Đề thi giữa kì 2 Lịch sử & Địa lý 6 Kết nối tri thức - Đề 2

236 118 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 2 Sử&Địa 6 Kết nối tri thức có lời giải chi tiết, mới nhất nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lý lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(236 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Mức độ đánh giá ST Nhận Thông Nội dung Vận dụng VD cao T biết hiểu TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử 1 Nước Văn Lang 1 1 1/2 1/2 2 Nước Âu Lạc 1 1
Chính sách cai trị của các triều đại
phong kiến phương Bắc và chuyển 3 4 4
biến kinh tế, xã hội, văn hóa của
Việt Nam thời Bắc thuộc Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Phân môn Địa lí 1
Lớp đất trên Trái Đất 3 2
Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu. 3 3
Thủy quyển và vòng tuần hoàn lớn của 3 nước 4
Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà 3 1/2 1/2 Tổng số câu hỏi 6 6 1/2 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Tỉ lệ chung 30% 30% 20% 20% ĐỀ BÀI
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Nội dung nào dưới đây mô tả đúng về trang phục thường ngày của người Việt cổ?
A. Nam đóng khố, mình trần; nữ mặc váy xòe kết bằng lông chim.
B. Nữ mặc váy, yếm; nam đóng khố, mình trần; đội mũ lông chim.
C. Đội mũ cắm bông lau; nữ mặc áo và váy xòe; nam mặc khố dài.
D. Nam đóng khố, mình trần; nữ mặc váy, áo xẻ giữa, yếm che ngực.


Câu 2. Hình ảnh dưới đây gợi cho em liên
tưởng đến điều gì về đời sống của người Việt
cổ thời Văng Lang – Âu Lạc?
A. Cư dân thích hóa trang, vui chơi, nhảy múa.
B. Thuyền bè là phương tiện đi lại chủ yếu.
C. Nông nghiệp là ngành kinh tế chính.
D. Nhà ở phổ biến là nhà sàn làm bằng gỗ…
Câu 3. Loại vũ khí đặc sắc của quân dân Âu Lạc là A. nỏ Liên Châu. B. súng thần cơ. C. súng trường. D. cung tên.
Câu 4. Nhà nước Âu Lạc ra đời trên cơ sở thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
A. quân Nam Hán lần thứ nhất (931).
B. quân xâm lược Tần (cuối thế kỉ III TCN).
C. ách đô hộ của nhà Ngô (thế kỉ III).
D. ách đô hộ của nhà Đường (thế kỉ IX).
Câu 5: Đơn vị hành chính do nhà Đường đặt ra để chỉ Việt Nam được gọi là A. An Nam đô hộ phủ. B. An Bắc đô hộ phủ. C. An Tây đô hộ phủ. D. An Đông đô hộ phủ.
Câu 6. Hoạt động kinh tế chính của nhân dân Việt Nam dưới thời Bắc thuộc là
A. sản xuất thủ công nghiệp.
B. sản xuất nông nghiệp.
C. trao đổi, buôn bán qua đường biển.
D. trao đổi, buôn bán qua đường bộ.
Câu 7. Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?
A. Lạc hầu, địa chủ Hán.
B. Lạc tướng, hào trưởng người Việt.
C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc.
D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chính sách cai trị về kinh tế của các triều đại
phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc?
A. Xây đắp các thành lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.
B. Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý, như: ngọc trai, sừng tê…
C. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, lễ nghi của người Trung Hoa.
D. Đưa người Hán sang Việt Nam sinh sống lâu dài, mở trường dạy chữ Hán.
Câu 9. Để thực hiện âm mưu đồng hóa về văn hóa đối với người Việt, các chính quyền đô hộ
phương Bắc đã thực hiện biện pháp nào dưới đây?
A. Bắt người Hán sinh sống và tuân theo các phong tục tập quán của người Việt.
B. Xây đắp các thành, lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.
C. Chia Âu Lạc thành các quận, huyện rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc.
D. Truyền bá văn hóa, phong tục tập quán phương Bắc đối với người Việt.
Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng khi đánh giá về chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc?
A. Hà khắc, tàn bạo, thâm độc.


B. Được tiến hành trên tất cả các lĩnh vực.
C. Thể hiện rõ nét tư tưởng “khoan thư sức dân”.
D. Nhằm thôn tính lãnh thổ và đồng hóa dân tộc Việt.
Câu 11: Bao trùm trong xã hội Âu Lạc thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa
A. địa chủ người Hán với hào trưởng người Việt.
B. nhân dân người Việt với chính quyền đô hộ.
C. nông dân công xã với địa chủ người Hán.
D. hào trưởng người Việt với quan lại đô hộ.
Câu 12: Tình hình Việt Nam trong những năm 179 TCN đến năm 938 có điểm gì nổi bật?
A. Bị các triều đại phong kiến phương Bắc thay nhau cai trị, đô hộ.
B. Lãnh thổ mở rộng về phía Nam, kéo dài từ Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Nhà nước Văn Lang trở thành quốc gia hùng mạnh nhất Đông Nam Á.
D. Chế độ phong kiến chuyên chế bước vào giai đoạn phát triển toàn thịnh.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
So sánh nhà nước Văn Lang và Âu Lạc theo các tiêu chí sau đây: thời gian
tồn tại; phạm vi lãnh thổ chủ yếu; kinh đô; tổ chức nhà nước; quân sự - quốc phòng.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Tầng nào trực tiếp tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Tầng đá mẹ. B. Tầng chứa mùn. C. Tầng đá mẹ.
D. Tất cả các tầng trên.
Câu 2. Việt Nam chủ yếu nằm trong nhóm đất nào?
A. Đất đen thảo nguyên ôn đới. B. Đất pốt dôn.
C. Đất đỏ vàng nhiệt đới. D. Các đất khác.
Câu 3. Nhân tố hình thành đất nào có vai trò quan trọng nhất trong quá trình hình thành đất? A. Đá mẹ. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Thời gian.
Câu 4. Khí hậu là trạng thái của khí quyển xảy ra trong khoảng thời gian nào?
A. Trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
B. Lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.
C. Trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.
D. Khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
Câu 5. Vào mùa đông ở các tỉnh miền Bắc Việt Nam chịu ảnh hưởng gió mùa nào? A. Gió mùa đông bắc.
B. Gió mùa tây bắc. C. Gió mùa tây nam. D. Gió mùa đông nam.
Câu 6. Nhiệt độ trung bình năm của đới nóng như thế nào? A. Không thấp hơn 20 . ℃ B. Dưới 20 . ℃ C. Dưới 10 . ℃ D. Dưới 0 . ℃


Câu 7. Hồ thủy điện nào có vai trò cung cấp điện chủ lực cho điện lưới ở Việt Nam?
A. Hồ thủy điện Hòa Bình.
B. Hồ thủy điện Thác Bà.
C. Hồ thủy điện Trị An.
D. Hồ thủy điện Sơn La.
Câu 8. Bộ phận nào của sông có vai trò thoát nước cho sông chính? A. Phụ lưu. B. Dòng chính. C. Chi lưu. D. Lưu vực sông.
Câu 9. Băng hà chiếm bao nhiêu % lượng nước ngọt trên Trái Đất? A. 10%. B. 99%. C. 1%. D. 70%.
Câu 10. Đại dương chiếm bao nhiêu % diện tích về mặt Trái Đất? A. 25%. B. 70%. C. 30%. D. 75%.
Câu 11. Những nơi giao nhau giữa dòng biển nóng và dòng biển lạnh xảy ra hiện tượng như thế nào?
A. Thường xuyên xảy ra mưa nhiều, biến động thời tiết.
B. Nguồn hải sản phong phú.
C. Thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa.
D. Xuất hiện hiện tượng thủy triều.
Câu 12. 1kg nước đại dương bằng bao nhiêu gam muối? A. 33 gam muối. B. 34 gam muối. C. 35 gam muối. D. 36 gam muối.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
Khái niệm sông, mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước
sông. Ảnh hưởng của mưa lũ đến đời sống và sản xuất của con người?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-D 2-A 3-A 4-B 5-A 6-B 7-D 8-B 9-D 10-C 11-B 12-A
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Nhà nước Văn Lang Nhà nước Âu Lạc
- Khoảng thế kỉ VII TCN đến cuối - Năm 208 TCN đến năm 179 Thời gian tồn tại thế kỉ III TCN. TCN.
- Phạm vi lãnh thổ của Nhà nước Văn Lang và Âu Lạc là khu vực: Bắc Phạm vi lãnh thổ
Bộ và Bắc Trung Bộ của Việt Nam hiện nay. chủ yếu
- Lãnh thổ Âu Lạc mở rộng hơn so với Văn Lang. Kinh đô
- Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ).
- Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).
Tổ chức nhà nước - Đứng đầu nhà nước là Vua Hùng.
- Tổ chức bộ máy nhà nước cơ bản


zalo Nhắn tin Zalo