Đề thi học kì Toán 9 năm 2023 Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế

3.1 K 1.6 K lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi cuối kì 1 Toán 9 năm 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.1 K 1.5 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Bộ 14 Đề thi học kì Toán 9 năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2023 Sở GD và ĐT An Giang;

+ Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2023 Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế;

+ Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2023 Sở GD và ĐT Nam Định;

...............................

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(3111 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (VD) (2 điểm):
1. Không sử dụng máy tính cầm tay, thực hiện phép tính:
a) b) .
2. Tìm các giá trị của x biết:
a) . b)
Câu 2 (VD) (2 điểm):
Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức C.
b) Tính giá trị biểu thức C khi .
c) Tìm các giá trị của a sao cho .
Câu 3 (VD) (2 điểm):
Cho hai đường thẳng .
a) Tìm điều kiện của m để hàm số đồ thị luôn nghịch biến điều kiện của n để hàm số đồ thị
luôn đồng biến.
b) Tìm các giá trị của m và của n để hai đường thẳng cùng đi qua điểm .
Câu 4 (VD) (1 điểm):
Để lợp một mái nhà bằng tôn, thợ sắt hàn khung sắt hình tam giác
ABC (xem hình vẽ), biết một kích thước của khung sắt ,
chiều cao khung sắt độ dốc mái tôn phía sau
. Tìm độ dài AB của khung sắt phía trước.
(Kết quả cuối cùng làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Câu 5 (VD) (3 điểm):
Cho đường tròn tâm O đường kính BC, lấy điểm A bất kỳ trên đường tròn (O) (A khác B C). Kẻ
tại E và kẻ tại F, tiếp tuyến tại B của đường tròn cắt CA tại D. Tia OE cắt BD tại M.
Gọi I là giao điểm của BF và AO, gọi K là giao điểm của IC và OF.
a) Chứng minh tứ giác OEAF là hình chữ nhật và .
b) Chứng minh MA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c) Chứng minh K là trung điểm của OF.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (VD):
Phương pháp:
1) a) Rút gọn căn bậc hai bằng công thức: .
b) Quy đồng mẫu số và rút gọn biểu thức.
2) a) Giải phương trình: .
b) Giải phương trình: .
Cách giải:
1. Không sử dụng máy tính cầm tay, thực hiện phép tính:
a) .
b) .
2. Tìm các giá trị của x biết:
a)
ĐKXĐ:
(tmdk)
Vậy .
b)
ĐKXĐ: .
Vậy .
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 2 (VD):
Phương pháp:
a) Quy đồng mẫu số và rút gọn biểu thức.
b) Thay giá trị của a (tmđk) vào biểu thức và tính giá trị.
c) Giải bất phương trình kết hợp với điều kiện xác định để tìm a thỏa mãn.
Cách giải:
Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức C.
Điều kiện xác định: .
.
Vậy với .
b) Tính giá trị biểu thức C khi .
Điều kiện: .
Có: (tmđk)
Thay vào ta được: .
Vậy khi thì .
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c) Tìm các giá trị của a sao cho .
Điều kiện xác định: .
(do )
.
Kết hợp điều kiện xác định .
Vậy thì .
Câu 3 (VD):
Phương pháp:
a) Hàm số có phương trình : Luôn đồng biến khi và nghịch biến khi .
b) Hai đường thẳng cùng đi qua 1 điểm thì tọa độ của điểm đó đều thỏa mãn hai phương trình đường
thẳng.
Cách giải:
Cho hai đường thẳng .
a) Tìm điều kiện của m để hàm số có đồ thị luôn nghịch biến và điều kiện của n để hàm số có đồ thị
luôn đồng biến.
Hàm số có đồ thị luôn nghịch biến .
Hàm số có đồ thị luôn đồng biến .
Vậy thì hàm số có đồ thị luôn nghịch biến.
thì hàm số có đồ thị luôn đồng biến.
b) Tìm các giá trị của m và của n để hai đường thẳng cùng đi qua điểm .
Hai đường thẳng cùng đi qua điểm nên ta thay tọa độ điểm A vào hai phương trình ta
được:
Vậy ; .
Câu 4 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính tan 1 góc để tính cạnh AH định Pytago trong vuông tại H để tính
cạnh AB.
Cách giải:
Xét vuông tại H ta có:
Trang 4
Mọi thc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Xét vuông tại H, theo định lý Pytago ta có:
Vậy .
Câu 5 (VD):
Phương pháp:
a) Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật.
b) Chứng minh bằng cách sử dụng hai tam giác bằng nhau.
c) Chứng minh K trung điểm của OF qua tính chất của đường trung bình trong 2 tam giác ABC
CBE.
Cách giải:
a) Chứng minh tứ giác OEAF là hình chữ nhật và .
Xét có:
và O là trung điểm của BC (gt)
vuông tại A.
.
Xét tứ giác OEAF ta có:
là hình chữ nhật. (dhnb).
Ta có BD là tiếp tuyến của đường tròn (O)
hay
Xét vuông tại B có (do ), theo hệ thức lượng tròn tam giác vuông, ta có:
(đpcm).
b) Chứng minh MA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Xét có: .
là đường cao đồng thời là đường phân giác của cân tại O.(tính chất).
hay .
Xét ta có:
(cmt)
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THỪA THIÊN HUẾ MÔN: TOÁN – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (VD) (2 điểm):
1. Không sử dụng máy tính cầm tay, thực hiện phép tính: a) b) .
2. Tìm các giá trị của x biết: a) . b)
Câu 2 (VD) (2 điểm): Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức C.
b) Tính giá trị biểu thức C khi .
c) Tìm các giá trị của a sao cho .
Câu 3 (VD) (2 điểm): Cho hai đường thẳng và .
a) Tìm điều kiện của m để hàm số có đồ thị
luôn nghịch biến và điều kiện của n để hàm số có đồ thị luôn đồng biến.
b) Tìm các giá trị của m và của n để hai đường thẳng và cùng đi qua điểm .
Câu 4 (VD) (1 điểm):
Để lợp một mái nhà bằng tôn, thợ sắt hàn khung sắt hình tam giác
ABC (xem hình vẽ), biết một kích thước của khung sắt là , chiều cao khung sắt là
và độ dốc mái tôn phía sau là
. Tìm độ dài AB của khung sắt phía trước.
(Kết quả cuối cùng làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Câu 5 (VD) (3 điểm):
Cho đường tròn tâm O đường kính BC, lấy điểm A bất kỳ trên đường tròn (O) (A khác B và C). Kẻ tại E và kẻ
tại F, tiếp tuyến tại B của đường tròn cắt CA tại D. Tia OE cắt BD tại M.
Gọi I là giao điểm của BF và AO, gọi K là giao điểm của IC và OF.
a) Chứng minh tứ giác OEAF là hình chữ nhật và .
b) Chứng minh MA là tiếp tuyến của đường tròn (O). Trang 1


c) Chứng minh K là trung điểm của OF. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1 (VD): Phương pháp:
1) a) Rút gọn căn bậc hai bằng công thức: .
b) Quy đồng mẫu số và rút gọn biểu thức. 2) a) Giải phương trình: . b) Giải phương trình: . Cách giải:
1. Không sử dụng máy tính cầm tay, thực hiện phép tính: a) . b) .
2. Tìm các giá trị của x biết: a) ĐKXĐ: (tmdk) Vậy . b) ĐKXĐ: . Vậy . Trang 2

Câu 2 (VD): Phương pháp:
a) Quy đồng mẫu số và rút gọn biểu thức.
b) Thay giá trị của a (tmđk) vào biểu thức và tính giá trị.
c) Giải bất phương trình kết hợp với điều kiện xác định để tìm a thỏa mãn. Cách giải:
Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức C. Điều kiện xác định: . . Vậy với .
b) Tính giá trị biểu thức C khi . Điều kiện: . Có: (tmđk) Thay vào ta được: . Vậy khi thì . Trang 3


c) Tìm các giá trị của a sao cho . Điều kiện xác định: . (do ) .
Kết hợp điều kiện xác định . Vậy thì . Câu 3 (VD): Phương pháp:
a) Hàm số có phương trình : Luôn đồng biến khi và nghịch biến khi .
b) Hai đường thẳng cùng đi qua 1 điểm thì tọa độ của điểm đó đều thỏa mãn hai phương trình đường thẳng. Cách giải:
Cho hai đường thẳng .
a) Tìm điều kiện của m để hàm số có đồ thị
luôn nghịch biến và điều kiện của n để hàm số có đồ thị
luôn đồng biến. Hàm số có đồ thị luôn nghịch biến . Hàm số có đồ thị luôn đồng biến . Vậy
thì hàm số có đồ thị luôn nghịch biến.
thì hàm số có đồ thị luôn đồng biến.
b) Tìm các giá trị của m và của n để hai đường thẳng và
cùng đi qua điểm .
Hai đường thẳng và cùng đi qua điểm
nên ta thay tọa độ điểm A vào hai phương trình ta được: Vậy ; . Câu 4 (VD): Phương pháp:
Sử dụng công thức tính tan 1 góc để tính cạnh AH và định lý Pytago trong vuông tại H để tính cạnh AB. Cách giải: Xét vuông tại H ta có: Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo