai. (1 điểm)
Hình A và hình B có diện tích bằng nhau
Hình A và hình B có chu vi bằng nhau
Tổng diện tích hai hình là 101 dm2
Câu 11. Mẹ mua 5 hộp sữa và 3 kg đường. Mỗi hộp sữa có giá 9 000 đồng, 1 kg
đường có giá 23 000 đồng. Hỏi mẹ đã mua cả sữa và đường hết bao nhiêu tiền? (1 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………………… ……
Câu 12. Giáo viên kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của một nhóm học sinh như sau: (1 điểm)
Học sinh Số lần ném bóng vào rổ Hoa 4 Hồng 3 Cúc 5 Lan 2
a) Hãy cho biết bạn nào ném bóng vào rổ nhiều nhất? Bạn nào ném bóng vào rổ ít nhất?
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
b) Học sinh có 4 lần ném bóng vào rổ trở lên thì đạt yêu cầu. Vậy có bao nhiêu bạn đạt yêu cầu?
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
Câu 13. (1 điểm)
a) Với m = 2. Tính giá trị biểu thức sau: A = (22 – m) + 47 – 20
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
b) Tính nhanh biểu thức sau: 24 × 2 + 26 × 2
= ………………..................
= ……………….................
= ……………….................
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (đề 5)
3.2 K
1.6 K lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
Số đề dự kiến: 10 đề; Số đề hiện tại: 5 đề
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(3214 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............
Lớp: 4...
Họ và tên: ...................................................
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 4 - NĂM HỌC ................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số ….
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tổng “30 000 + 6 000 + 200 + 40” sau đây có số thích hợp là:
A. 36 024 B. 36 240 C. 63 240 D. 63 024
Câu 2. Số 30 050 là:
A. Số tròn chục nghìn B. Số tròn nghìn C. Số tròn trăm D Số tròn
chục
Câu 3. Quan sát biểu đồ sau đây,
Số dưa lưới thu hoạch ở vườn nhà bạn Hoa
Trong ba ngày, ngày nào nhà bạn Hoa thu hoạch được nhiều dưa lưới nhất?
A. Thứ Sáu B. Thứ Bảy
C. Chủ nhật D. Ba ngày thu hoạch như nhau
Câu 4. Bà Tư nhốt đều 24 con gà vào 8 chuồng. Hỏi 6 chuồng như thế có bao
nhiêu con gà?
A. 18 B. 32 C. 30 D. 14
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 5. Mặt bàn hình chữ nhật có: chiều dài là 4 dm, chiều rộng là 120 cm. Diện
tích mặt bàn là:
A. 480 cm
2
B. 480 dm
2
C. 48 cm
2
D. 48 dm
2
Câu 6. Điền vào dấu chấm: “Ô tô ….. đi khi tín hiệu màu đỏ”
A. Có thể B. Chắc chắn C. Không thể
Câu 7. Trung bình cộng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có
hai chữ số là:
A. 54 B. 55 C. 53 D. 56
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống theo thứ tự:
125; 127; …..; …...; 133; 135; ……; 139
A. 129; 131; 137 B. 137; 131; 129
C. 128; 130; 136 D. 128; 129; 130
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
9 251 + 24 078
……………
……………
……………
17 262 – 5 637
……………
……………
……………
8 316 × 4
……………
……………
……………
2 745 : 9
……………
……………
……………
Câu 10. Cho hình vuông A có cạnh 1 dm. Hình chữ nhật B có cạnh: 20 cm và 5
cm.
Điền “Đ” vào câu phát biểu đúng, “S” vào câu phát biểu sai. (1 điểm)
Hình A và hình B có diện tích bằng nhau
Hình A và hình B có chu vi bằng nhau
Tổng diện tích hai hình là 101 dm
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 11. Mẹ mua 5 hộp sữa và 3 kg đường. Mỗi hộp sữa có giá 9 000 đồng, 1 kg
đường có giá 23 000 đồng. Hỏi mẹ đã mua cả sữa và đường hết bao nhiêu tiền? (1
điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
……
Câu 12. Giáo viên kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của một nhóm học sinh như
sau: (1 điểm)
Học sinh
Số lần ném bóng vào rổ
Hoa
4
Hồng
3
Cúc
5
Lan
2
a) Hãy cho biết bạn nào ném bóng vào rổ nhiều nhất? Bạn nào ném bóng vào rổ ít
nhất?
………………………………………………………………………………………
……
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
………………………………………………………………………………………
……
b) Học sinh có 4 lần ném bóng vào rổ trở lên thì đạt yêu cầu. Vậy có bao nhiêu bạn
đạt yêu cầu?
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
Câu 13. (1 điểm)
a) Với m = 2. Tính giá trị biểu thức sau:
A = (22 – m) + 47 – 20
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
b) Tính nhanh biểu thức sau:
24 × 2 + 26 × 2
= ………………..................
= ……………….................
= ……………….................
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
B
A
D
C
A
A
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Ta có: 30 000 + 6 000 + 200 + 40 = 36 240.
Vậy số thích hợp là: 36 240.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Số 30 050 có:
Số hàng đơn vị là: 0
Số hàng chục là: 5
Vậy 30 050 là số tròn chục .
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Nhà bạn Hoa thu hoạch dưa lưới như sau:
- Thứ Sáu: 6 thùng dưa.
- Thứ Bảy: 8 thùng dưa
- Chủ nhật: 7 thùng dưa.
So sánh: 6 < 7 < 8
Vậy ngày thu hoạch nhiều dưa nhất là: thứ Bảy.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Mỗi chuồng nhốt số con gà là:
24 : 8 = 3 (con)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
6 chuồng nhốt được số con gà là:
3 × 6 = 18 (con gà)
Đáp số: 18 con gà
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Đổi: 120 cm = 12 dm.
Diện tích mặt bàn là:
4 × 12 = 48 (dm
2
)
Đáp số: 48 dm
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Khi tham gia giao thông, ô tô gặp tín hiệu đèn đỏ phải dừng lại.
Vậy ô tô không thể đi khi tín hiệu màu đỏ.
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98.
Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
Trung bình cộng là: (98 + 10) : 2 = 54
Trung bình cộng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có hai chữ
số là: 54
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
125; 127; …..; …...; 133; 135; ……; 139
Dãy số trên là dãy các số lẻ bắt đầu từ 125 và kết thúc là 139.
Vậy số cần điền là: 129; 131; 137.
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
9 251 + 24 078
9251
24078
33329
+
17 262 – 5 637
17262
5637
11625
-
8 316 × 4
8316
4
33264
´
2 745 : 9
9
2745
305
27
04
0
45
45
0
Câu 10.
Hình A và hình B có diện tích bằng nhau
Đ
Hình A và hình B có chu vi bằng nhau
S
Tổng diện tích hai hình là 101 dm
2
S
Giải thích:
* Hình A và hình B có diện tích bằng nhau
Diện tích hình vuông A là: 1 × 1 = 1 dm
2
Diện tích hình chữ nhật B là: 20 × 5 = 100 cm
2
= 1 dm
2
So sánh: 1 dm
2
= 1 dm
2
nên diện tích hình A và hình B bằng nhau.
Vậy phát biểu trên đúng.
* Hình A và hình B có chu vi bằng nhau
Chu vi hình A: 1 × 4 = 4 dm
Chu vi hình B: (20 + 5) × 2 = 25 × 2 = 50 cm = 5 dm.
So sánh: 4 < 5 nên chu vi hình A nhỏ hơn chu vi hình B
Vậy phát biểu trên sai.
* Tổng diện tích hai hình là 101 dm
2
Tổng diện tích hai hình A và B là: 1 + 1 = 2 dm
2
Vậy phát biểu trên sai.
Câu 11.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài giải
Mẹ mua 5 hộp sữa hết số tiền là:
9 000 × 5 = 45 000 (đồng)
Mẹ mua 3 kg đường hết số tiền là:
23 000 × 3 = 69 000 (đồng)
Mẹ mua sữa và đường hết số tiền là:
45 000 + 69 000 = 114 000 (đồng)
Đáp số: 114 000 (đồng)
Câu 12.
a)So sánh: 2 < 3 < 4 < 5.
Vậy bạn Cúc ném bóng vào nhiều nhất.
Bạn Lan ném bóng vào ít nhất.
b)
Những bạn ném bóng 4, 5 lần thì đạt yêu cầu.
Vậy có 2 bạn đạt yêu cầu.
Câu 13. (1 điểm)
a. Với m = 2. Thay vào biểu thức A:
A = (22 – 2) + 47 – 20
A = 20 + 47 – 20
A = (20 – 20) + 47
A = 0 + 47
A = 47
b. Tính nhanh biểu thức sau:
24 × 2 + 26 × 2
= 2 × (24 + 26)
= 2 × 50
= 100
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85