Đề thi học kì Toán 9 năm 2023 Sở Vĩnh Phúc

899 450 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề thi cuối kì 1 Toán 9 năm 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.1 K 1.5 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Bộ 14 Đề thi học kì Toán 9 năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2023 Sở GD và ĐT An Giang;

+ Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2023 Sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế;

+ Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2023 Sở GD và ĐT Nam Định;

...............................

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(899 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT
VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1 (NB). Điều kiện xác định của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 2 (NB). Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng ?
A. B. C. D.
Câu 3 (TH). Giá trị của biểu thức bằng
A. 6 B. 0,12 C. 12 D. 0,24
Câu 4 (TH). Cho tam giác ABC vuông tại A, biết . Khi đó độ dài đoạn thẳng BC
bằng
A. 10cm B. C. D. 14cm
Câu 5 (NB). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau
đúng?
A. B. C. D.
Câu 6 (TH). Cho tam giác MNP vuông ở M, . Khi đó, bằng
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (VD). (1,5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức: .
b) Tìm x, biết: .
Câu 8 (VD). (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất: ; (k là tham số)
a) Vẽ đồ thị hàm số khi .
b) Tìm k để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
Câu 9 (VD). (1,5 điểm) Cho biểu thức với .
a) Rút gọn P. b) Tìm a để P có giá trị bằng 2.
Câu 10 (VD). (2,5 điểm) Cho , lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB
AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R. b) Tính số đo góc BOA.
c) Chứng minh tam giác OAK cân tại K.
Câu 11 (VDC). (0,5 điểm) Cho a, b, c là các số không âm thỏa mãn:
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.
Tính giá trị của biểu thức .
Đáp án
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1-A 2-B 3-A 4-A 5-D 6-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB): Đáp án A
Phương pháp:
Biểu thức xác định khi .
Cách giải:
Ta có: xác định khi .
Câu 2 (NB): Đáp án B
Phương pháp:
Hai đường thẳng
+) song song với nhau khi
+) Cắt nhau khi
Cách giải:
Đường thẳng đường thẳng nên hai đường thẳng này cắt nhau tức
chúng không song song.
Câu 3 (TH): Đáp án A
Phương pháp:
Sử dụng
Cách giải:
Ta có: .
Câu 4 (TH): Đáp án A
Phương pháp:
Sử dụng định lý Pytago để tính cạnh BC.
Cách giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A, theo định lý Pytago ta có:
.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5 (NB): Đáp án D
Phương pháp:
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Cách giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH.
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: nên D đúng.
Câu 6 (TH): Đáp án B
Phương pháp:
Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn
Cách giải:
Xét tam giác MNP vuông tại M, theo định nghĩa tỉ số lượng giác của góc
nhọn ta có:
.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7 (VD):
Phương pháp:
a)
b) Sử dụng để đưa về dạng
Cách giải:
a) Tính giá trị của biểu thức: .
Ta có: .
b) Tìm x, biết: .
Điều kiện:
Ta có:
(tm)
Vậy .
Câu 8 (VD):
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phương pháp:
a) Thay vào hàm số rồi vẽ đồ thị hàm số thu được.
b) Xác định tọa độ giao điểm. Thay tọa độ đó vào hàm số, từ đó ta tìm được m.
Cách giải:
Cho hàm số bậc nhất: , (k là tham số)
a) Vẽ đồ thị hàm số khi .
Thay vào hàm số ta được:
Với
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ .
Hình vẽ:
b) Tìm k để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm hoành độ bằng 2 nên tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số với trục hoành là .
Thay vào hàm số đã cho ta được:
Vậy .
Câu 9 (VD):
Phương pháp:
a) Quy đồng mẫu các phân thức, cộng trừ các phân thức sau đó rút gọn phân thức thu được.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b) Cho rồi quy đồng hai vế để tìm a.
Cách giải:
Cho biểu thức với
a) Rút gọn P.
Với ta có:
Vậy với .
b) Tìm a để P có giá trị bằng 2.
Ta có: với
Để thì (ktm).
Vậy không có giá trị nào của a thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 10 (VD):
Phương pháp:
a) Sử dụng định lý Pytago.
b) Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn.
c) Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tính chất hai đường thẳng song song để chỉ ra tam giác
OKA có hai góc bằng nhau.
Cách giải:
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I VĨNH PHÚC MÔN: TOÁN – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1 (NB). Điều kiện xác định của biểu thức là A. B. C. D.
Câu 2 (NB). Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng ? A. B. C. D.
Câu 3 (TH). Giá trị của biểu thức bằng A. 6 B. 0,12 C. 12 D. 0,24
Câu 4 (TH). Cho tam giác ABC vuông tại A, biết
. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng A. 10cm B. C. D. 14cm
Câu 5 (NB). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? A. B. C. D.
Câu 6 (TH). Cho tam giác MNP vuông ở M, . Khi đó, bằng A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (VD). (1,5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức: . b) Tìm x, biết: .
Câu 8 (VD). (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất: ; (k là tham số)
a) Vẽ đồ thị hàm số khi .
b) Tìm k để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
Câu 9 (VD). (1,5 điểm) Cho biểu thức với và . a) Rút gọn P.
b) Tìm a để P có giá trị bằng 2.
Câu 10 (VD). (2,5 điểm) Cho
, lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB
AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R.
b) Tính số đo góc BOA.
c) Chứng minh tam giác OAK cân tại K.
Câu 11 (VDC). (0,5 điểm) Cho a, b, c là các số không âm thỏa mãn: Trang 1

và .
Tính giá trị của biểu thức . Đáp án
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 1-A 2-B 3-A 4-A 5-D 6-B LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB): Đáp án A Phương pháp: Biểu thức xác định khi . Cách giải: Ta có: xác định khi .
Câu 2 (NB): Đáp án B Phương pháp: Hai đường thẳng +) song song với nhau khi +) Cắt nhau khi Cách giải: Đường thẳng và đường thẳng có
nên hai đường thẳng này cắt nhau tức là chúng không song song.
Câu 3 (TH): Đáp án A Phương pháp: Sử dụng và Cách giải: Ta có: .
Câu 4 (TH): Đáp án A Phương pháp:
Sử dụng định lý Pytago để tính cạnh BC. Cách giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A, theo định lý Pytago ta có: . Trang 2


Câu 5 (NB): Đáp án D Phương pháp:
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông. Cách giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH.
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: nên D đúng.
Câu 6 (TH): Đáp án B Phương pháp:
Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn Cách giải:
Xét tam giác MNP vuông tại M, theo định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có: . PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 7 (VD): Phương pháp: a) b) Sử dụng để đưa về dạng Cách giải:
a) Tính giá trị của biểu thức: . Ta có: .
b) Tìm x, biết: . Điều kiện: Ta có: (tm) Vậy . Câu 8 (VD): Trang 3

Phương pháp: a) Thay
vào hàm số rồi vẽ đồ thị hàm số thu được.
b) Xác định tọa độ giao điểm. Thay tọa độ đó vào hàm số, từ đó ta tìm được m. Cách giải:
Cho hàm số bậc nhất:
, (k là tham số)
a) Vẽ đồ thị hàm số khi . Thay vào hàm số ta được: Với Đồ thị hàm số
là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ . Hình vẽ:
b) Tìm k để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
Vì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 nên và tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số với trục hoành là . Thay
vào hàm số đã cho ta được: Vậy . Câu 9 (VD): Phương pháp:
a) Quy đồng mẫu các phân thức, cộng trừ các phân thức sau đó rút gọn phân thức thu được. Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo