Đề thi học kì Toán 9 năm 2023 Huyện Thanh Trì

827 414 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi cuối kì 1 Toán 9 năm 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.4 K 1.7 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Bộ 14 Đề thi học kì Toán 9 năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2023 Sở GD và ĐT An Giang;

+ Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2023 Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế;

+ Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2023 Sở GD và ĐT Nam Định;

...............................

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(827 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UBND HUYỆN THANH TRÌ
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mục tiêu:
+) Đề thi gồm 6 bài tập tự luyện với đầy đủ kiến thức đã học trong chương trình HK1 môn Toán lớp 9.
Các bài tập ở các mức độ từ TH – VD và VDC.
+) Đề thi giúp các em có thể ôn tập và kiểm tra lại kiến thức đã học được trong kì vừa qua.
Bài 1 (VD) (2,0 điểm): t gọn các biểu thức
Bài 2 (VD) (2,0 điểm): Cho hai biểu thức
a) Tính giá trị của biểu thức khi .
b) Rút gọi .
c) Đặt . So sánh giá trị của với 2.
Bài 3 (VD) (1,5 điểm): Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng .
a) Tìm để đường thẳng song song vớ đường thẳng .
b) Vẽ đồ thị hàm số trên với tìm được ở câu a.
c) Đường thẳng cắt trục tại , cắt trục tại . Tìm để tam giác vuông cân.
Bài 4 (TH) (1,0 điểm): Tính chiều cao của cây trong hình vẽ bên (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất)
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 5 (VD) (3,0 điểm): Cho đường tròn một điểm nằm ngoài đường tròn. Từ kẻ hai tiếp
tuyến với đường tròn ( hai tiếp điểm). Gọi giao điểm của . Kẻ
đường kính của .
a) Chứng minh 4 điểm cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh .
c) Qua vẽ đường thẳng vuông góc với tại và cắt đường thẳng tại . Chứng minh
tiếp tuyến của đường tròn .
Bài 6 (VDC) (0,5 điểm): Cho ba sdương thay đổi nhưng luôn thỏa mãn điều kiện .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Bài 1 (VD):
Phương pháp
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Trục căn thức ở mẫu
Cách giải:
+) Ta có:
+) Ta có:
Bài 2 (VD):
Phương pháp
a) Thay vào và tính giá trị.
b) Quy đồng, khử mẫu và rút gọn.
c) Tính và xét dấu của hiệu .
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Cách giải
a) Tính giá trị của biểu thức khi
Điều kiện: .
Thay (tmđk) vào biểu thức , ta có: .
Vậy với thì .
b) Rút gọn B.
Điều kiện: .
=
.
Vậy với .
c) Đặt . So sánh giá trị của với .
Điều kiện: .
Xét
với mọi
.
Vậy .
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 3 (VD):
Phương pháp
a) Đường thẳng .
b) Cho lần lượt tìm tọa độ các điểm đi qua và vẽ đồ thị.
c) Tìm tọa độ .
để vuông cân tại .
Cách giải
a) Tìm để đường thẳng song song với đường thẳng .
Đường thẳng song song với đường thẳng
Vậy thì thỏa mãn bài toán.
b) Vẽ đồ thị hàm số trên với tìm được ở câu a.
Với , ta có: .
Cho ta được nên
Cho nên
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm
c) Đường thẳng cắt trục tại , cắt trục tại . Tìm để tam giác vuông cân.
cắt hai trục tại thì
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Cho .
Cho
Để vuông cân tại
Vậy
Câu 4 (TH) :
Phương pháp
Sử dụng giá trị lượng giác của một góc nhọn trong tam giác vuông để giải tam giác.
Cách giải
Tính chiều cao của cây trong hình vẽ bên (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Chiều cao của cây là:
Bài 5 (VD):
Phương pháp
a) Gọi là trung điểm , chứng minh dựa vào tính chất tam giác vuông.
b) Sử dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
c) Chứng minh suy ra .
Cách giải
Cho đường tròn một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với
đường tròn (A B hai tiếp điểm). Gọi I là giao điểm của OM AB . Kẻ đường kính BC của
.
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Mục tiêu:
+) Đề thi gồm 6 bài tập tự luyện với đầy đủ kiến thức đã học trong chương trình HK1 môn Toán lớp 9.
Các bài tập ở các mức độ từ TH – VD và VDC.
+) Đề thi giúp các em có thể ôn tập và kiểm tra lại kiến thức đã học được trong kì vừa qua.
Bài 1 (VD) (2,0 điểm): Rút gọn các biểu thức
Bài 2 (VD) (2,0 điểm): Cho hai biểu thức và
a) Tính giá trị của biểu thức khi . b) Rút gọi . c) Đặt
. So sánh giá trị của với 2.
Bài 3 (VD) (1,5 điểm): Cho hàm số
có đồ thị là đường thẳng .
a) Tìm để đường thẳng
song song vớ đường thẳng .
b) Vẽ đồ thị hàm số trên với tìm được ở câu a. c) Đường thẳng cắt trục tại , cắt trục tại . Tìm để tam giác vuông cân.
Bài 4 (TH) (1,0 điểm): Tính chiều cao của cây trong hình vẽ bên (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Trang 1


Bài 5 (VD) (3,0 điểm): Cho đường tròn và một điểm
nằm ngoài đường tròn. Từ kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn
( và là hai tiếp điểm). Gọi là giao điểm của và . Kẻ đường kính của . a) Chứng minh 4 điểm
cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh . c) Qua
vẽ đường thẳng vuông góc với
tại và cắt đường thẳng tại . Chứng minh là
tiếp tuyến của đường tròn .
Bài 6 (VDC) (0,5 điểm): Cho ba số dương
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn điều kiện .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM Bài 1 (VD): Phương pháp
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Trục căn thức ở mẫu Cách giải: +) Ta có: +) Ta có: Bài 2 (VD): Phương pháp a) Thay vào và tính giá trị.
b) Quy đồng, khử mẫu và rút gọn. c) Tính và xét dấu của hiệu . Trang 2

Cách giải
a) Tính giá trị của biểu thức khi Điều kiện: . Thay
(tmđk) vào biểu thức , ta có: . Vậy với thì . b) Rút gọn B. Điều kiện: . = . Vậy với . c) Đặt
. So sánh giá trị của với . Điều kiện: . Có Xét Vì với mọi . Vậy . Trang 3

Câu 3 (VD): Phương pháp a) Đường thẳng . b) Cho lần lượt
tìm tọa độ các điểm đi qua và vẽ đồ thị. c) Tìm tọa độ . để vuông cân tại . Cách giải
a) Tìm để đường
thẳng song song với đường thẳng . Đường thẳng
song song với đường thẳng Vậy thì thỏa mãn bài toán.
b) Vẽ đồ thị hàm số trên với tìm được ở câu a. Với , ta có: . Cho ta được nên Cho nên
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm và
c) Đường thẳng cắt trục
tại , cắt trục
tại . Tìm để tam giác vuông cân. cắt hai trục tại thì Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo