Đề thi hsg Sinh học 9 Tỉnh Bắc Ninh năm 2023 có đáp án

1.4 K 719 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi hsg Sinh học 9 cực hay có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.7 K 1.3 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học 9 Tỉnh Bắc Ninh năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1437 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
UBND T NH B C NINH
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
H NG D N CH MƯỚ
Đ THI CH N H C SINH GI I C P T NH
NĂM H C
Môn thi: Sinh h c - L p 9 -THCS
(H ng d n ch m có 07 trang)ướ
Câu 1: (3,0 đi m)
m t loài th c v t, tính tr ng màu s c hoa do m t gen g m 2 alen quy đ nh, hoa đ
tr i hoàn toàn so v i hoa tr ng. Khi lai cây hoa đ thu n ch ng v i cây hoa tr ng thu đ c F ượ
1
.
Trong t ng s 10000 cây F
1
thì th y xu t hi n m t cây hoa tr ng. Hãy đ a ra các gi thuy t đ ư ế
gi i thích s xu t hi n cây hoa tr ng F
1
.
Ý N i dung Đi m
- Quy c: gen A – Hoa đ , gen a – Hoa tr ngướ
P
t/c
: (Hoa đ ) AA x (Tr ng) aa
- Bình th ng không xu t hi n cây hoa tr ng, cây hoa tr ng chi m t l r tườ ế
nh
1
10000
→s xu t hi n cây hoa tr ng là do đ t bi n. ế
0,5
* Tr ng h p 1: do đ t bi n genườ ế
+ X y ra đ t bi n giao t : m t giao t A b đ t bi n thành giao t a ế ế
0,5
+ P
t/c
: (Hoa đ ) AA x (Tr ng) aa
G
P
A, A → a a
F
1
: aa – cây hoa tr ng
0,25
+ X y ra trong 1 h p t Aa (A→a) t o thành h p t aa phát tri n thành cây hoa
màu tr ng.
0,25
*Tr ng h p 2: do đ t bi n m t đo n NST mang gen A ườ ế
- C th AA t o ra m t giao t m t đo n NST mang gen A. ơ
- Giao t m t đo n NST mang gen A th tinh v i giao t bình th ng mang ườ
gen a t o ra h p t đ t bi n có ki u gen a - hoa tr ng. ế
0,5
* Tr ng h p 3: do đ t bi n l ch b i (d b i)ườ ế
- C th AA t o ra m t giao t m t NST ch a gen A (n-1). ơ
- Giao t (n-1) th tinh v i giao t bình th ng mang gen a (n) t o thành h p ườ
t Oa (2n-1) phát tri n thành cây hoa màu tr ng.
0,5
- Ho c c th aa t o ra 1 giao t aa (n+1). Giao t này k t h p v i giao t m t ơ ế
NST ch a gen A (n-1) t o thành h p t aa (2n) phát tri n thành cây hoa màu
tr ng.
(N u HS trình bày theo d ng s đ mà đúng v n cho đi m t i đa)ế ơ
0,5
Câu 2. (3,0 đi m)
a. Th nào tính tr ng, c p tính tr ng t ng ph n? T i sao Menđen l i ch n các c pế ươ
tính tr ng t ng ph n khi th c hi n các phép lai? ươ
b. Quan sát 4 nhóm t bào sinh d c c a m t loài sinh v t 2n = 8 NST đang ti n hànhế ế
gi m phân các th i đi m phân bào: đ u 1, sau 1, đ u 2 và kì sau 2. T ng s NST kép
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
NST đ n trong t t c các t bào c a 4 nhóm đó 640, trong đó s NST kép b ng s NSTơ ế
đ n s NST đ u 1, sau 1, đ u 2 t ng ng theo t l 1 : 3 : 4. Tính s l ng tơ ươ ượ ế
bào c a m i nhóm t bào trên. Bi t r ng các t bào trong cùng m t nhóm cùng m t th i ế ế ế
đi m phân bào và quá trình gi m phân x y ra bình th ng. ườ
Ý N i dung Đi m
a - Tính tr ng: Là nh ng đ c đi m v hình thái, c u t o, sinh lí c a m t c th . ơ 0,25
- C p tính tr ng t ng ph n: hai tr ng thái bi u hi n trái ng c nhau c a ươ ượ
cùng lo i tính tr ng.
0,25
Menđen ch n các c p tính tr ng t ng ph n, vì: ươ
- Trên c th sinh v t r t nhi u các tính tr ng không th theo dõi quanơ
sát h t đ cế ượ
0,25
- Khi phân tích các đ c tính sinh v t thành t ng c p tính tr ng t ng ph n s ươ
thu n ti n cho vi c theo dõi s di truy n c a các c p tính tr ng đánh giá
chính xác h n.ơ
0,25
- S NST kép = s NST đ n = 640 : 2 = 320 NST. ơ 0,25
* kì sau 2, m i t bào có 8 NST đ n ế ơ s t bào đang kì sau 2 là: ế
320 : 8 = 40 t bào.ế
0,25
* các kì: kì đ u 1, kì sau 1, kì đ u 2 các NST t n t i tr ng thái kép và có t
l l n l t là 1 : 3 : 4 ượ s NST m i kì là:
+ Kì đ u 1:
320
40
1 3 4
NST kép.
0,25
+ Kì sau 1:
320
3 120
1 3 4
x
NST kép.
0,25
+ Kì đ u 2:
320
4 160
1 3 4
x
NST kép.
0,25
* kì đ u 1, m i t bào có 8 NST kép ế s t bào kì đ u 1: 40 : 8 = ế 5 t ế
bào.
0,25
* kì sau 1, m i t bào có 8 NST kép ế s t bào kì sau 1: 120 : 8 = ế 15 t ế
bào.
0,25
* kì đ u 2, m i t bào có 4 NST kép ế s t bào kì đ u 2: 160 : 4 = ế 40 tế
bào.
0,25
Câu 3. (4,0 đi m)
a. Hi n t ng thoái hóa do t th ph n cây giao ph n bi u hi n nh th nào? sao ượ ư ế
t th ph n b t bu c cây giao ph n giao ph i g n đ ng v t qua nhi u th h th ế
gây ra hi n t ng thoái hóa? ượ
b. Ng i ta cho m t qu n th th c v t l ng b i t th ph n liên ti p qua m t s thườ ư ế ế
h đã thu đ c t l ki u gen nh sau: ượ ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
16
3
AA :
16
2
Aa :
16
11
aa
Hãy xác đ nh t l ki u gen c a qu n th th h ban đ u s th h t th ph n. ế ế
Bi t r ng không có đ t bi n x y ra, ế ế s cây con c a các phép lai đ u b ng nhau .
Ý N i dung Đi
m
a - Hi n t ng thoái hóa do t th ph n cây giao ph n bi u hi n: ượ
+ Các cá th c a các th h k ti p có s c s ng kém d n, bi u hi n các d u ế ế ế
hi u nh phát tri n ch m, chi u cao cây năng su t gi m d n, nhi u cây b ư
ch t.ế
+ nhi u dòng, b c l các đ c đi m h i nh : b ch t ng, thân lùn, k t h t ư ế
r t ít,...
0,5
- Qua các th h t th ph n b t bu c cây giao ph n giao ph i g n ế
đ ng v t qua nhi u th h thì t l ki u gen d h p gi m d n, t l ki u gen ế
đ ng h p tăng d n, trong đó các alen l n (th ng gây h i) c h i bi u hi n ườ ơ
thành ki u hình có h i tr ng thái đ ng h p t .
0,5
b. - G i t l ki u gen c a qu n th th h ban đ u là: x AA : y Aa : z aa. ế
Đi u ki n: x+ y+ z = 1; 0
x, y, z
1.
- G i s th h t th ph n c a qu n th là n ( n ế
N
*
).
0,25
- x AA t th ph n qua n th h cho: x AA. ế
- z aa t th ph n qua n th h cho: z aa. ế
- y Aa t th ph n qua n th h cho: ế
1
( y )
2
.
2
n
y
AA
1
( y )
2
aa.
2
n
y
- V y sau n th h t th ph n t l ki u gen c a qu n th là: ế
1
( y )
2
( )
2
n
y
x AA
+
1
2
n
y Aa
+
1
( y )
2
(z )
2
n
y
aa
0,5
- Theo bài ra ta có:
1
( y )
3
2
( )
2 16
n
y
x
(1)
1 2
2 16
n
y
(2)
1
( y )
11
2
(z )
2 16
n
y
(3)
0,25
- T (2)
y =
2
8
n
mà 0
y
1, do y =
8
2
n
> 0 →0 <
8
2
n
1
0 < n
3
→ n = 1, 2, 3.
0,5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
* TH1: N u n = 1 thì y = ế
1 4
4 16
→x =
2
16
, z =
10
16
V y qu n th ban đ u có t l ki u gen là:
16
2
AA :
4
16
Aa :
16
10
aa và s th h ế
t th ph n là n =1.
0,5
* TH2: N u n = 2 thì y = ế
1
2
→x =0, z =
1
2
V y qu n th ban đ u có t l ki u gen là:
2
1
Aa :
2
1
aa và s th h t th ế
ph n là n = 2.
0,5
* TH3. N u n = 3 thì y = 1, x < 0 ( lo i).ế 0,5
Câu 4. (3,5 đi m)
a. m t loài đ ng v t, có 2 t bào sinh tr ng có ki u gen AabbDd ti n nh gi m phân ế ế
nh th ng t o giao t . S lo i tr ng th c t th là bao nhiêu ? y vi t ki u gen t ngườ ế ế ươ
ng v i s lo i tr ng th c t i tn? ế
b. m t loài th c v t, cho giao ph n cây thân cao, hoa đ v i cây thân th p, hoa vàng
(P) thu đ c th h Fượ ế
1
100% thân cao, hoa đ . Cho F
1
lai v i cây thân cao, hoa đ (cây T) ch a ư
bi t ki u gen, Fế
2
thu đ c hai lo i ki u hình v i t l 3 : 1. Bi t m i gen quy đ nh m t tínhượ ế
tr ng, tính tr ng tr i là tr i hoàn toàn, không có đ t bi n x y ra, các giao t có s c s ng và xác ế
su t th tinh ngang nhau, các h p t s c s ng và kh năng sinh s n nh nhau. Bi n lu n và ư
l p s đ lai t P đ n F ơ ế
2
.
Ý N i dung Đi m
a - 2 t bào sinh tr ng có ki u gen AabbDd gi m phân bình th ng t o ra:ế ườ
+ t i đa là 2 lo i tr ng.
+ t i thi u là 1 lo i tr ng.
0,5
- T o ra 1 lo i tr ng khi 2 t bào đó t o ra 2 tr ng có ki u gen gi ng nhau và ế
là 1 trong 4 lo i sau:
+ AbD.
+ Abd.
+ abD.
+ abd.
0,5
- T o ra 2 lo i tr ng khi 2 t bào đó t o ra 2 tr ng có ki u gen khác nhau và là ế
1 trong 6 tr ng h p sau: ườ
+ AbD và Abd
+ AbD và abD
+ AbD và abd
+ Abd và abD
+ Abd và abd
0,5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ abD và abd
(HS ph i vi t đ , đúng t t c các tr ng h p m i cho đi m) ế ườ
b. - Vì (P) thân cao, hoa đ v i thân th p, hoa vàng thu đ c th h F ượ ế
1
100% thân
cao, hoa đ →P t ng ph n, F ươ
1
đ ng tính→ P
TC
, thân cao là tr i hoàn toàn so v i
thân th p, hoa đ là tr i hoàn toàn so v i hoa vàng →F
1
ch a hai c p gen d h p
Aa,Bb.
0,5
-Quy c: A- thân cao; a- thân th pướ
B- hoa đ ; b- hoa vàng
0,25
- F
2
t l ki u hình 3: 1 có th đ c gi i thích trong các tr ng h p sau: ượ ườ
*TH
1
: Các gen phân li đ c l p.
- F
2
t l ki u hình 3: 1 = (3 : 1).(1)→(Aa x Aa).(Bb x BB)→ Cây F
1
: AaBb, Cây
T: AaBB.
+ SĐL: P→F
2
.
0,25
- F
2
t l ki u hình 3: 1 = (1).(3 : 1)→(Aa x AA).(Bb x Bb)→ Cây F
1
: AaBb, Cây
T: AABb.
+ SĐL: P→F
2
.
0,25
*TH
2
: Các gen liên k t hoàn toàn.ế
- SĐL: (P)
1
AB ab AB
x F :
AB ab ab
. Đ F
2
thu đ c t l ki u hình 3 : 1 thì cây T ph iượ
có ki u gen
AB
ab
.
- SĐL t F
1
→F
2
.
0,25
- SĐL: (P)
1
AB ab AB
x F :
AB ab ab
. Đ F
2
thu đ c t l ki u hình 3 : 1 thì cây T ph iượ
có ki u gen
AB
Ab
.
- SĐL t F
1
→F
2
.
0,25
- SĐL: (P)
1
AB ab AB
x F :
AB ab ab
. Đ F
2
thu đ c t l ki u hình 3 : 1 thì cây T ph iượ
có ki u gen
AB
aB
.
- SĐL t F
1
→F
2
.
( H c sinh vi t s đ lai đúng thì cho đi m t i đa) ế ơ
0,25
Câu 5. (2,5 đi m)
S đ ph h sau đây mô t m t b nh di truy n ng i do m t trong hai alen c a m tơ ườ
gen quy đ nh, alen tr i tr i hoàn toàn. Bi t r ng không x y ra đ t bi n m i t t c các ế ế
th trong ph h .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
I
II
1
2
3
4
5
6 7
8
13
12
11
10
00
9
Nam bình th ngườ
N bình th ng ườ
Nam b b nh
N b b nh

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) UBND T N Ỉ H B C N Ắ INH HƯỚNG D N Ẫ CH M SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O Đ Ề THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ C P Ấ T N Ỉ H NĂM H C Ọ Môn thi: Sinh h c ọ - L p ớ 9 -THCS (Hư ng d ẫn ch m ấ có 07 trang) Câu 1: (3,0 đi m ể ) Ở m t ộ loài th c ự v t, ậ tính tr ng ạ màu s c ắ hoa do m t ộ gen g m ồ 2 alen quy đ nh, ị hoa đỏ tr i ộ hoàn toàn so v i ớ hoa tr ng ắ . Khi lai cây hoa đ ỏ thu n ầ ch ng ủ v i ớ cây hoa tr ng ắ thu đư c ợ F1.
Trong tổng số 10000 cây F1 thì thấy xuất hi n ệ m t ộ cây hoa tr ng. ắ Hãy đ a ư ra các gi ả thuy t ế để giải thích s ự xuất hi n ệ cây hoa tr ng ắ ở F1. Ý Nội dung Đi m - Quy ư c ớ : gen A – Hoa đ , ỏ gen a – Hoa tr ng ắ 0,5 Pt/c: (Hoa đ ) ỏ AA x (Tr ng) ắ aa - Bình thư ng ờ không xu t ấ hi n ệ cây hoa tr ng ắ , cây hoa tr ng ắ chi m ế tỉ lệ r t ấ nh ỏ 1 →sự xuất hi n ệ cây hoa tr ng ắ là do đ t ộ bi n. ế 10000
* Trường hợp 1: do đột bi n ế gen 0,5 + Xảy ra đ t ộ bi n ế giao t : ử m t ộ giao t ử A b ịđ t ộ bi n ế thành giao t ử a + Pt/c: (Hoa đ ) ỏ AA x (Tr ng) ắ aa 0,25 GP A, A → a a F1: aa – cây hoa tr ng ắ + Xảy ra trong 1 h p ợ t ử Aa (A→a) t o ạ thành h p ợ t ử aa phát tri n ể thành cây hoa 0,25 màu trắng.
*Trường hợp 2: do đột bi n ế m t ấ đo n ạ NST mang gen A 0,5 - C ơ th ể AA t o ạ ra m t ộ giao t ử m t ấ đo n ạ NST mang gen A. - Giao t ử m t ấ đo n ạ NST mang gen A th ụ tinh v i ớ giao t ử bình thư ng ờ mang gen a t o ạ ra h p ợ t ử đ t ộ bi n ế có ki u ể gen a - hoa tr ng ắ .
* Trường hợp 3: do đột bi n ế l c ệ h b i ộ (d ị b i) 0,5 - C ơ th ể AA tạo ra m t ộ giao t ử m t ấ NST ch a ứ gen A (n-1).
- Giao tử (n-1) thụ tinh v i ớ giao tử bình thư ng ờ mang gen a (n) t o ạ thành h p ợ tử Oa (2n-1) phát tri n ể thành cây hoa màu tr ng ắ . - Hoặc c ơ th ể aa t o ạ ra 1 giao t ử aa (n+1). Giao t ử này k t ế h p ợ v i ớ giao t ử m t ấ 0,5 NST ch a ứ gen A (n-1) t o ạ thành h p ợ t ử aa (2n) phát tri n ể thành cây hoa màu trắng.
(Nếu HS trình bày theo d n ạ g s ơ đ
ồ mà đúng v n ẫ cho đi m ể t i ố đa) Câu 2. (3,0 đi m ể )
a. Thế nào là tính tr ng, ạ c p ặ tính tr ng ạ tư ng ơ ph n? ả T i ạ sao Menđen l i ạ ch n ọ các c p ặ tính trạng tư ng ơ phản khi th c ự hi n ệ các phép lai?
b. Quan sát 4 nhóm tế bào sinh d c ụ c a ủ m t ộ loài sinh v t ậ có 2n = 8 NST đang ti n ế hành giảm phân ở các th i ờ đi m ể phân bào: kì đ u ầ 1, kì sau 1, kì đ u ầ 2 và kì sau 2. T ng ổ s ố NST kép M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) và NST đ n ơ trong t t ấ cả các tế bào c a
ủ 4 nhóm đó là 640, trong đó s ố NST kép b ng ằ s ố NST đ n ơ và số NST ở kì đ u ầ 1, kì sau 1, kì đ u ầ 2 tư ng ơ ng ứ theo t ỉl ệ 1 : 3 : 4. Tính s ố lư ng ợ tế bào c a ủ m i
ỗ nhóm tế bào trên. Bi t ế r ng
ằ các tế bào trong cùng m t ộ nhóm ở cùng m t ộ th i ờ đi m
ể phân bào và quá trình gi m ả phân x y ả ra bình thư ng ờ . Ý Nội dung Đi m a - Tính trạng: Là nh ng ữ đ c ặ đi m ể v ề hình thái, c u ấ t o ạ , sinh lí c a ủ m t ộ c ơ th . ể 0,25 - Cặp tính tr ng ạ tư ng ơ ph n: ả Là hai tr ng ạ thái bi u ể hi n ệ trái ngư c ợ nhau c a ủ 0,25 cùng loại tính trạng. Menđen ch n ọ các c p ặ tính tr ng ạ tư ng ơ ph n, ả vì: 0,25 - Trên cơ thể sinh v t ậ có r t ấ nhi u ề các tính tr ng
ạ không thể theo dõi và quan sát h t ế đư c ợ - Khi phân tích các đ c ặ tính sinh v t ậ thành t ng ừ c p ặ tính tr ng ạ tư ng ơ ph n ả sẽ 0,25 thuận ti n ệ cho vi c ệ theo dõi sự di truy n ề c a ủ các c p ặ tính tr ng ạ và đánh giá chính xác h n. ơ - Số NST kép = s ố NST đ n ơ = 640 : 2 = 320 NST. 0,25 * Ở kì sau 2, m i ỗ t ế bào có 8 NST đ n ơ số t
ế bào đang ở kì sau 2 là: 0,25 320 : 8 = 40 tế bào. * Ở các kì: kì đ u ầ 1, kì sau 1, kì đ u ầ 2 các NST t n ồ t i ạ ở tr ng ạ thái kép và có tỉ 0,25 lệ lần lư t
ợ là 1 : 3 : 4 s ố NST ở mỗi kì là: 320 + Kì đầu 1: 40  NST kép. 1 3  4 320 0,25 + Kì sau 1: x3 1  20 NST kép. 1 3  4 320 0,25 + Kì đ u ầ 2: x4 160  NST kép. 1 3  4 * Ở kì đầu 1, mỗi t
ế bào có 8 NST kép số t ế bào ở kì đ u ầ 1: 40 : 8 = 5 tế 0,25 bào. * Ở kì sau 1, m i ỗ t
ế bào có 8 NST kép s ố t ế bào
ở kì sau 1: 120 : 8 = 15 tế 0,25 bào. * Ở kì đầu 2, mỗi t
ế bào có 4 NST kép số t ế bào ở kì đ u
ầ 2: 160 : 4 = 40 tế 0,25 bào. Câu 3. (4,0 đi m ể ) a. Hi n ệ tư ng
ợ thoái hóa do tự thụ ph n ấ ở cây giao ph n ấ bi u ể hi n ệ nh ư th ế nào? Vì sao tự thụ phấn bắt bu c ộ ở cây giao ph n ấ và giao ph i ố g n ầ ở đ ng ộ v t ậ qua nhi u ề thế hệ có thể gây ra hi n ệ tư ng ợ thoái hóa? b. Ngư i ờ ta cho m t ộ qu n ầ thể th c ự v t ậ lư ng ỡ b i ộ t ự th ụ ph n ấ liên ti p ế qua m t ộ s ố thế hệ đã thu đư c ợ t ỉl ệ ki u ể gen nh ư sau: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 3 2 11 AA : Aa : aa 16 16 16 Hãy xác đ nh ị tỉ lệ ki u ể gen c a ủ qu n
ầ thể ở thế hệ ban đ u ầ và s ố thế hệ tự th ụ ph n ấ . Bi t ế rằng không có đ t ộ bi n ế x y ả ra, số cây con c a ủ các phép lai đ u ề b ng ằ nhau. Ý Nội dung Điể m a - Hi n ệ tư ng ợ thoái hóa do t ự th ụ ph n ấ ở cây giao ph n ấ bi u ể hi n: ệ 0,5 + Các cá thể c a ủ các th ế h ệ k ế ti p ế có s c ứ s ng ố kém d n ầ , bi u ể hi n ệ ở các d u ấ hiệu như phát tri n ể ch m, ậ chi u ề cao cây và năng su t ấ gi m ả d n, ầ nhi u ề cây bị ch t. ế + Ở nhi u ề dòng, b c ộ lộ các đ c ặ đi m ể có h i ạ nh : ư b c ạ h t ng, ạ thân lùn, k t ế h t ạ rất ít,...
- Qua các thế hệ tự thụ ph n ấ b t ắ bu c ộ ở cây giao ph n ấ và giao ph i ố g n ầ ở 0,5 đ ng ộ v t ậ qua nhi u
ề thế hệ thì tỉ lệ ki u ể gen dị h p ợ gi m ả d n ầ , tỉ lệ ki u ể gen đồng h p ợ tăng d n, ầ trong đó các alen l n ặ (thư ng ờ gây h i) ạ có c ơ h i ộ bi u ể hi n ệ thành ki u ể hình có h i ạ ở tr ng ạ thái đ ng ồ h p ợ t . ử b. - G i ọ tỉ l ệ ki u ể gen c a ủ qu n ầ th ể ở th ế h ệ ban đ u ầ là: x AA : y Aa : z aa. 0,25 Đi u ề ki n:
ệ x+ y+ z = 1; 0  x, y, z  1. - G i ọ số th ế h ệ t ự th ụ ph n ấ c a ủ qu n ầ th ể là n ( nN*). - x AA t ự th ụ ph n ấ qua n th ế h ệ cho: x AA. 0,5 - z aa t ự th ụ ph n ấ qua n th ế h ệ cho: z aa. 1 - y Aa t ự th ụ ph n ấ qua n th ế h ệ cho: y A . a 2n 1 ( y  y ) 2n A . A 2 1 ( y  y ) 2n aa. 2 - Vậy sau n th ế h ệ t ự th ụ ph n ấ t ỉl ệ ki u ể gen c a ủ qu n ầ th ể là: 1 1 ( y  y ) 1 ( y  y ) 2n y Aa n (x + + 2  )AA 2n (z )aa 2 2 - Theo bài ra ta có: 0,25 1 ( y  y ) n 3 2 (x (1)  )  2 16 1 2 y  (2) 2n 16 1 ( y  y ) n 11 2 (z (3)  )  2 16 2n 0,5 - Từ (2) 2n 2n  y = mà 0  y  1, do y = > 0 →0 <  1  0 < n  3 8 8 8 → n = 1, 2, 3. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 1 4 2 10 0,5 * TH1: N u ế n = 1 thì y =  →x = , z = 4 16 16 16 2 4 10 Vậy quần th ể ban đ u ầ có t ỉl ệ ki u ể gen là: AA : Aa : aa và s ố th ế hệ 16 16 16 tự thụ phấn là n =1. 1 1 0,5 * TH2: N u
ế n = 2 thì y = →x =0, z = 2 2 1 1 Vậy quần th ể ban đ u ầ có t ỉl ệ ki u ể gen là: Aa : aa và s ố th ế h ệ t ự th ụ 2 2 phấn là n = 2. * TH3. N u
ế n = 3 thì y = 1, x < 0 ( lo i) ạ . 0,5 Câu 4. (3,5 đi m ể ) a. Ở m t ộ loài đ n ộ g v t
ậ , có 2 tế bào sinh tr n ứ g có ki u ể gen AabbDd ti n ế hành gi m ả phân bình thư n ờ g t o ạ giao t . ử Số lo i ạ tr n ứ g th c
ự tế có thể có là bao nhiêu ? Hãy vi t ế ki u ể gen tư n ơ g n ứ g v i ớ s ố lo i ạ tr n ứ g th c ự t ế nói trên? b. Ở m t ộ loài th c ự v t ậ , cho giao ph n ấ cây thân cao, hoa đ ỏ v i ớ cây thân th p, ấ hoa vàng (P) thu đư c
ợ thế hệ F1 100% thân cao, hoa đ . ỏ Cho F1 lai v i ớ cây thân cao, hoa đ ỏ (cây T) ch a ư bi t ế ki u ể gen, ở F2 thu đư c ợ hai lo i ạ ki u ể hình v i ớ tỉ l ệ 3 : 1. Bi t ế m i ỗ gen quy đ nh ị m t ộ tính trạng, tính trạng tr i ộ là tr i
ộ hoàn toàn, không có đ t ộ bi n ế x y ả ra, các giao t ử có s c ứ s ng ố và xác
suất thụ tinh ngang nhau, các h p ợ t ử có s c ứ s ng ố và kh ả năng sinh s n ả nh ư nhau. Bi n ệ lu n ậ và lập s ơ đồ lai t ừ P đ n ế F2. Ý Nội dung Đi m a - 2 t ế bào sinh tr ng có ki u ể gen AabbDd gi m
ả phân bình thư ng t o ạ ra: 0,5
+ tối đa là 2 lo i ạ tr ng ứ . + tối thi u ể là 1 lo i ạ tr ng.
- Tạo ra 1 loại tr ng khi 2 t ế bào đó t o ạ ra 2 tr ng có ki u ể gen gi ng nhau và 0,5
là 1 trong 4 loại sau: + AbD. + Abd. + abD. + abd.
- Tạo ra 2 loại tr ng khi 2 t ế bào đó t o ạ ra 2 tr ng có ki u
ể gen khác nhau và là 0,5 1 trong 6 trư ng h p ợ sau: + AbD và Abd + AbD và abD + AbD và abd + Abd và abD + Abd và abd M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo