Đề thi hsg Sinh học 9 Tỉnh Nghệ An năm 2017 có đáp án

308 154 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi hsg Sinh học 9 cực hay có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.7 K 1.3 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học 9 Tỉnh Nghệ An năm 2017 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(308 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
S GD&ĐT NGH AN
KỲ THI CH N H C SINH GI I T NH L P 9 C P THCS
NĂM H C ....
Môn thi: SINH H C - B NG A
Th i gian: 150 phút ( không k th i gian giao đ )
Câu 1. (3,0 đi m).
a. m t loài th c v t, gen A quy đ nh thân cao tr i hoàn toàn so v i gen a quy đ nh thân
th p; gen B quy đ nh hoa đ tr i hoàn toàn so v i gen b quy đ nh hoa tr ng. Hai c p gen này n m
trên hai c p NST t ng đ ng khác nhau. Cho cây b ki u gen AAbb giao ph n v i cây m ươ
ki u gen aaBB đ c F ượ
1
. Cho F
1
t th ph n đ c F ượ
2
. Bi t quá trình gi m phân bình th ng, khôngế ườ
đ t bi n. Xác đ nh t l ki u gen, t l ki u hình c a F ế
2
trong phép lai trên t l ki u hình F
2
gi ng P, P?
b. Cho phép lai P: AabbDD x AaBbdd. Bi t m i gen quy đ nh 1 tính tr ng, tr i l nế
hoàn toàn, không đ t bi n. Hãy xác đ nh: T l giao t cái ch a gen A, B t l giao t đ c ế
ch a gen a, b đ c t o ra? T l ki u gen AaBbDd và t l ki u hình A-B-D- đ i con F ượ
1
?
Câu 2. (2,0 đi m).
m t loài th c v t, khi cho lai gi a hai c th v i nhau thu đ c F ơ ượ
1
t l ki u
hình 3 thân cao, qu tròn : 1 thân cao, qu b u. Bi n lu n và vi t s đ lai cho phép lai trên. ế ơ
Bi t các c p gen quy đ nh các c p tính tr ng n m trên các c p NST th ng khác nhau, tínhế ườ
tr ng thân cao tr i hoàn toàn so v i thân th p, gi m phân bình th ng và không có đ t bi n. ườ ế
Câu 3. (3,0 đi m).
a. Trong các c a quá trình nguyên phân, NST nh ng ho t đ ng c b n nào? Nh ng ơ
ho t đ ng nào c a NST ch quá trình gi m phân, không có quá trình nguyên phân?
b. M t nhóm t bào sinh giao t đ c ki u gen ế Ee ti n hành gi m phân bình th ng,ế ườ
không có đ t bi n x y ra. Vi t các lo i giao t có th t o ra? ế ế
Câu 4. (2,0 đi m).
Hãy vi t s đ c ch xác đ nh gi i tính châu ch u ? (cho bi t b NST c a con cái là 2n =ế ơ ơ ế ế
24, con đ c là 2n = 23 và c p NST gi i tính con cái kí hi u là XX, con đ c kí hi u là XO).
Câu 5. (4,0 đi m).
a. Axit nucleic đ c t ng h p theo nguyên t c nào?ượ
b. M t đo n ADN nhân đôi m t s đ t. Trong t ng s đo n ADN con sinh ra th y 14
m ch đ n đ u ch a các nucleotit t do môi tr ng n i bào cung c p. M ch đ n th nh t c a đo n ơ ườ ơ
ADN ban đ u A = 225 G = 375, m ch th hai c a đo n ADN đó có A = 300 G = 600. Tính
s nucleotit t ng lo i môi tr ng cung c p cho quá trình nhân đôi c a đo n ADN nói trên? ườ
Câu 6. (4,0 đi m)
M t gen do b đ t bi n m t đi m t đo n (g m hai m ch b ng nhau) nên s nucleotit Timin ế
gi m đi 1/5 s nucleotit Xitôzin m t đi b ng 1/10 s nucleotit lo i Guanin c a gen ch a b đ t ư
bi n. Khi đo n gen còn l i t nhân đôi thì nhu c u so v i tr c v s nucleotit đã b t đi 90 Guaninế ướ
và 120 Adenin.
a.m s l ng và t l % t ng lo i nucleotit c a gen ch a b đ t bi n? ượ ư ế
b. Gen ch a b đ t bi n có chi u dài bao nhiêu micromet?ư ế
c. Đ t bi n gen có l i hay có h i cho b n thân sinh v t ? gi i thích? ế
Câu 7. (2,0 đi m)
B nh máu khó đông ng i do gen đ t bi n l n (kí hi u h) n m trên NST X gây ra, ng i ườ ế ườ
gen tr i (kí hi u H) không b b nh này; Gen H h đ u không trên NST Y. M t ng i b ườ
b nh máu khó đông ng i em trai đ ng sinh không m c b nh này, cho r ng trong gi m phân ườ
b và m không x y ra đ t bi n. ế
a. Hãy cho bi t c p đ ng sinh này cùng tr ng hay khác tr ng? Gi i thích?ế
b. Ng i b b nh máu khó đông thu c gi i tính nào? Vì sao?ườ
……H t……ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đ chính th c
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
H và tên thí sinh.............................................................s báo danh...................................
S GD&ĐT NGH AN
KỲ THI CH N H C SINH GI I T NH L P 9 C P THCS
NĂM H C 2016 – 2017
H NG D N CH M Đ THI CHÍNH TH CƯỚ
Môn: SINH H C - B NG A
(H ng d n ch m này g m 04 trang)ướ
Câu 1. (3,0 đi m).
a. m t loài th c v t, gen A quy đ nh thân cao tr i hoàn toàn so v i gen a quy đ nh thân
th p; gen B quy đ nh hoa đ tr i hoàn toàn so v i gen b quy đ nh hoa tr ng. Hai c p gen này n m
trên hai c p NST t ng đ ng khác nhau. Cho cây b ki u gen AAbb giao ph n v i cây m ươ
ki u gen aaBB đ c F ượ
1
. Cho F
1
t th ph n đ c F ượ
2
. Bi t quá trình gi m phân bình th ng, khôngế ườ
đ t bi n. Xác đ nh t l ki u gen, t l ki u hình c a F ế
2
trong phép lai trên t l ki u hình F
2
gi ng P, P?
b. Cho phép lai P: ♂AabbDD x ♀AaBbdd. Bi t m i gen quy đ nh 1 tính tr ng, tr i l n hoànế
toàn, không đ t bi n. Hãy xác đ nh: T l giao t cái ch a gen A, B đ c t o ra ? T l giao t ế ượ
đ c ch a gen a, b đ c t o ra? T l ki u gen AaBbDd đ i con F ượ
1
? T l ki u hình A-B-D- đ i
con F
1
?
Ý N I DUNG ĐI M
a.
- Xác đ nh t l ki u gen, t l ki u hình c a F
2
:
+ T l ki u gen F
1
: 100% AaBb
+ T l ki u hình F
1
: 100% thân cao, hoa đ
+ T l ki u gen F
2
: 1AABB: 2AABb: 1AAbb: 2AaBB : 4AaBb: 2Aabb: 1aaBB:
2aaBb: 1aabb
+ T l ki u hình F
2
: 9/16 Thân cao, hoa đ : 3/16 thân cao, hoa tr ng: 3/16 thân th p,
hoa đ : 1/16 thân th p, hoa tr ng.
0,25
0,25
0,5
0,5
- Xác đ nh t l ki u hình đ i F
2
gi ng P, gi ng P:
+T l ki u hình F
2
gi ng P: Thân cao, hoa tr ng = 3/16
+T l ki u hình F
2
gi ng P: Thân th p, hoa đ = 3/16
0,25
0,25
b.
-T l giao t cái ch a gen A,B đ c t o ra: ượ 1/2A x 1/2B = 1/4AB
-T l giao t đ c ch a gen a, b đ c t o ra: ượ 1/2 a x 1,0 b = 1/2 ab
- T l ki u gen AaBbDd đ i con F
1
: 2/4Aa x 1/2Bb x 1,0 Dd = 2/8 AaBbDd
- T l ki u hình A-B-D- đ i con F
1
:
3/4A- x 1/2B- x 1,0D- = 3/8 A-B-D-
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2. (2,0 đi m ).
m t loài th c v t, khi cho lai gi a hai c th v i nhau thu đ c F ơ ượ
1
t l ki u
hình 3 thân cao, qu tròn : 1 thân cao, qu b u. Bi n lu n và vi t s đ lai cho phép lai trên. ế ơ
Bi t các c p gen quy đ nh các c p tính tr ng n m trên các c p NST th ng khác nhau, tínhế ườ
tr ng thân cao tr i hoàn toàn so v i thân th p, gi m phân bình th ng và không có đ t bi n. ườ ế
Ý N I DUNG ĐI M
- Bi n lu n xác đ nh ki u gen c a P:
Hai c p tính tr ng di truy n theo quy lu t phân li đ c l p.
+ Xét tính tr ng chi u cao cây: Quy c gen: A: Thân cao; gen a: Thân th p ướ
F
1
: 100% thân cao => P: AA x AA ho c AA x Aa ho c AA x aa
+ Xét tính tr ng hình d ng qu : F
1
: qu tròn/ qu b u = 3/1
=> Qu tròn tr i hoàn toàn so v i qu b u. Quy c gen B: Qu tròn; gen b: Qu b u ướ
=> P: Bb x Bb
+ Xét s di truy n đ ng th i 2 c p tính tr ng, ta có:
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
P1:(AA x AA)(Bb x Bb) =>P1: AABb (thân cao, qu tròn) x AABb (thân cao, qu tròn)
P2: (AA x Aa)(Bb x Bb) =>P2: AABb (thân cao, qu tròn) x AaBb (thân cao, qu tròn)
P3: (AA x aa)(Bb x Bb) =>P3: AABb (thân cao, qu tròn) x aaBb (thân th p, qu tròn)
- Vi t s đ lai cho phép lai: HS hoàn thành 3 s đ lai P1, P2, P3 ế ơ ơ
( m i s đ lai 0,25 đi m) ơ
0,25
0,25
0,25
0,75
Câu 3. (3,0 đi m).
a. Trong các c a quá trình nguyên phân, NST nh ng ho t đ ng c b n nào? ơ
Nh ng ho t đ ng nào c a NST ch quá trình gi m phân, không quá trình nguyên
phân?
b. M t nhóm t bào sinh giao t đ c ki u gen ế Ee ti n hành gi m phân bìnhế
th ng, không có đ t bi n x y ra. ườ ế Vi t các lo i giao t có th t o ra?ế
Ý N I DUNG ĐI M
a.
- Các ho t đ ng c b n c a NST trong các kì c a quá trình nguyên phân ơ :
+ Kì đ u: NST kép đóng xo n, co ng n và tâm đ ng đính vào các s i t c a ơ
thoi phân bào.
+ gi a: NST kép đóng xo n c c đ i t p trung thành m t hàng m t
ph ng xích đ o c a thoi phân bào.
+ sau: 2 cromatit trong t ng NST kép tách nhau tâm đ ng thành 2 NST
đ n r i phân li v hai c c nh s co rút c a s i t thu c thoi phân bào.ơ ơ
+ Kì cu i: các NST dãn xo n, dài ra d ng s i m nh.
- Nh ng ho t đ ng c a NST ch quá trình gi m phân, không có quá trình
nguyên phân:
+ Ti p h p c p đôi c a các NST kép t ng đ ng theo chi u d c và chúng có ế ươ
th b t chéo v i nhau, sau đó tách r i nhau.
+ T p trung và x p song song thành 2 hàng m t ph ng xích đ o c a thoi phân ế
bào.
+ Các NST kép trong c p NST t ng đ ng phân li đ c l p v i nhau v 2 c c t ươ ế
bào.
0,25
0,25
0,25
0.25
0,5
0,25
0,25
b.
- Các lo i giao t có th t o ra trong tr ng h p không có trao đ i đo n NST: ườ
BDE; bdE; BDe; bde;
- Các lo i giao t có th t o ra trong tr ng h p có trao đ i đo n NST: ườ
BDE ; bdE; BDe ; bde; BdE ; bDE; Bde ; bDe;
0,5
0,5
Câu 4 (2,0 đi m).
Hãy vi t s đ c ch xác đ nh gi i tính châu ch u? (cho bi t b NST c a con cái làế ơ ơ ế ế
2n = 24, con đ c là 2n = 23 và c p NST gi i tính con cái kí hi u là XX, con đ c kí hi u là XO).
Ý N I DUNG ĐI M
S đ c ch xác đ nh gi i tính châu ch u:ơ ơ ế
P: 22A+XX ( châu ch u cái) x 22A+XO (châu ch u đ c)
G
P
: (11A+X) (11A+X), (11A+O)
F
1
: (11A+X) x (11A+X) => 22A+XX (châu ch u cái)
(11A+X) x (11A+O) => 22A+XO (châu ch u đ c)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5. (4,0 đi m).
a. Axit nucleic đ c t ng h p theo nguyên t c nào?ượ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
b. M t đo n ADN nhân đôi m t s đ t. Trong t ng s đo n ADN con sinh ra th y có
14 m ch đ n đ u ch a các nucleotit t do môi tr ng n i bào cung c p. M ch đ n th ơ ườ ơ
nh t c a đo n ADN ban đ u có A = 225 và G = 375, m ch th hai c a đo n ADN đó có A =
300 và G = 600. Tính s nucleotit t ng lo i môi tr ng cung c p cho quá trình nhân đôi c a ườ
đo n ADN nói trên?
Ý N I DUNG ĐI M
a.
- Axit nucleic có 2 lo i: ADN và ARN
- ADN đ c t ng h p theo các nguyên t c:ượ
+ Nguyên t c b sung: M ch m i c a ADN con đ c t ng h p d a trên m ch ượ
khuôn c a ADN m . Các nucleotit m ch khuôn liên k t v i các nucleotit t do ế
trong môi tr ng n i bào theo nguyên t c A liên k t v i T ng c l i, G liênườ ế ượ
k t v i X và ng c l i.ế ượ
+ Nguyên t c gi l i m t n a (bán b o toàn): Trong m i ADN con có m t m ch
c a ADN m (m ch cũ), m ch còn l i đ c t ng h p m i. ượ
- ARN đ c t ng h p theo các nguyên t c: ượ
+ Nguyên t c khuôn m u: Phân t ARN đ c t ng h p d a trên m t m ch đ n ượ ơ
c a gen v i vai trò khuôn m u.
+ Nguyên t c b sung: Các nucleotit trên m ch khuôn liên k t v i các nucleotit ế
t do trong môi tr ng n i bào theo nguyên t c A liên k t v i U, T liên k t v i ườ ế ế
A, G liên k t v i X và X liên k t v i G.ế ế
0,5
0,5
0,5
0,5
b.
- T ng s m ch trong t t c các đo n ADN con t o ra : 14 +2 =16 m ch
- T ng s đo n ADN con t o ra: 16/2 = 8
- S l n t nhân đôi c a đo n ADN ban đ u: g i k là s l n t nhân đôi, ta có
2
k
=8 = 2
3
, k = 3.
- Đo n ADN ban đ u có: A
1
= T
2
= 225, A
2
= T
1
= 300,
G
1
= X
2
= 375, G
2
= X
1
= 600.
Suy ra A = T = 300 + 225 = 525, G = X = 375 + 600 = 975
- S nucleotit t ng lo i môi tr ng cung c p cho quá trình nhân đôi nói trên c a ườ
đo n ADN: A = T = 525 x 7 = 3675; G = X = 975 x 7 = 6825
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 6. (4,0 đi m )
a. Gi i thích c ch hình thành các h p t c p NST gi i tính XXY, XYY m t loài ơ ế
chim. Bi t con tr ng gi m phân bình th ng. ế ườ
b. M t gen do b đ t bi n m t đi m t đo n (g m hai m ch b ng nhau) nên s nucleotit ế
Timin gi m đi 1/5 và s nucleotit Xitôzin m t đi b ng 1/10 s nucleotit lo i Guanin c a gen
ch a b đ t bi n. Khi đo n gen còn l i t nhân đôi thì nhu c u so v i tr c v s nucleotitư ế ướ
đã b t đi 90 Guanin 120 Adenin. Xác đ nh s l ng, t l % t ng lo i nucleotit chi u ượ
dài c a gen ch a b đ t bi n? ư ế
Ý N I DUNG ĐI M
a.
- Con chim tr ng (XX) gi m phân bình th ng ch cho 1 lo i tinh trùng X ườ
- C ch hình thành h p t có c p NST XXY: ơ ế
+ XXY đ c hình thành do tinh trùng X th tinh v i tr ng XY.ượ
+ Tr ng XY đ c t o ra do con mái (XY) gi m phân không bình th ng ượ ườ
trong gi m phân 1, gi m phân 2 bình th ng. ườ
- C ch hình thành h p t có c p NST XYY: ơ ế
+ XYY đ c hình thành do tinh trùng X th tinh v i tr ng YY.ượ
0,25
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
+ Tr ng YY đ c t o ra do con mái gi m phân không bình th ng: ượ ườ
TH1: gi m phân 1 và gi m phân 2 không bình th ng ườ
TH2: gi m phân 1 bình th ng, gi m phân 2 không bình th ng. ư ườ
0,25
0,25
0,25
b.
- S l ng t ng lo i nucleotit c a gen ch a b đ t bi n: ượ ư ế
A = T = 120 x 5 = 600 (Nu),
G = X = 90 x10 = 900 (Nu)
- T l % t ng lo i nu c a gen ch a b đ t bi n: ư ế
T ng s Nu trong gen ch a b đ t bi n là: (600 x 2) + (900 x 2) = 3000 (nu) ư ế
A = T = (600 x 100)/3000 = 20%,
G = X = (900 x100)/3000 = 30%
0,5
0,5
0,5
0,5
- Chi u i c a gen ch a b đ t bi n: (3000/2) x 3,4 A ư ế
0
= 5100 A
0
= 0,51 micromet
0,5
Câu 7. (2,0 đi m )
B nh máu khó đông ng i do gen đ t bi n l n (kí hi u h) n m trên NST X gây ra, ườ ế
ng i có gen tr i (kí hi u H) không b b nh này; Gen H và h đ u không có trên NST Y. M tườ
ng i b b nh máu khó đông ng i em trai đ ng sinh không m c b nh này, cho r ngườ ườ
trong gi m phân b và m không x y ra đ t bi n. ế
a. Hãy cho bi t c p đ ng sinh này cùng tr ng hay khác tr ng? gi i thích?ế
b. Ng i b b nh máu khó đông thu c gi i tính nào? vì sao?ườ
Ý N I DUNG ĐI M
a.
- Xác đ nh c p đ ng sinh: D ng đ ng sinh khác tr ng
- Gi i thích: Hai ng i đ ng sinh nh ng ch m t ng i b b nh, ch ng t ườ ư ườ
ki u gen c a h khác nhau nên h đ c sinh ra t hai h p t khác nhau. ư
0,5
0,5
b.
- Xác đ nh gi i nh c a ng i b b nh: Có th là nam ho c n ư
- Gi i tch: kng bi t ki u hình c a b n có 2 kh năng: ế
+ Ng i b b nh là nam, n u nh n đ c NST Y t b Xư ế ượ
h
t m
+ Ng i b b nh là n , n u nh n đ c NST Xư ế ư
h
t c b và m
0,5
0,25
0,25
…..H t….ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


S Ở GD&ĐT NGH Ệ AN KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ T NH L P Ớ 9 C P Ấ THCS NĂM H C Ọ .... Đề chính th c Môn thi: SINH H C - B NG A Th i
ờ gian: 150 phút ( không k t ể h i ờ gian giao đ )
Câu 1. (3,0 điểm). a. Ở m t ộ loài th c ự v t ậ , gen A quy đ nh ị thân cao tr i ộ hoàn toàn so v i ớ gen a quy đ nh ị thân thấp; gen B quy đ nh ị hoa đỏ tr i ộ hoàn toàn so v i ớ gen b quy đ nh ị hoa tr ng. ắ Hai c p ặ gen này n m ằ trên hai c p ặ NST tư ng ơ đ ng
ồ khác nhau. Cho cây bố có ki u ể gen AAbb giao ph n ấ v i ớ cây m ẹ có kiểu gen aaBB đư c
ợ F1. Cho F1 tự thụ phấn đư c ợ F2. Bi t ế quá trình gi m ả phân bình thư ng, ờ không có đ t ộ bi n. ế Xác đ nh ị tỉ lệ ki u ể gen, tỉ lệ ki u ể hình c a
ủ F2 trong phép lai trên và tỉ lệ ki u ể hình F2 gi ng ố ♂P, ♀P?
b. Cho phép lai P: ♂AabbDD x ♀AaBbdd. Bi t ế m i ỗ gen quy đ nh ị 1 tính tr ng, ạ tr i ộ l n ặ hoàn toàn, không có đ t ộ bi n. ế Hãy xác đ nh: ị Tỉ lệ giao tử cái ch a
ứ gen A, B và tỉ lệ giao tử đ c ự ch a ứ gen a, b đư c ợ tạo ra? T l ỉ ệ ki u ge ể n AaBbDd và tỉ l ki ệ u ể hình A-B-D- đ ở i ờ con F1? Câu 2. (2,0 điểm). Ở m t ộ loài th c ự v t, ậ khi cho lai gi a ữ hai cơ thể v i ớ nhau thu đư c ợ F1 có tỉ lệ ki u ể
hình 3 thân cao, quả tròn : 1 thân cao, qu ả b u. ầ Bi n ệ lu n ậ và vi t ế s ơ đ ồ lai cho phép lai trên. Bi t ế các c p ặ gen quy đ nh ị các c p ặ tính tr ng ạ n m ằ trên các c p ặ NST thư ng ờ khác nhau, tính trạng thân cao tr i ộ hoàn toàn so v i ớ thân th p, ấ gi m ả phân bình thư ng ờ và không có đ t ộ bi n. ế Câu 3. (3,0 điểm). a. Trong các kì c a
ủ quá trình nguyên phân, NST có nh ng ữ ho t ạ đ ng ộ cơ b n ả nào? Nh ng ữ hoạt đ ng nà ộ o c a ủ NST chỉ có quá ở trình gi m ả phân, không có quá ở trình nguyên phân? b. M t
ộ nhóm tế bào sinh giao tử đ c ự có ki u ể gen Ee ti n ế hành gi m ả phân bình thư ng, ờ không có đ t ộ bi n x ế ảy ra. Vi t
ế các loại giao tử có th t ể ạo ra? Câu 4. (2,0 điểm). Hãy viết s đ ơ c ồ ơ ch xá ế c đ nh ị gi i ớ tính c ở hâu chấu ? (cho bi t ế b N ộ ST c a ủ con cái là 2n = 24, con đ c
ự là 2n = 23 và cặp NST gi i ớ tính con cái kí hi u l ệ à XX, con đ c ự kí hi u ệ là XO). Câu 5. (4,0 điểm). a. Axit nucleic đư c ợ t ng ổ h p t ợ heo nguyên t c ắ nào? b. M t
ộ đoạn ADN nhân đôi m t ộ số đ t ợ . Trong t ng ổ số đo n ạ ADN con sinh ra th y ấ có 14 mạch đ n ơ đ u c ề h a ứ các nucleotit t ự do môi trư ng ờ n i ộ bào cung c p. ấ M c ạ h đ n ơ th ứ nh t ấ c a ủ đo n ạ ADN ban đ u
ầ có A = 225 và G = 375, m c ạ h th ứ hai c a ủ đo n
ạ ADN đó có A = 300 và G = 600. Tính s nuc ố leotit t ng ừ loại môi trư ng ờ cung c p c ấ ho quá trình nhân đôi c a ủ đo n ạ ADN nói trên? Câu 6. (4,0 điểm) M t ộ gen do bị đ t ộ bi n ế m t ấ đi m t ộ đo n ạ (g m ồ hai m c ạ h b ng
ằ nhau) nên số nucleotit Timin
giảm đi 1/5 và số nucleotit Xitôzin m t ấ đi b ng ằ 1/10 s ố nucleotit lo i ạ Guanin c a ủ gen ch a ư b ịđ t ộ biến. Khi đo n ạ gen còn l i ạ t ự nhân đôi thì nhu c u ầ so v i ớ trư c ớ v ề s ố nucleotit đã b t ớ đi 90 Guanin và 120 Adenin. a. Tìm s l ố ư ng ợ và tỉ l % t ệ ng ừ lo i ạ nucleotit c a ủ gen ch a ư b đ ị t ộ bi n? ế b. Gen ch a ư b đ ị t ộ bi n c ế ó chi u ề dài bao nhiêu micromet? c. Đ t ộ bi n ế gen có l i ợ hay có h i ạ cho b n ả thân sinh v t ậ ? gi i ả thích? Câu 7. (2,0 điểm) B nh
ệ máu khó đông ở ngư i ờ do gen đ t ộ bi n ế l n ặ (kí hi u ệ h) n m
ằ trên NST X gây ra, ngư i ờ có gen tr i ộ (kí hi u ệ H) không bị b nh ệ này; Gen H và h đ u
ề không có trên NST Y. M t ộ ngư i ờ bị b nh
ệ máu khó đông có ngư i ờ em trai đ ng ồ sinh không m c ắ b nh ệ này, cho r ng ằ trong gi m ả phân ở
bố và mẹ không xảy ra đ t ộ biến.
a. Hãy cho biết cặp đ ng s ồ inh này cùng tr ng ha ứ y khác tr ng? ứ Gi i ả thích? b. Ngư i ờ b b ị nh m ệ áu khó đông thu c ộ gi i ớ tính nào? Vì sao? ……Hết……

H v
ọ à tên thí sinh.............................................................số báo danh................................... SỞ GD&ĐT NGH Ệ AN KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ T NH L P Ớ 9 C P Ấ THCS NĂM H C Ọ 2016 – 2017 HƯ NG D N Ẫ CH M Ấ Đ Ề THI CHÍNH TH C Môn: SINH H C Ọ - B NG A (Hư ng dẫn chấm này g m ồ 04 trang)
Câu 1. (3,0 đi m). a. Ở m t ộ loài th c ự v t ậ , gen A quy đ nh ị thân cao tr i ộ hoàn toàn so v i ớ gen a quy đ nh ị thân thấp; gen B quy đ nh ị hoa đỏ tr i ộ hoàn toàn so v i ớ gen b quy đ nh ị hoa tr ng. ắ Hai c p ặ gen này n m ằ trên hai c p ặ NST tư ng ơ đ ng
ồ khác nhau. Cho cây bố có ki u ể gen AAbb giao ph n ấ v i ớ cây m ẹ có kiểu gen aaBB đư c
ợ F1. Cho F1 tự thụ phấn đư c ợ F2. Bi t ế quá trình gi m ả phân bình thư ng, ờ không có đ t ộ bi n. ế Xác đ nh ị tỉ lệ ki u ể gen, tỉ lệ ki u ể hình c a
ủ F2 trong phép lai trên và tỉ lệ ki u ể hình F2 gi ng ố ♂P, ♀P?
b. Cho phép lai P: ♂AabbDD x ♀AaBbdd. Bi t ế m i ỗ gen quy đ nh 1 t ị ính tr ng, t ạ r i ộ l n hoà ặ n toàn, không có đ t ộ bi n. ế Hãy xác đ nh: ị Tỉ lệ giao tử cái ch a ứ gen A, B đư c ợ t o ạ ra ? T ỉl ệ giao tử đ c ự ch a ứ gen a, b đư c ợ t o ạ ra? T ỉl ệ ki u ể gen AaBbDd ở đ i ờ con F1? Tỉ lệ ki u ể hình A-B-D- ở đ i ờ con F1? Ý N I Ộ DUNG ĐI M Ể a. - Xác đ nh ị t ỉ l ệ ki u ể gen, t ỉl ệ ki u ể hình c a ủ F2: + Tỉ l ki ệ ểu gen F1: 100% AaBb 0,25 + Tỉ l ki ệ ểu hình F 0,25 1 : 100% thân cao, hoa đỏ + Tỉ l ki
ệ ểu gen F2: 1AABB: 2AABb: 1AAbb: 2AaBB : 4AaBb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb 0,5 + Tỉ l ki
ệ ểu hình F2 : 9/16 Thân cao, hoa đ : ỏ 3/16 thân cao, hoa tr ng: ắ 3/16 thân th p, ấ hoa đ :
ỏ 1/16 thân thấp, hoa tr ng. ắ 0,5 - Xác đ nh ị t ỉ l ệ ki u ể hình ở đ i
ờ F2 giống ♂ P, giống ♀ P: +T ỉ l ệ kiểu hình F 0,25 2 gi ng ố ♂ P: Thân cao, hoa tr ng ắ = 3/16 +T ỉ l ệ kiểu hình F 0,25 2 gi ng ố ♀ P: Thân th p, ấ hoa đ ỏ = 3/16 b. -Tỉ l ệ giao t ử cái ch a ứ gen A,B đư c ợ t o ạ ra: 1/2A x 1/2B = 1/4AB 0,25 -Tỉ l ệ giao t ử đ c ự ch a ứ gen a, b đư c ợ t o ạ ra: 1/2 a x 1,0 b = 1/2 ab 0,25 - Tỉ l ệ ki u ể gen AaBbDd ở đ i ờ con F 0,25
1: 2/4Aa x 1/2Bb x 1,0 Dd = 2/8 AaBbDd 0,25 - Tỉ l ệ ki u ể hình A-B-D- ở đ i
ờ con F1: 3/4A- x 1/2B- x 1,0D- = 3/8 A-B-D-
Câu 2. (2,0 điểm). Ở m t ộ loài th c ự v t, ậ khi cho lai gi a ữ hai cơ thể v i ớ nhau thu đư c ợ F1 có tỉ lệ ki u ể
hình 3 thân cao, quả tròn : 1 thân cao, qu ả b u. ầ Bi n ệ lu n ậ và vi t ế s ơ đ ồ lai cho phép lai trên. Bi t ế các c p ặ gen quy đ nh ị các c p ặ tính tr ng ạ n m ằ trên các c p ặ NST thư ng ờ khác nhau, tính trạng thân cao tr i ộ hoàn toàn so v i ớ thân th p, ấ gi m ả phân bình thư ng ờ và không có đ t ộ bi n. ế Ý N I Ộ DUNG ĐI M Ể - Bi n ệ luận xác đ nh ị ki u ể gen c a ủ P: Hai cặp tính tr ng di ạ truy n t ề heo quy lu t ậ phân li đ c ộ l p. ậ + Xét tính trạng chi u c ề ao cây: Quy ư c
ớ gen: A: Thân cao; gen a: Thân th p ấ Ở F 0,25
1: 100% thân cao => P: AA x AA ho c ặ AA x Aa hoặc AA x aa
+ Xét tính trạng hình d ng qu ạ ả: F
ở 1 : quả tròn/ quả bầu = 3/1 => Quả tròn tr i ộ hoàn toàn so v i ớ qu b ả u. Q ầ uy ư c ớ gen B: Qu t ả ròn; gen b: Qu b ả u ầ => P: Bb x Bb 0,25 + Xét s di ự truy n ề đ ng t ồ h i ờ 2 c p t ặ ính tr ng, t ạ a có:


P1:(AA x AA)(Bb x Bb) =>P1: AABb (thân cao, qu t
ả ròn) x AABb (thân cao, qu t ả ròn) 0,25
P2: (AA x Aa)(Bb x Bb) =>P2: AABb (thân cao, qu t
ả ròn) x AaBb (thân cao, qu t ả ròn) 0,25
P3: (AA x aa)(Bb x Bb) =>P3: AABb (thân cao, qu t
ả ròn) x aaBb (thân th p, qu ấ t ả ròn) 0,25 - Vi t ế s
ơ đồ lai cho phép lai: HS hoàn thành 3 s ơ đ ồ lai P1, P2, P3 ( mỗi s
ơ đồ lai 0,25 đi m) 0,75
Câu 3. (3,0 đi m ể ). a. Trong các kì c a
ủ quá trình nguyên phân, NST có nh ng ữ ho t ạ đ ng ộ cơ b n ả nào? Nh ng ữ ho t ạ đ ng ộ nào c a ủ NST chỉ có ở quá trình gi m ả phân, không có ở quá trình nguyên phân? b. M t
ộ nhóm tế bào sinh giao tử đ c ự có ki u ể gen Ee ti n ế hành gi m ả phân bình thư ng, ờ không có đ t ộ bi n ế x y ả ra. Vi t ế các lo i ạ giao t ử có th ể t o ạ ra? Ý N I Ộ DUNG ĐI M Ể a. - Các hoạt đ ng ộ c ơ b n ả c a ủ NST trong các kì c a ủ quá trình nguyên phân: + Kì đ u: ầ NST kép đóng xo n, ắ co ng n ắ và tâm đ ng ộ đính vào các s i ợ t ơ c a ủ 0,25 thoi phân bào. + Kì gi a ữ : NST kép đóng xo n ắ c c ự đ i ạ và t p ậ trung thành m t ộ hàng ở m t ặ 0,25 phẳng xích đạo c a ủ thoi phân bào.
+ Kì sau: 2 cromatit trong t ng ừ NST kép tách nhau ở tâm đ ng ộ thành 2 NST 0,25 đ n ơ rồi phân li v ề hai c c ự nh ờ s ự co rút c a ủ s i ợ t ơ thu c ộ thoi phân bào. 0.25
+ Kì cuối: các NST dãn xo n ắ , dài ra ở d ng ạ s i ợ m nh. ả - Nh ng ữ hoạt đ ng ộ c a ủ NST ch ỉcó ở quá trình gi m ả phân, không có ở quá trình nguyên phân: + Ti p ế h p
ợ cặp đôi của các NST kép tư ng ơ đ ng ồ theo chi u ề d c ọ và chúng có 0,5 th ể bắt chéo v i ớ nhau, sau đó tách r i ờ nhau. + Tập trung và x p ế song song thành 2 hàng ở m t ặ ph ng ẳ xích đ o ạ c a ủ thoi phân 0,25 bào. + Các NST kép trong c p ặ NST tư ng ơ đ ng ồ phân li đ c ộ l p ậ v i ớ nhau v ề 2 c c ự tế 0,25 bào. b. - Các loại giao t ử có th ể t o ạ ra trong trư ng ờ h p ợ không có trao đ i ổ đo n ạ NST: BDE; bdE; BDe; bde; 0,5 - Các loại giao t ử có th ể t o ạ ra trong trư ng ờ h p ợ có trao đ i ổ đo n ạ NST:
BDE ; bdE; BDe ; bde; BdE ; bDE; Bde ; bDe; 0,5
Câu 4 (2,0 điểm). Hãy vi t ế s ơ đ ồ c ơ ch xác ế đ n ị h gi i ớ tính ở châu ch u ấ ? (cho bi t ế b N ộ ST c a ủ con cái là 2n = 24, con đ c ự là 2n = 23 và c p ặ NST gi i
ớ tính con cái kí hi u ệ là XX, con đ c ự kí hi u ệ là XO). Ý N I Ộ DUNG ĐI M Ể Sơ đồ c ơ ch ế xác đ nh ị gi i ớ tính ở châu ch u: ấ P: 22A+XX ( châu ch u
ấ cái) x 22A+XO (châu ch u ấ đ c ự ) 0,5 G 0,5 P: (11A+X) (11A+X), (11A+O)
F1: (11A+X) x (11A+X) => 22A+XX (châu ch u cái ấ ) (11A+X) x (11A+O) 0,5 => 22A+XO (châu ch u đ ấ c) ự 0,5
Câu 5. (4,0 điểm). a. Axit nucleic đư c ợ t ng ổ h p ợ theo nguyên t c ắ nào?

b. M t
ộ đoạn ADN nhân đôi m t ộ số đ t ợ . Trong t ng ổ s ố đo n ạ ADN con sinh ra th y ấ có 14 mạch đ n ơ đ u ề ch a
ứ các nucleotit tự do môi trư ng ờ n i ộ bào cung c p ấ . M c ạ h đ n ơ thứ nhất c a ủ đoạn ADN ban đ u
ầ có A = 225 và G = 375, m c ạ h th ứ hai c a ủ đo n ạ ADN đó có A =
300 và G = 600. Tính số nucleotit t ng ừ lo i ạ môi trư ng ờ cung c p
ấ cho quá trình nhân đôi c a ủ đoạn ADN nói trên? Ý N I Ộ DUNG ĐI M Ể a. - Axit nucleic có 2 lo i: ạ ADN và ARN - ADN đư c ợ t ng ổ h p ợ theo các nguyên t c ắ : + Nguyên t c ắ bổ sung: M c ạ h m i ớ c a ủ ADN con đư c ợ t ng ổ h p ợ d a ự trên m c ạ h khuôn của ADN m . ẹ Các nucleotit ở m c ạ h khuôn liên k t ế v i ớ các nucleotit t ự do 0,5 trong môi trư ng ờ n i ộ bào theo nguyên t c ắ A liên k t ế v i ớ T và ngư c ợ l i ạ , G liên k t ế v i ớ X và ngư c ợ l i ạ . + Nguyên t c ắ gi ữ l i ạ m t ộ n a ử (bán b o ả toàn): Trong m i ỗ ADN con có m t ộ m c ạ h của ADN m ẹ (m c ạ h cũ), m c ạ h còn l i ạ đư c ợ t ng ổ h p ợ m i. ớ 0,5 - ARN đư c ợ t ng ổ h p ợ theo các nguyên t c ắ : + Nguyên t c ắ khuôn m u: ẫ Phân t ử ARN đư c ợ t ng ổ h p ợ d a ự trên m t ộ m c ạ h đ n ơ của gen v i ớ vai trò khuôn m u ẫ . 0,5 + Nguyên t c
ắ bổ sung: Các nucleotit trên m c ạ h khuôn liên k t ế v i ớ các nucleotit tự do trong môi trư ng ờ n i ộ bào theo nguyên t c ắ A liên k t ế v i ớ U, T liên k t ế v i ớ 0,5 A, G liên k t ế v i ớ X và X liên k t ế v i ớ G. b. - T n ổ g s ố m c ạ h trong t t ấ c ả các đo n ạ ADN con t o ạ ra : 14 +2 =16 m c ạ h 0,25 - T n ổ g s ố đo n ạ ADN con t o ạ ra: 16/2 = 8 0,25 - S ố l n ầ t ự nhân đôi c a ủ đo n ạ ADN ban đ u ầ : g i ọ k là s ố l n ầ t ự nhân đôi, ta có 2k =8 = 23, k = 3. 0,25 - Đo n ạ ADN ban đ u
ầ có: A1 = T2 = 225, A2 = T1 = 300, 0,25
G1 = X2 = 375, G2 = X1 = 600.
Suy ra A = T = 300 + 225 = 525, G = X = 375 + 600 = 975 0,5 - S ố nucleotit t ng ừ lo i ạ môi trư ng ờ cung c p
ấ cho quá trình nhân đôi nói trên c a ủ
đoạn ADN: A = T = 525 x 7 = 3675; G = X = 975 x 7 = 6825 0,5 Câu 6. (4,0 đi m ể )
a. Giải thích cơ chế hình thành các h p ợ tử có c p ặ NST gi i ớ tính XXY, XYY ở m t ộ loài chim. Bi t ế con tr ng ố gi m ả phân bình thư ng. ờ b. M t ộ gen do bị đ t ộ bi n ế m t ấ đi m t ộ đo n ạ (g m ồ hai m c ạ h b ng ằ nhau) nên s ố nucleotit Timin giảm đi 1/5 và s ố nucleotit Xitôzin m t ấ đi b ng ằ 1/10 s ố nucleotit lo i ạ Guanin c a ủ gen ch a ư bị đ t ộ bi n ế . Khi đo n ạ gen còn l i ạ t ự nhân đôi thì nhu c u ầ so v i ớ trư c ớ v ề s ố nucleotit đã b t
ớ đi 90 Guanin và 120 Adenin. Xác đ nh ị s ố lư ng, ợ t ỉ l ệ % t ng ừ lo i ạ nucleotit và chi u ề dài c a ủ gen ch a ư b ịđ t ộ bi n? ế Ý NỘI DUNG ĐIỂM a. - Con chim trống (XX) gi m ả phân bình thư ng ờ ch ỉ cho 1 lo i ạ tinh trùng X 0,25 - C ơ ch ế hình thành h p ợ t ử có c p ặ NST XXY: + XXY đư c
ợ hình thành do tinh trùng X th ụ tinh v i ớ tr ng ứ XY. 0,25 + Tr ng ứ XY đư c ợ t o
ạ ra do ở con mái (XY) gi m ả phân không bình thư ng ờ 0,25 trong giảm phân 1, gi m ả phân 2 bình thư ng. ờ - C ơ ch ế hình thành h p ợ t ử có c p ặ NST XYY: + XYY đư c
ợ hình thành do tinh trùng X th ụ tinh v i ớ tr ng ứ YY.


zalo Nhắn tin Zalo