Đề thi hsg Sinh học 9 Tỉnh Hải Dương năm 2023 có đáp án

3.8 K 1.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi hsg Sinh học 9 cực hay có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.8 K 1.4 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học 9 Tỉnh Hải Dương năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(3796 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO
T O H I D Ư NGƠ
Câu 1 (1,0 đi m).
KỲ THI CH N H C SINH GI I L P 9
NĂM H C
MÔN THI: SINH H C
Th i gian làm bài: 150 phút (khóng k giao
đ ) Đ thi g m: 01 trang
T i sao trong phép lai phân ch, n u k t qu lai hi n t ng đ ng tính thì c ế ế ựợ ơ
th mang tình tr ng tr i ph i cñóki u gen đ ng h p t , n u có hi n t ng phân tính thì ế ựợ
c ơ th mang tình tr ng tr i ph i có ki u gen d h p t ?
Câu 2 (1,5 đi m).
1. T i sao các loài sinh s n h u tình, r t kh ó tìm th y hai cá th gi ng h t nhau?
2. ru i gi m, gen A quy đ nh tình tr ng thân xám tr i hoàn toàn so v i gen a
quy đ nh tình tr ng thân đen. Gen n m trên NST th ng. Th h P, cho các con cái thân ừờ ế
xám giao ph i ng u nhiên v i các con đ c thân đen, F
1
75% con thân xám 25%
con thân đen.
v i
nhau.
a. Gi i th ích k t qu và vi t ki u gen c a các con ru i cái th hế ế ế P.
b. Xác đ nh t l ru i gi m thân đen F
2
khi cho F
1
giao ph i ng u nhiên
Câu 3 (1,5 đi m).
1. Cho 3 t bào sinh tinh c a m t loài đ ng v t, t bào 1 cế ế ó ki u gen Aabb, t ế
bào 2 3 cùng có ki u gen AaBb. Quá trính gi m phân di n ra bính th ng thí 3 t ườ ế
bào sinh tinh nói trên có th t o ra t i thi u bao nhiêu lo i tinh trùng? Đ ó là nh ng lo i
nào?
2. M t t bào sinh d ng c a m t loài đ ng v t th c hi n nguyên phân liên ế ưỡ ti pế
m t s l n, trong quá trính này mói tr ngườ n i bào đã cung c p nguyên li u t ng ươ
đ nươ g 42 NST th ng trong t t c các t bào con 8 NST gi i tình X. Hãy xácườ ế
đ nh b NST 2n c a cá th đ ng v t nói trên. Bi t r ng khóng c ế ó đ t bi n x y ế ra.
Câu 4 (1,5 đi m).
1. Nguyên t c b sung đư c th hi n như thế nào trong các cơ chế di truy n?
2. M t gen dài 0,51µm, phân t mARN t ng h p t gen này hi u s % gi a
G và U là 20%, hi u s % gi a X và A là 40%. Xác đ nh s nuclêótit m i lo i c a gen.
Câu 5 (2,0 đi m).
1. Th d b i là g ì? C ch phát sinh th d b i có (2n+1)ơ ế NST.
2. Phân bi t các lo i bi n d không làm thay đ i c u trúc s l ng v t ch t ế ượ
di truy n.
3. m t loài đ ng v t, xét phép lai P: AaBBDd x aaBbdd. Trong quá trình
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
gi m phân c a c th cái, m t s t bào, c p NST mang c p gen Bb khóng phân li ơ ế
trong gi m phân I, gi m phân II di n ra bính th ng,ườ cơ th đ c gi m phân bính
th ng.ườ
a. Không l p s đ lai, tình s lo i ki u gen cñ th ơ F
1
.
b. Theo thuy t, s k t h p ng u nhiên gi a các lo i giao t đ c v iế ế
các lo i giao t cái trong th tinh cñ th t o ra t i đa bao nhiêu lo i h p t d b i?
Câu 6 (1,5 đi m).
1. m t c p v ch ng sinh đ ư c m t ng ư i con, khi đi ki m tra ng ư i t a k tế
lu n con c a h b m c b nh Đao nh ưng h kh ông v b nh này. B ng ki n th c ế
c a mình, em hãy gi i thích cho h bi t v đ c đi m di truy n, đ c đi m hính thái, ế
nguyên nhân và c ch phát sinh c a b nhơ ế này.
2. Đ h n ch sinh con m c b nh Đao, em có th t v n thêm cho h đi u ế ư gí?
Câu 7 (1,0 đi m).
1. Quan h gi a các cá th trong hi n t ư ng t t a th c v t là m i quan h gì?
2. Trong đi u ki n nào thì hi n t ng t t a di n ra m nh m ? Trong th c ti n ượ
s n xu t c n ph i làm đ tránh s c nh tranh gay g t gi a các th sinh v t làm
gi m năng su t v t nuói, cây tr ng?
…………………H t………………….ế
H và tên thì sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S báo danh: . . .
Ch kì giám th 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ch kì giám th 2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO
T O
H I D NG ƯƠ
KỲ THI CH N H C SINH GI I L P
9 NĂM H C 2015 - 2016
MÔN THI: SINH H C
Câu 1 (1,0
đi m).
H ng d n và đáp án ch mướ
N i dung Đi m
* Phép lai phân tìch là phép lai gi a c th mang tình tr ng tr i v i c th ơ ơ
mang
tình tr ng l n t ng ng. ƣơ 0,25
* C th mang tình tr ng l n ch cho m t lo i giao t mang gen l n a ---> t lơ
ki u hính đ i con lai do t l giao t t o ra t c th mang tình tr ng tr i ơ
quy tế
0,25
đ nh:
- N u đ i con lai đ ng tình t c là ch m t lo i ki u hính ---> C th mangế ơ
tình tr ng tr i ch cho ra m t lo i giao t ---> C th mang tình tr ng tr i cñ ơ 0,25
ki u gen đ ng h p t .
AA x aa ---> Aa
- N u đ i con lai phân tình v i t l 1:1 t c là cho hai lo i ki u hính v i t l ế
1:1
---> C th mang tình tr ng tr i đã cho 2 lo i giao t v i t l 1:1 ---> C thơ ơ 0,25
mang tình tr ng tr i cñ ki u gen d h p t .
Aa x aa ---> Aa : aa
Câu 2 (1,5 đi m).
N i dung Đi m
1. Các loài sinh s n h u tình, r t khñ tím th y hai cá th gi ng h t nhau ví
các loài giao ph i, s sinh s n g n li n v i gi m phân và th tinh:
- Trong gi m phân, cñ s phân li đ c l p và t h p t do c a các c p NST
t ng ƣơ đ ng c÷ng v i s ti p h p và trao đ i chéo gi a hai crómatit khác ngu n ế
g c t i
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
kí đ u gi m phân I t o ra các lo i giao t khác nhau v ngu n g c NST. 0,25
- Trong th tinh, cñ s k t h p ng u nhiên gi a các lo i giao t đ c v i các ế
lo i
giao t cái t o ra nhi u t h p NST khác nhau v ngu n g c trong h p t
làm
xu t hi n nhi u bi n d t h p. ế 0,25
2. Vi t ki u gen c a các con ru i cái th h P. T l ru i gi m thân đen Fế ế
2
.
a. Ki u gen các con ru i cái th h P là: ế
- Các con đ c thân đen th h P cñ ki u gen aa ---> F ế
1
nh n giao t a t ♂ P.
F
1
phân tình theo t l 3 xám: 1 đen --> KG c a F
1
là 3Aa: 1aa 0,25
---> các con cái thân xám th h P t o 2 lo i giao t theo t l 3A: 1a ---> Cácế
con cái thân xám th h P g m 2 ki u gen theo t l 1AA: 1Aaế 0,25
b. T l ru i gi m thân đen F
2
:
F
1
♂ (3/4Aa: 1/4aa) x ♀ (3/4Aa: 1/4aa)
G
F1:
3/8A; 5/8a 0,25
F
2:
T l ki u hính thân đen (aa) là: 5/8. 5/8 = 0,25
25/64
L u ý:ƣ
- HS bi n lu n theo cách khác đ xác đ nh đ c KG c a ru i cái th h P là ượ ế
AA
và Aa cũng cho đi m t i đa.
- HS làm cách khác cho k t qu 25/64 cũng cho đi m t i đa.ế
Câu 3 (1,5 đi m)
N i dung Đi m
1. S lo i tinh tr÷ng t i thi u đ c t o thành: ƣợ
- 3 t bào sinh tinh k t thöc gi m phân t o t i thi u 3 lo i tinhế ế tr÷ng.
- Cñ 2 kh năng:
+ Kh năng 1: T bào 1 cho 2 lo i tinh tr÷ng Ab và ab. N u t bào 2 và 3 c÷ng ế ế ế
t o 2 lo i tinh tr÷ng AB và ab ---> 3 lo i tinh tr÷ng là: AB, Ab, ab.
+ Kh năng 2: T bào 1 cho 2 lo i tinh tr÷ng Ab và ab. N u t bào 2 và 3 c÷ng ế ế ế
t o 2 lo i tinh tr÷ng Ab và aB ---> 3 lo i tinh trùng là: Ab, aB, ab.
2. Xác đ nh b NST 2n c a cá th đ ng v t.
* TH1: Trong t bào 1 NST X ---> s t bào con 8 ---> t bào ban đ uế ế ế
nguyên phân 3 l n ---> s NST th ng trong t bào ban đ u là: 42: (2 ƣờ ế
3
-1) = 6
NST
- N u t bào ban đ u cñ NST gi i tình là XY ---> s NST c a b 2n ế ế
là: 6+2=8
- N u t bào ban đ u cñ NST gi i tình là XO ---> s NST c a b 2n ế ế
là: 6+1=7
* TH2: Trong t bào cñ 2 NST X ---> s t bào con là 4 ---> t bào banế ế ế
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
đ u
nguyên phân 2 l n ---> s NST th ng trong t bào ban đ u là: 42: (2 ƣờ ế
2
-1) = 14
NST ---> s NST trong b 2n là: 14+2 = 16.
0,25
Câu 4 (1,5 đi m)
N i dung Đi m
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) S Ở GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ L P Ớ 9 TẠO HẢI DƯ NG Ơ NĂM H C MÔN THI: SINH H C ĐỀ CHÍNH THỨC Th i
ờ gian làm bài: 150 phút (khóng k ể giao Câu 1 (1,0 đi m ể ). đ ) ề Đ ề thi gồm: 01 trang
Tại sao trong phép lai phân tích, n u ế k t ế qu ả lai có hi n ệ tự ng ợ đ ng ồ tính thì cơ th ể mang tình trạng tr i ộ phải cñóki u ể gen đ ng ồ h p ợ t , ử n u ế có hi n ệ tự ng ợ phân tính thì c ơ th ể mang tình trạng tr i ộ phải có ki u ể gen d ịh p ợ t ? ử Câu 2 (1,5 đi m ể ). 1. Tại sao ở các loài sinh s n ả h u ữ tình, r t
ấ khó tìm thấy hai cá th ể gi ng ố h t ệ nhau?
2. Ở ruồi giấm, gen A quy đ nh ị tình tr ng ạ thân xám tr i ộ hoàn toàn so v i ớ gen a quy định tình tr ng ạ thân đen. Gen n m ằ trên NST thừ ng. ờ Th ế h ệ P, cho các con cái thân xám giao phối ng u ẫ nhiên v i ớ các con đ c
ự thân đen, F1 có 75% con thân xám và 25% con thân đen. a. Giải thích k t ế quả và vi t ế ki u ể gen c a ủ các con ru i ồ cái th ế hệ P.
b. Xác định tỉ lệ ruồi giấm thân đen ở F2 khi cho F1 giao phối ngẫu nhiên v i ớ nhau. Câu 3 (1,5 đi m ể ).
1. Cho 3 tế bào sinh tinh c a ủ m t ộ loài đ ng ộ v t ậ , tế bào 1 có ki u ể gen Aabb, tế bào 2 và 3 cùng có ki u ể gen AaBb. Quá trính gi m ả phân di n ễ ra bính thư ng ờ thí 3 tế
bào sinh tinh nói trên có thể t o ạ ra t i ố thi u ể bao nhiêu lo i
ạ tinh trùng? Đó là nh ng ữ lo i ạ nào? 2. M t ộ t ế bào sinh dư ng ỡ c a ủ m t ộ loài đ ng ộ v t ậ th c ự hi n ệ nguyên phân liên ti p ế m t
ộ số lần, trong quá trính này mói trư ng ờ n i
ộ bào đã cung cấp nguyên liệu tư ng ơ đư n ơ g 42 NST thư ng ờ và trong t t
ấ cả các tế bào con có 8 NST gi i ớ tình X. Hãy xác định b ộ NST 2n c a ủ cá th ể đ ng ộ v t ậ nói trên. Bi t ế r ng ằ khóng có đ t ộ bi n ế x y ả ra. Câu 4 (1,5 đi m ể ).
1. Nguyên tắc bổ sung đư c
ợ thể hiện như thế nào trong các cơ chế di truy n? ề 2. M t
ộ gen dài 0,51µm, phân tử mARN t ng ổ h p ợ t ừ gen này cñ hi u ệ s ố % gi a ữ G và U là 20%, hi u ệ s ố % gi a
ữ X và A là 40%. Xác đ nh ị s ố nuclêótit m i ỗ lo i ạ c a ủ gen. Câu 5 (2,0 đi m ể ). 1. Th ể dị b i ộ là gì? C ơ ch ế phát sinh th ể d ịb i ộ có (2n+1) NST. 2. Phân bi t ệ các lo i ạ bi n ế dị không làm thay đ i ổ c u ấ trúc và s ố lư ng ợ v t ậ ch t ấ di truy n. ề 3. Ở m t ộ loài đ ng ộ v t,
ậ xét phép lai P: ♂ AaBBDd x ♀ aaBbdd. Trong quá trình M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) giảm phân c a ủ cơ thể cái, ở m t ộ số tế bào, c p ặ NST mang c p ặ gen Bb khóng phân li
trong giảm phân I, giảm phân II di n ễ ra bính thư ng, ờ
cơ thể đực giảm phân bính thư ng. ờ a. Không lập s ơ đồ lai, tình s ố lo i ạ ki u ể gen cñ th ể có ở F1. b. Theo lý thuy t, ế sự k t ế h p ợ ng u ẫ nhiên gi a ữ các lo i ạ giao tử đ c ự v i ớ các lo i ạ giao t ử cái trong th ụ tinh cñ th ể t o ạ ra t i ố đa bao nhiêu lo i ạ h p ợ t ử dị b i? ộ Câu 6 (1,5 đi m ể ). 1. Có m t ộ c p ặ vợ ch ng ồ sinh đư c ợ m t ộ ngư i ờ con, khi đi ki m ể tra ngư i ờ ta k t ế luận con c a ủ họ bị m c ắ b nh
ệ Đao nhưng họ không rõ về b nh ệ này. B ng ằ ki n ế th c ứ c a
ủ mình, em hãy giải thích cho họ bi t ế về đ c ặ đi m ể di truy n, ề đ c ặ đi m ể hính thái, nguyên nhân và c ơ ch ế phát sinh c a ủ b nh ệ này. 2. Đ ể hạn ch ế sinh con m c ắ b nh ệ Đao, em có th ể t ư v n ấ thêm cho h ọ đi u ề gí? Câu 7 (1,0 đi m ể ). 1. Quan h ệ gi a ữ các cá th ể trong hi n ệ tư ng ợ tự t a ỉ ở th c ự v t ậ là m i ố quan hệ gì? 2. Trong đi u ề ki n ệ nào thì hi n ệ tư ng ợ t ự t a ỉ di n ễ ra m nh ạ m ? ẽ Trong th c ự ti n ễ s n ả xuất cần ph i
ả làm gí để tránh sự c nh ạ tranh gay g t ắ gi a ữ các cá th ể sinh v t ậ làm
giảm năng suất vật nuói, cây trồng?
…………………H t
ế …………………. H
ọ và tên thì sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S ố báo danh: . . . Ch
ữ kì giám th ị1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ch
ữ kì giám th ị2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ L P SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO 9 NĂM H C Ọ 2015 - 2016 TẠO MÔN THI: SINH H C HẢI DƯ NG Ơ
Hướng dẫn và đáp án ch m Câu 1 (1,0 đi m ể ). N i ộ dung Đi m ể
* Phép lai phân tìch là phép lai gi a ữ c ơ th ể mang tình tr ng ạ tr i ộ v i ớ c ơ th ể mang tình trạng lặn t ng ƣơ ứng. 0,25 * C ơ th ể mang tình tr ng ạ l n ặ ch ỉcho m t ộ lo i ạ giao t ử mang gen l n ặ a ---> t ỉlệ ki u ể hính ở đ i ờ con lai do t ỉl ệ giao t ử t o ạ ra t ừ c ơ th ể mang tình tr ng ạ tr i ộ 0,25 quy t ế định: - N u ế đ i ờ con lai đ ng ồ tình t c ứ là ch ỉcñ m t ộ lo i ạ ki u ể hính ---> C ơ th ể mang tình trạng tr i ộ chỉ cho ra m t ộ lo i ạ giao t ử ---> C ơ th ể mang tình tr ng ạ tr i ộ cñ 0,25 ki u ể gen đồng h p ợ t . ử AA x aa ---> Aa - N u ế đ i ờ con lai phân tình v i ớ t ỉl ệ 1:1 t c ứ là cho hai lo i ạ ki u ể hính v i ớ t ỉl ệ 1:1 ---> C ơ th ể mang tình tr ng ạ tr i ộ đã cho 2 lo i ạ giao t ử v i ớ t ỉl ệ 1:1 ---> C ơ thể 0,25 mang tình trạng tr i ộ cñ ki u ể gen d ịh p ợ t . ử Aa x aa ---> Aa : aa Câu 2 (1,5 đi m ể ). N i ộ dung Đi m ể 1. Các loài sinh s n ả h u ữ tình, r t ấ khñ tím th y ấ hai cá th ể gi ng ố h t ệ nhau ví ở các loài giao ph i ố , s ự sinh s n ả g n ắ li n ề v i ớ gi m ả phân và th ụ tinh: - Trong giảm phân, cñ s ự phân li đ c ộ l p ậ và t ổ h p ợ t ự do c a ủ các c p ặ NST tƣ n ơ g đồng c÷ng v i ớ s ự ti p ế h p ợ và trao đ i ổ chéo gi a ữ hai crómatit khác ngu n ồ g c ố tại M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) kí đầu giảm phân I t o ạ ra các lo i ạ giao t ử khác nhau v ề ngu n ồ g c ố NST. 0,25 - Trong th ụ tinh, cñ s ự k t ế h p ợ ng u ẫ nhiên gi a ữ các lo i ạ giao t ử đ c ự v i ớ các loại giao t ử cái t o ạ ra nhi u ề t ổ h p ợ NST khác nhau v ề ngu n ồ g c ố trong h p ợ t ử → làm xuất hi n ệ nhi u ề bi n ế d ịt ổ h p. ợ 0,25 2. Vi t ế ki u ể gen c a ủ các con ru i ồ cái th ế h ệ P. T ỉl ệ ru i ồ gi m ấ thân đen ở F2. a. Ki u ể gen các con ru i ồ cái th ế h ệ P là: - Các con đ c ự thân đen th ế h ệ P cñ ki u
ể gen aa ---> F1 nhận giao t ử a t ừ ♂ P. Ở F1 phân tình theo t ỉ l
ệ 3 xám: 1 đen --> KG c a ủ F1 là 3Aa: 1aa 0,25
---> các con cái thân xám th ế h ệ P t o ạ 2 lo i ạ giao t ử theo t ỉl ệ 3A: 1a ---> Các con cái thân xám th ế h ệ P g m ồ 2 ki u ể gen theo t ỷ l ệ 1AA: 1Aa 0,25 b. Tỉ l ệ ruồi giấm thân đen ở F2:
F1 ♂ (3/4Aa: 1/4aa) x ♀ (3/4Aa: 1/4aa) GF1: 3/8A; 5/8a 0,25 F2: Tỷ lệ ki u
ể hính thân đen (aa) là: 5/8. 5/8 = 0,25 25/64 L u ƣ ý: - HS bi n ệ lu n
ậ theo cách khác đ ể xác đ nh đư c ợ KG c a ủ ru i ồ cái th ế h ệ P là AA và Aa cũng cho đi m ể t i ố đa.
- HS làm cách khác cho k t ế qu
ả 25/64 cũng cho đi m ể t i ố đa. Câu 3 (1,5 đi m ể ) N i ộ dung Đi m ể
1. Số loại tinh tr÷ng tối thi u ể đ c ƣợ t o ạ thành: - 3 t ế bào sinh tinh k t ế thöc gi m ả phân t o ạ t i ố thi u ể 3 lo i ạ tinh tr÷ng. - Cñ 2 khả năng: 0,25
+ Khả năng 1: Tế bào 1 cho 2 lo i
ạ tinh tr÷ng Ab và ab. N u ế t ế bào 2 và 3 c÷ng
tạo 2 loại tinh tr÷ng AB và ab ---> 3 lo i
ạ tinh tr÷ng là: AB, Ab, ab. 0,25
+ Khả năng 2: Tế bào 1 cho 2 lo i
ạ tinh tr÷ng Ab và ab. N u ế t ế bào 2 và 3 c÷ng 0,25
tạo 2 loại tinh tr÷ng Ab và aB ---> 3 lo i
ạ tinh trùng là: Ab, aB, ab. 2. Xác đ nh ị b ộ NST 2n c a ủ cá th ể đ ng ộ v t. ậ
* TH1: Trong tế bào cñ 1 NST X ---> số tế bào con là 8 ---> tế bào ban đ u ầ nguyên phân 3 l n ầ ---> số NST th ng ƣờ trong tế bào ban đ u ầ là: 42: (23-1) = 6 NST - N u ế t bào ban đ ế ầu cñ NST gi i
ớ tình là XY ---> số NST c a b ủ 2n ộ 0,25 là: 6+2=8 0,25 - N u ế t bào ban đ ế ầu cñ NST gi i ớ tình là XO ---> s N ố ST c a b ủ 2n ộ là: 6+1=7
* TH2: Trong tế bào cñ 2 NST X ---> s t ố bào con l ế à 4 ---> t bào ban ế M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo