Đề thi giữa kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức (song song) - Đề 2

1.2 K 602 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 4 đề thi giữa kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.4 K 2.7 K lượt tải
    80.000 ₫
    80.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 2 đề thi giữa kì 2 (đề song song) môn Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi KHTN lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1204 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ……
Môn: Khoa học tự nhiên 8
(Theo chương trình dạy song song) Đề số 2
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 16 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu
trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Oxide acid (acidic oxide) có đặc điểm là
A. tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. chỉ tác dụng được với muối.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại muối? A. Ca(OH)2. B. Fe2O3. C. H2SO4. D. CaCl2.
Câu 3: Nitric acid có công thức hoá học là A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. CH3COOH.
Câu 4: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base tan? A. Ba(OH)2, NaOH, KOH. B. NaOH, Mg(OH)2, KOH. C. NaOH, KOH, Cu(OH)2. D. Mg(OH)2, Cu(OH)2, KOH.


Câu 5: Cọ xát hai đũa thủy tinh cùng loại như nhau bằng mảnh len khô. Đưa hai đũa
thủy tinh này lại gần nhau thì xảy ra hiện tượng A. hút nhau. B. đẩy nhau.
C. không hút không đẩy.
D. vừa hút vừa đẩy.
Câu 6: Vật dẫn điện là
A. vật cho dòng điện chạy qua.
B. vật không cho dòng điện chạy qua.
C. vật cho mọi thứ chạy qua nó.
D. vật không cho bất kì vật gì đi qua nó.
Câu 7: Đâu không phải thiết bị điện? A. Bàn học. B. Cầu chì. C. Chuông điện. D. Công tắc.
Câu 8: Loại hạt nào dưới đây khi chuyển động có hướng thì tạo thành dòng điện?
A. Các hạt mang điện tích dương.
B. Các hạt nhân của nguyên tử.
C. Các hạt mang điện tích âm. D. Cả ba phương án trên.
Câu 9: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào mà hormone do chúng tiết ra có tác
động đến hầu hết các tuyến nội tiết khác? A. Tuyến sinh dục. B. Tuyến yên. C. Tuyến giáp. D. Tuyến tụy.
Câu 10: Hormone insulin do loại tuyến nào tiết ra? A. Tuyến yên. B. Tuyến tụy.

C. Tuyến giáp. D. Tuyến trên thận.
Câu 11: Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da? A. Lớp bì. B. Lớp mạch máu. C. Lớp biểu bì. D. Lớp mỡ dưới da.
Câu 12: Ở nam giới, cơ quan nào sau đây là nơi sản sinh ra tinh trùng? A. Dương vật. B. Túi tinh. C. Tinh hoàn. D. Mào tinh.
Câu 13: Môi trường sống bao gồm các yếu tố
A. tác động riêng rẽ đến sinh vật (có lợi hoặc có hại cho sinh vật).
B. cần thiết, không thể thiếu cho sự tồn tại của sinh vật.
C. bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết với nhau; có ảnh hưởng đến sự tồn tại,
phát triển của sinh vật.
D. không sống bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.
Câu 14: Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái nào? A. Nhân tố vô sinh. B. Nhân tố hữu sinh. C. Nhân tố vô cơ. D. Nhân tố tổng hợp.
Câu 15: Số lượng các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể gọi là
A. kích thước của quần thể.
B. khối lượng của quần thể.
C. mật độ cá thể trong quần thể.
D. phân bố cá thể trong quần thể
Câu 16: Hình ảnh nào dưới đây biểu đạt được một quần xã sinh vật?

A B C D A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
Phần II. Tự luận (6 điểm) Bài 1: (1,5 điểm)
a. (0,5 điểm) Em hãy nêu một số ứng dụng của sulfuric acid.
b. (0,5 điểm) Cho các sơ đồ phản ứng sau: (1) Al + O2 → (2) SO2 + ? → Na2SO3 + ?
Hoàn thành các phương trình hoá học, chỉ ra các oxide và gọi tên.
c. (0,5 điểm) Trình bày cách nhận biết các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch
NaOH, dung dịch NaCl (dụng cụ, hoá chất có đủ). Bài 2: (2 điểm)
a. (0,5 điểm) Giải thích hiện tượng: Thanh thủy tinh nhiễm điện và mảnh pôliêtilen nhiễm điện hút nhau.
b. (0,5 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 nguồn điện, 2 bóng đèn mắc kế tiếp
nhau, 1 công tắc k đóng và dây nối. Em hãy vẽ chiều dòng điện chạy trong mạch?
c. (1 điểm) Em hãy nêu cách phòng tránh sét đánh lúc mưa giông khi ở trong nhà? Bài 3: (1,5 điểm)
a. (0,5 điểm) Nêu 2 thói quen có lợi cho da và 2 thói quen có hại cho da.
b. (1 điểm) Trình bày vai trò của da trong điều hòa thân nhiệt.
Bài 4: (1 điểm) Quan sát hình ảnh 2 quần xã sinh vật sau:


zalo Nhắn tin Zalo