Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức (Đề 3)

220 110 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 27 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(220 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 11 – BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG ĐỀ SỐ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Cho các số dương
và các số thực , . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho , là hai số thực dương khác và , là hai số thực tùy ý. Đẳng
thức nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho là một số dương, biểu thức
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Chị Hà gửi vào ngân hàng đồng với lãi suất /tháng (sau mỗi
tháng tiền lãi được nhập vào tiền gốc để tính lãi tháng sau). Hỏi sau năm chị Hà
nhận được bao nhiêu tiền, biết trong năm đó chị Hà không rút tiền lần nào và lãi
suất không thay đổi (làm tròn đến hàng nghìn). A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng. Câu 5. Cho
và là số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Cho ;
và , là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho
. Giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho , và
. Đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ? A. B. C. D.
Câu 10. Cho các hàm số sau: , , , , .
Có bao nhiêu hàm số lôgarit trong các hàm số trên? A. B. C. D.
Câu 11. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. với
là hàm số nghịch biến trên .
B. Đồ thị các hàm số và với , đối xứng với nhau qua trục .
C. Đồ thị hàm số với , luôn đi qua điểm . với
là hàm số đồng biến trên . D.
Câu 12. Tập xác định của hàm số là A. . B. .

C. . D. .
Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình mũ? A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Điều kiện xác định của bất phương trình là A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Giải phương trình . A. . B. . C. . D.
Câu 17. Góc giữa hai đường thẳng bất kì trong không gian là góc giữa
A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng.
B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.
Câu 18. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì có thể song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 19. Cho hình lập phương
. Góc giữa hai đường thẳng và bằng

A. B. C. D.
Câu 20. Trong không gian cho điểm và mặt phẳng
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Có đúng hai đường thẳng đi qua và vuông góc với .
B. Có vô số đường thẳng đi qua và vuông góc với .
C. Không tồn tại đường thẳng đi qua và vuông góc với .
D. Có đúng một đường thẳng đi qua và vuông góc với .
Câu 21. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng
theo phương song song với
được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng .
B. Phép chiếu song song lên mặt phẳng
theo phương được gọi là phép
chiếu vuông góc lên mặt phẳng .
C. Phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng
theo phương được gọi là phép
chiếu vuông góc lên mặt phẳng .
D. Phép chiếu song song lên mặt phẳng
theo phương vuông góc với
được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng .
Câu 22. Cho hình chóp có và tam giác vuông tại . Gọi
là đường cao của tam giác
. Tìm mệnh đề sai? A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hai mặt phẳng và
. Hãy chọn khẳng định đúng?


zalo Nhắn tin Zalo