Đề thi hsg Sinh học 9 Tỉnh Thanh Hóa năm 2023 có đáp án

605 303 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi hsg Sinh học 9 cực hay có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.1 K 1.1 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học 9 Tỉnh Thanh Hóa năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(605 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
KÌ THI CHN HC SINH GII CP
TNH
NĂM H C ..
Môn thi: SINH H C - L P 9
Ngày thi: 21/10/2019
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao đ )
thi g m có 02 trang, 10 câu)
Câu 1 (2.0 đi m)
a. Trình bày gi i thích thí nghi m c đ nh thành ph n, tính ch t c a x ng. ươ
sao khi ninh x ng lâu, x ng s m m (b )?ươ ươ
b. T i sao nên t p th d c gi a bu i h c v i nh ng đ ng tác vui nh n?
Câu 2 (2.0 đi m)
a. Huy t áp gì? Hãy cho bi t huy t áp s thay đ i nh th nào trong các tr ngế ế ế ư ế ườ
h p sau đây và gi i thích: Khi ng , khi ch y, khi s hãi.
b. Khi truy n máu c n tuân th nh ng nguyên t co? sao ng i nhóm máu ườ
AB không th truy n máu cho ng i có nhóm máu O? ườ
Câu 3 (2.0 đi m)
Th c hi n thí nghi m v trao đ i khí c a m t h c sinh, ng i ta thu đ c k t qu ườ ượ ế
sau: Th tích th ra bình th ng 500ml, hít vào g ng s c là 2500ml, th ra g ng s c là ườ
1000ml. T ng dung tích ph i c a h c sinh đó là 5000ml.
a. Xác đ nh l ng khí c n và dung tích s ng c a h c sinh đó. ượ
b. Trong l ng khí hít vào và th ra bình th ng ng i ta th y có 20,96% l ng khíượ ườ ườ ượ
O
2
đ c hít vào và 16,4% l ng khí Oượ ượ
2
th i ra. Tính th tích l ng khí O ượ
2
đ c hít vào vàượ
th ra. T i sao l ng khí O ượ
2
th i ra l i gi m so v i lúc hít vào?
c. Ý nghĩa c a vi c hô h p sâu.
Câu 4 (2.0 đi m)
a. Vì sao nói đ i não ng i ti n hóa h n đ i não c a các đ ng v t l p thú? ườ ế ơ
b. Trên m t con ch đã đ c m đ nghiên c u r t y, m t b n h c sinh tình ế ượ
làm đ t m t s r t y. B ng cách nào em th phát hi n đ c r nào còn, r nào b ượ
đ t? Hãy gi i thích.
Câu 5 (2.0 đi m)
a. Nêu nh ng u đi m đ u Lan thu n l i cho quá trình nghiên c u c a ư
Menđen?
b. m t gi ng đ u h t đ t th ph n (nghiêm ng t), m t đ t bi n gen l n m ế
xu t hi n đ u h t tr ng nh ng b t th . Trong m t thí nghi m gieo tr ng 10 h t đ u đ , ư
sau 3 th h t th ph n:ế
+ 9 h t đ u đ u cho các th h sau 100% đ u h t đ . ế
+ 1 h t đ u t th ph n cho th h con v a đ u h t đ v a đ u h t tr ng. ế
Ti p t c cho các đ u th h con t th ph n thì th h Fế ế ế
2
F
3
s nh th nào v t ư ế
l ki u hình?
Câu 6 (2.0 đi m)
a. Phân t ADN c u trúc nh th nào đ đ m b o cho chúng b n v ng t ng ư ế ươ
đ i và đa d ng đ c thù?
b. m t loài đ ng v t, xét 50 tinh bào b c 1 có 2 c p nhi m s c th kí hi u BbDd.
Trong quá trình gi m phân c a các tinh bào trên 48 tinh bào gi m phân bình th ng ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đ THI Đ XU T
còn 2 tinh bào gi m phân không bình th ng (r i lo n l n gi m phân I c p nhi m s c ườ
th Bb, gi m phân II bình th ng, c p Dd gi m phân bình th ng). ườ ườ
Xác đ nh s l ng tinh trùng đ c t o ra t 50 tinh bào b c 1 nói trên t l tinh ượ ượ
trùng bd?
Câu 7 (2.0 đi m)
a. Mu n gây đ t bi n gen thì tác đ ng vào giai đo n nào c a chu t bào s đ t ế ế
hi u qu cao nh t? Vì sao?
b. Gen A chi u dài 0,51µm 3900 liên k t hiđrô b đ t bi n thành alen a. ế ế
C p gen Aa t nhân đôi liên ti p 2 l n, môi tr ng n i bào đã cung c p 3597 nucleotit ế ườ
lo i ađênin và 5403 nucleotit lo i guanin.
Xác đ nh d ng đ t bi n đã x y ra v i gen A. ế
Câu 8 (2.0 đi m)
a. u th lai gì? sao u th lai gi m d n qua các th h ? Mu n duy trì bi uƯ ế ư ế ế
hi n u th lai cây tr ng, ng i ta s d ng bi n pháp nào? ư ế ườ
b. M t qu n th đ u Hà Lan, các cây mang t l ki u gen: 2AA: 3Aa: 1aa. N u ế
các cây này t th ph n, sau 2 th h thì t l ki u gen c a qu n th s nh th nào? ế ư ế
Bi t các h t n y m m 100% và các cây con phát tri n bình th ng.ế ườ
Câu 9 (2.0 đi m)
a. Có các loài sinh v t sau:
- Loài A s ng c a sông Mã t ng n c m t. ướ
- Loài B s ng bi n (ngoài kh i cách c a sông Mã 200km, đ sâu 500m). ơ
- Loài C s ng trên cây v n qu c gia B n En. ườ ế
Hãy s p x p 3 loài trên theo m c đ gi m d n v gi i h n nhi t (r ng hay h p) ế
và gi i thích.
b. Vi t Nam là m t trong nh ng qu c gia trên th gi i ch u tác đ ng m nh nh t c a ế
bi n đ i khí h u Trái đ t. Ng i ta d tính đ n năm 2050 thì nhi u vùng ven bi n s bế ườ ế
ng p chìm do m c n c bi n tăng lên. ướ
Gi i thích vì sao x y ra hi n t ng đó và nêu m t s bi n pháp kh c ph c? ượ
Câu 10 (2.0 đi m)
Cho m t h sinh thái đ ng c các loài sinh v t sau đây: th c v t, th , r n, ch, ế
chu t, châu ch u, sâu ăn lá, đ i bàng, chim ăn sâu.
a. V s đ l i th c ăn trong qu n xã sinh v t nói trên. ơ ướ
b. N u lo i tr r n ra kh i qu n trên thì nh ng loài nào s b nh h ng tr cế ưở
ti p, nh ng loài nào có s l ng cá th tăng? Vì sao?ế ượ
H tế
Cán b coi thi không gi i thích gì thêm
H tên thí sinh........................................................................... S BD..................
Giám th s 01....................................... Giám th s 02..........................................
2
S GD & ĐT THANH HÓA KÌ THI CH N H C SINH GI I C P T NH
NĂM H C 20 9 - 2020
H NG D N CH M MÔN SINH H CƯỚ L P 9
Đ THI Đ XU T
( H ng d n ch m g m 10 câu, 05 trang )ướ
Câu
N i dung Đi
m
Câu 1
(2,0 đ)
a.
- Thí nghi m xác đ nh thành ph n hóa h c và tính ch t c a x ng: ươ
+ Thí nghi m 1 : L y x ng đùi ch tr ng thành ngâm trong dung d ch HCl ươ ế ưở
10% sau 10-15 phút l y ra ta th y x ng m m và d u n cong. ươ
0,25
+ Thí nghi m 2 : Đ t m t m u x ng đùi ch khác trên ng n l a đèn c n cho ươ ế
đ n khi x ng không cháy n a (không th y khói bay lên) ta dùng tay bóp nhế ươ
th y mi ng x ng nát v n. ế ươ
0,25
- Nh n xét k t qu : ế
+ T thí nghi m 1: Ta th y ph n khoáng (ch y u canxi) trong x ng tan ế ươ
h t, ch t còn l i là ch t h u c (c t giao) làm cho x ng m m, d o.ế ơ ươ
+ T thí nghi m 2: Ta th y ph n h u c (c t giao) b cháy h t, ch t còn l i ơ ế
là thành ph n khoáng giúp x ng r n, ch c. ươ
0,25
-> K t lu nế : Thành ph n c a x ng g m khoáng ch t ( ch y u canxi) ươ ế
giúp x ng r n, ch c và ph n h u c (c t giao) giúp x ng m m d o.ươ ơ ươ
0,25
- : Khi ninh lâu, ph n c t giao tan h t làm cho n c h m x ng th ng ế ướ ươ ườ
sánh ng t, ph n còn l i khoáng ch t (ch t c ) không đ c liên k t ơ ượ ế
b i c t giao nên b m m (b ).
0,5
b. Vì:
- T p th d c làm tăng c ng ho t đ ng c a các h c quan khác nh : H ườ ơ ư
h p cung c p oxi cho c th nhi u h n, h tu n hoàn máu th i axit lactic ơ ơ
đ c nhanh h n giúp xua tan m t m i.ượ ơ
- V i nh ng đ ng tác th d c vui, gây c i giúp tinh th n s ng khoái cho th i ườ
gian còn l i c a bu i h c, bu i làm vi c đ t hi u qu cao h n. ơ
0,25
0,25
Câu 2
(2,0 đ)
a.
- Huy t ápế là áp l c c a dòng máu lên thành m ch. 0,25
- Khi ng m i ho t đ ng c a c th m c th p nh t, tim đ p ch m l i do ơ
v y huy t áp s th p h n so v i khi th c. ế ơ
0,25
- Khi ch y tim ph i đ p nhanh đ cung c p máu đ n các c b p nên huy t áp ế ơ ế
s tăng.
0,25
- Khi s hãi andrenalin ti t ra nhi u làm co m ch máu, tim đ p nhanh d n đ n ế ế
tăng huy t áp.ế
0,25
b. - Khi truy n máu c n tuân th nh ng nguyên t c sau:
+ Xét nghi m nhóm máu. 0,25
+ Ki m tra m m b nh. 0,25
3
- Vì:
+ Ng i có nhóm máu AB trong h ng c u 2 lo i kháng nguyên A B,ườ
huy t t ng không có kháng th α và β.ế ươ
+ Ng i nhóm máu O trong h ng c u không kháng nguyên A B,ườ
huy t t ng có c α và β.ế ươ
0,25
+ kháng th α β trong huy t t ng gây k t dính kháng nguyên ế ươ ế
t ng ng A B ->v y, ng i nhómu AB không th truy n choươ ườ
ng i có nhóm máu O.ườ
0,25
Câu 3
(2,0 đ)
a.
- Dung tích s ng c a h c sinh đó là: 500 + 2500 + 1000 = 4000ml 0,25
- L ng khí c n là: 5000 – 4000 = 1000mlượ 0,25
b.
- L ng ôxi hít vào: 500 x 20,96% = 104,8mlượ
0,25
- L ng ôxi th i ra: 500 x 16,4% = 82mlượ 0,25
- L ng khí ôxi th i ra gi m vì: t i ph nang, ôxi đ c khu ch tán vào máuượ ế ượ ế
và đ c h ng c u v n chuy n đ n các t bào đ hô h p. ượ ế ế
0,5
c. Ý nghĩa c a vi c h p sâu : h p sâu s làm tăng l ng khí h u ích cho ượ
ho t đ ng h p. th , c n ph i rèn luy n đ th h p sâu gi m ế
nh p th .
0,5
Câu 4
(2,0 đ)
a. Đ i não ng i ti n hóa h n đ i não c a các đ ng v t thu c l p thú th ườ ế ơ
hi n các đi m sau:
- T l não so v i c th ng i l n h n các đ ng v t thu c l p thú. ơ ườ ơ 0,25
- V não có nhi u khe và rãnh làm tăng b m t v não. 0,25
- Ngoài các trung khu v n đ ng, c m giác nh các đ ng v t thu c l p thú thì ư
ng i còn các trung khu hi u ti ng nói, hi u ch vi t v n đ ng ngôn ườ ế ế
ng .
0,5
b. - Đ phát hi n r nào còn, r nào b đ t ta ti n hành ế kích thích r t m nh
l n l t các chi b ng dung d ch HCl 3%. ượ
+ N u chi đó không co, các chi còn l i co ch ng t r tr c bên đó b đ t,ế ướ
r tr c bên còn l i và r sau còn. ướ
0,25
+ N u chi đó co, các chi còn l i không co -> r tr c các bên còn l i bế ướ
đ t.
+ N u không chi nào co c ch ng t r sau bên đó b đ t.ế
0,25
- Gi i thích:
+ R tr c d n truy n xung th n kinh (TK) v n đ ng t trung ng th n ướ ươ
kinh đi ra c quan ph n ng (c chi).ơ ơ
0,25
+ R sau d n truy n xung th n kinh c m gc t c c quan v trung ng ơ ươ
TK.
0,25
Câu 5
(2,0 đ)
a. u đi m c a đ u Hà LanƯ :
- Vòng đ i ng n, s l ng NST ít. ượ
0,25
- Ph bi n, d tr ng quê h ng ông. ế ươ 0,25
- Có hoa l ng tính, t th ph n khá nghiêm ng tưỡ 0,25
- Có nhi u c p tính tr ng t ng ph n d quan sát. ươ 0,25
4
b. Quy c gen: gen A - H t đ gen a - H t tr ngướ
- 9 h t đ u n y m m phát tri n, t th ph n -> các th h sau 100% đ u h t đ ế
-> đ u P thu n ch ng (AA)
- 1 h t đ u P t th ph n -> F
1
xu t hi n h t tr ng -> đ u P có KG Aa
0,25
* P: Aa x Aa -> F
1
: 1 AA : 2 Aa : 1 aa (b t th )
=> t l h t h u th F
1
: 1/3 AA : 2/3 Aa
0,25
* F
1
t th ph n : 1/3(AA x AA) -> F
2
: 1/3 AA
2/3(Aa x Aa) -> F
2
: 1/6 AA : 2/6 Aa : 1/6 aa (b t th )
=> T l KH F
2
: 5/6 đ u h t đ : 1/6 đ u h t tr ng
=> T l h t h u th F
2
: 3/5 AA : 2/5Aa
0,25
* F
2
t th ph n : 3/5 (AA x AA) -> F
3
: 3/5 AA
2/5 (Aa x Aa) -> F
3
: 1/10 AA : 2/10 Aa : 1/10 aa
=> T l KH F
3
: 9/10 đ u h t đ : 1/10 đ u h t tr ng
0,25
Câu 6
(2,0 đ)
a. C u trúc phân t ADN đ đ m b o tính:
- B n v ng t ng đ i do: ươ
+ C u trúc xo n kép, g m 2 m ch song song liên k t v i nhau b ng liên k t ế ế
hiđrô theo nguyên t c b sung (liên k t hi ế đrô kém b n nh ng v i s l ng ư ượ
l n).
+ Các nucleotit trên m i m ch liên k t ế v i nhau b ng liên k t hóa tr (liên ế
k t photphodieste) là liên k t b n.ế ế
0,25
0,25
- Đa d ng đ c thù:
+ C u t o theo nguyên t c đa phân, g m nhi u đ n phân (nucleotit). T 4 ơ
lo i nucleotit (A, T, G, X) đã t o nên tính đa d ng c a ADN.
+ Các phân t ADN phân bi t nhau b i s l ng các đ n phân, thành ph n ượ ơ
và trình t s p x p các nucleotit. ế
0,25
0,25
b. T ng s tinh trùng t o ra:
1 tinh bào b c 1 gi m phân cho 4 tinh trùng
-> 50 tinh bào b c 1 gi m phân cho 200 tinh trùng
0,25
T l tinh trùng bd:
- Xét riêng c p NST Bb:
+ 48 t bào gi m phân bình th ng cho: 96 tinh trùng B, 96 tinh trùng bế ườ
+ 2 t bào x y ra r i lo n gi m phân I cho 4 tinh trùng ch a c B và b (Bb) vàế
4 tinh trùng không ch a c B và b kí hi u (O)
-> T l tinh trùng v c p NST này là: 0,48B : 0,48b : 0,02Bb : 0,02 O
0,25
0,25
- C p NST Dd gi m phân bình th ng cho 2 lo i tinh trùng v i t l : 0,5D : ườ
0,5d
-> T l tinh trùng bd: 0,48b x 0,5d = 0,24
0,25
Câu 7
(2,0 đ)
a. Mu n gây đ t bi n gen, c n tác đ ng vào pha S c a kì trung gian vì pha S là ế
giai đo n t ng h p ADN và nhân đôi NST.
0,5
b. S nucleotit m i lo i c a gen A tr c khi đ t bi n: ướ ế
2A + 3G = 3900 (1)
0,5
5

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THANH HÓA TỈNH NĂM H C Ọ ….. Môn thi: SINH H C - L P Ớ 9
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT Ngày thi: 21/10/2019 Th i
ờ gian: 150 phút (không k t ể h i ờ gian giao đ ) ề
(Đề thi gồm có 02 trang, 10 câu) Câu 1 (2.0 đi m ể ) a. Trình bày và gi i ả thích thí nghi m ệ xác đ nh ị thành ph n ầ , tính ch t ấ c a ủ xư ng. ơ Vì sao khi ninh xư ng ơ lâu, xư ng ơ s ẽ m m ề (b ) ở ? b. Tại sao nên t p ậ thể d c ụ gi a ữ bu i ổ h c ọ v i ớ nh ng ữ đ ng ộ tác vui nh n? ộ Câu 2 (2.0 đi m ể ) a. Huy t ế áp là gì? Hãy cho bi t ế huy t ế áp s ẽ thay đ i ổ nh ư th ế nào trong các trư ng ờ h p ợ sau đây và gi i ả thích: Khi ng , ủ khi ch y ạ , khi s ợ hãi. b. Khi truy n ề máu c n ầ tuân thủ nh ng ữ nguyên t c ắ nào? Vì sao ngư i ờ có nhóm máu AB không th ể truy n ề máu cho ngư i ờ có nhóm máu O? Câu 3 (2.0 đi m ể ) Thực hi n ệ thí nghi m ệ v ề trao đ i ổ khí c a ủ m t ộ h c ọ sinh, ngư i ờ ta thu đư c ợ k t ế quả sau: Thể tích th ở ra bình thư ng ờ là 500ml, hít vào g ng ắ s c ứ là 2500ml, th ở ra g ng ắ s c ứ là
1000ml. Tổng dung tích ph i ổ c a ủ h c ọ sinh đó là 5000ml. a. Xác đ nh ị lư ng ợ khí c n ặ và dung tích s ng ố c a ủ h c ọ sinh đó. b. Trong lư ng ợ khí hít vào và th ở ra bình thư ng ờ ngư i ờ ta th y ấ có 20,96% lư ng ợ khí O2 đư c
ợ hít vào và 16,4% lư ng ợ khí O2 thải ra. Tính th ể tích lư ng ợ khí O2 đư c ợ hít vào và thở ra. Tại sao lư ng ợ khí O2 thải ra lại gi m ả so v i ớ lúc hít vào? c. Ý nghĩa c a ủ vi c ệ hô h p ấ sâu. Câu 4 (2.0 đi m ể ) a. Vì sao nói đ i ạ não ngư i ờ ti n ế hóa h n ơ đ i ạ não c a ủ các đ ng ộ v t ậ l p ớ thú? b. Trên m t ộ con c ế h đã đư c ợ mổ để nghiên c u ứ rễ t y ủ , m t ộ b n ạ h c ọ sinh vô tình làm đ t ứ m t ộ số rễ t y ủ . B ng
ằ cách nào em có thể phát hi n ệ đư c ợ rễ nào còn, r ễ nào bị đứt? Hãy gi i ả thích. Câu 5 (2.0 điểm) a. Nêu nh ng ữ u ư đi m ể ở đ u ậ Hà Lan thu n ậ l i
ợ cho quá trình nghiên c u ứ c a ủ Menđen? b. Ở m t ộ giống đ u ậ h t ạ đỏ tự thụ ph n ấ (nghiêm ng t) ặ , m t ộ đ t ộ bi n ế gen l n ặ làm xuất hi n ệ đ u ậ h t ạ tr ng ắ nh ng ư b t ấ th . ụ Trong m t ộ thí nghi m ệ gieo tr ng ồ 10 h t ạ đ u ậ đ , ỏ sau 3 th ế h ệ t ự th ụ ph n: ấ + 9 hạt đậu đ u ề cho các th ế h ệ sau 100% đ u ậ h t ạ đ . ỏ + 1 h t ạ đ u ậ tự thụ ph n ấ cho thế hệ con v a ừ có đ u ậ h t ạ đỏ v a ừ có đ u ậ h t ạ tr ng. ắ Ti p ế t c ụ cho các đ u
ậ ở thế hệ con tự thụ ph n ấ thì th ế h
ệ F2 và F3 sẽ như thế nào về tỉ lệ ki u ể hình? Câu 6 (2.0 điểm) a. Phân tử ADN có c u
ấ trúc như thế nào để đ m ả b o ả cho chúng b n ề v ng ữ tư ng ơ đối và đa d ng ạ đ c ặ thù? b. Ở m t ộ loài đ ng ộ v t, ậ xét 50 tinh bào b c ậ 1 có 2 c p ặ nhi m ễ s c ắ th ể kí hi u ệ BbDd. Trong quá trình gi m ả phân c a
ủ các tinh bào trên có 48 tinh bào gi m ả phân bình thư ng ờ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85 còn 2 tinh bào gi m ả phân không bình thư ng ờ (r i ố lo n ạ l n ầ gi m ả phân I ở c p ặ nhi m ễ s c ắ th ể Bb, gi m ả phân II bình thư ng, ờ c p ặ Dd gi m ả phân bình thư ng) ờ . Xác đ nh ị số lư ng ợ tinh trùng đư c ợ t o ạ ra từ 50 tinh bào b c ậ 1 nói trên và t ỉl ệ tinh trùng bd? Câu 7 (2.0 điểm) a. Muốn gây đ t ộ bi n ế gen thì tác đ ng ộ vào giai đo n ạ nào c a ủ chu kì tế bào s ẽ đ t ạ hiệu quả cao nh t? ấ Vì sao? b. Gen A có chi u
ề dài 0,51µm và có 3900 liên k t ế hiđrô bị đ t ộ bi n ế thành alen a.
Cặp gen Aa tự nhân đôi liên ti p ế 2 l n, ầ môi trư ng ờ n i ộ bào đã cung c p ấ 3597 nucleotit
loại ađênin và 5403 nucleotit lo i ạ guanin. Xác đ nh ị d ng ạ đ t ộ bi n ế đã x y ả ra v i ớ gen A. Câu 8 (2.0 điểm) a. u
Ư thế lai là gì? Vì sao u ư thế lai gi m ả d n ầ qua các th ế h ? ệ Mu n ố duy trì bi u ể hiện ưu th ế lai ở cây tr ng, ồ ngư i ờ ta s ử d ng ụ bi n ệ pháp nào? b. M t ộ quần thể đ u
ậ Hà Lan, các cây mang t ỉl ệ ki u ể gen: 2AA: 3Aa: 1aa. N u ế
các cây này tự thụ ph n,
ấ sau 2 thế hệ thì tỉ lệ ki u ể gen c a ủ qu n ầ thể sẽ như th ế nào? Bi t ế các h t ạ n y ả m m
ầ 100% và các cây con phát tri n ể bình thư ng ờ . Câu 9 (2.0 điểm)
a.
Có các loài sinh v t ậ sau: - Loài A s ng ố ở c a ử sông Mã ở t ng ầ nư c ớ m t ặ . - Loài B sống ở bi n ể (ngoài kh i ơ cách c a ử sông Mã 200km, đ ộ sâu 500m). - Loài C sống trên cây ở vư n ờ qu c ố gia B n ế En. Hãy sắp x p ế 3 loài trên theo m c ứ đ ộ gi m ả d n ầ v ề gi i ớ h n ạ nhi t ệ (r ng ộ hay h p) ẹ và giải thích. b. Việt Nam là m t ộ trong nh ng ữ qu c ố gia trên th ế gi i ớ ch u ị tác đ ng ộ m nh ạ nh t ấ c a ủ bi n ế đổi khí h u ậ Trái đ t. ấ Ngư i ờ ta d ự tính đ n ế năm 2050 thì nhi u ề vùng ven bi n ể s ẽ bị ngập chìm do m c ự nư c ớ bi n ể tăng lên. Giải thích vì sao x y ả ra hi n ệ tư ng ợ đó và nêu m t ộ s ố bi n ệ pháp kh c ắ ph c ụ ? Câu 10 (2.0 điểm) Cho m t ộ hệ sinh thái đ ng
ồ cỏ có các loài sinh v t ậ sau đây: th c ự v t ậ , th , ỏ r n ắ , c ế h, chu t, ộ châu ch u, ấ sâu ăn lá, đ i ạ bàng, chim ăn sâu. a. Vẽ s ơ đồ lư i ớ th c ứ ăn trong qu n ầ xã sinh v t ậ nói trên. b. N u ế lo i ạ trừ r n ắ ra kh i ỏ qu n ầ xã trên thì nh ng ữ loài nào sẽ bị nh ả hư ng ở tr c ự ti p, ế những loài nào có s ố lư ng ợ cá th ể tăng? Vì sao? Hết
Cán bộ coi thi không gi i
ả thích gì thêm H
ọ tên thí sinh........................................................................... S ố BD.................. Giám th ị s
ố 01....................................... Giám th ịs
ố 02.......................................... 2
SỞ GD & ĐT THANH HÓA KÌ THI CHỌN H C Ọ SINH GI I Ỏ C P Ấ T N Ỉ H NĂM HỌC 209 - 2020 HƯ NG D N Ẫ CH M Ấ MÔN SINH H C Ọ L P Ớ 9 Đ Ề THI Đ X Ề U T ( Hư ng d n ch m ấ g m ồ 10 câu, 05 trang ) Nội dung Điể Câu m a. - Thí nghiệm xác đ nh ị thành ph n ầ hóa h c ọ và tính ch t ấ c a ủ xư ng: ơ 0,25 + Thí nghi m ệ 1: Lấy xư ng ơ đùi c ế h trư ng
ở thành ngâm trong dung d c ị h HCl 10% sau 10-15 phút l y ấ ra ta th y ấ xư ng ơ m m ề và d ễ u n ố cong. + Thí nghi m ệ 2: Đốt m t ộ m u ẫ xư ng ơ đùi c ế h khác trên ng n ọ l a ử đèn c n ồ cho 0,25 đ n ế khi xư ng ơ không cháy n a ữ (không th y
ấ khói bay lên) ta dùng tay bóp nhẹ thấy mi ng ế xư ng ơ nát v n. ụ - Nhận xét k t ế qu : 0,25 + Từ thí nghi m ệ 1: Ta th y ấ ph n ầ khoáng (chủ y u ế canxi) trong xư ng ơ tan h t ế , ch t ấ còn l i ạ là ch t ấ h u ữ c ơ (c t ố giao) làm cho xư ng ơ m m, ề d o ẻ .
Câu 1 + Từ thí nghi m ệ 2: Ta th y ấ ph n ầ h u ữ c ơ (c t ố giao) b ịcháy h t, ế ch t ấ còn l i ạ
(2,0 đ) là thành ph n ầ khoáng giúp xư ng ơ r n, ắ ch c ắ . -> K t ế luận: Thành ph n ầ c a ủ xư ng ơ g m ồ có khoáng ch t ấ ( chủ y u ế canxi) 0,25 giúp xư ng ơ rắn, ch c ắ và ph n ầ h u ữ c ơ (c t ố giao) giúp xư ng ơ m m ề d o. ẻ
- : Khi ninh lâu, ph n ầ c t ố giao tan h t ế làm cho nư c ớ h m ầ xư ng ơ thư ng ờ 0,5 sánh và ng t, ọ ph n ầ còn l i ạ là khoáng ch t ấ (ch t ấ vô c ) ơ không đư c ợ liên k t ế b i ở cốt giao nên b ịm m ề (b ) ở . b. Vì: - Tập th ể d c ụ làm tăng cư ng ờ ho t ạ đ ng ộ c a ủ các h ệ c ơ quan khác nh : ư H ệ hô 0,25 hấp cung c p ấ oxi cho cơ thể nhi u ề h n, ơ hệ tu n ầ hoàn máu th i ả axit lactic đư c ợ nhanh h n ơ giúp xua tan m t ệ m i. ỏ - V i ớ nh ng ữ đ ng ộ tác th ể d c ụ vui, gây cư i ờ giúp tinh th n ầ s ng ả khoái cho th i ờ 0,25 gian còn lại c a ủ bu i ổ h c ọ , bu i ổ làm vi c ệ đ t ạ hi u ệ qu ả cao h n. ơ Câu 2 a.
(2,0 đ) - Huy t ế áp là áp l c ự c a ủ dòng máu lên thành m c ạ h. 0,25 - Khi ngủ m i ọ ho t ạ đ ng ộ c a ủ cơ thể ở m c ứ th p ấ nh t, ấ tim đ p ậ ch m ậ l i ạ do 0,25 vậy huy t ế áp s ẽ th p ấ h n ơ so v i ớ khi th c ứ . - Khi ch y ạ tim ph i ả đ p ậ nhanh đ ể cung c p ấ máu đ n ế các c ơ b p ắ nên huy t ế áp 0,25 sẽ tăng. - Khi s ợ hãi andrenalin ti t ế ra nhi u ề làm co m c ạ h máu, tim đ p ậ nhanh d n ẫ đ n ế 0,25 tăng huy t ế áp. b. - Khi truy n ề máu c n ầ tuân th ủ nh ng nguyên t c ắ sau: + Xét nghi m ệ nhóm máu. 0,25 + Ki m ể tra m m ầ b nh ệ . 0,25 3 - Vì: + Ngư i
ờ có nhóm máu AB trong h ng ồ c u ầ có 2 lo i ạ kháng nguyên A và B, huy t ế tư ng ơ không có kháng th ể α và β. 0,25 + Ngư i
ờ có nhóm máu O trong h ng ồ c u
ầ không có kháng nguyên A và B, huy t ế tư ng ơ có c ả α và β.
+ Mà kháng thể α và β trong huy t ế tư ng ơ gây k t ế dính kháng nguyên 0,25 tư ng
ơ ứng là A và B -> Vì v y ậ , ngư i
ờ có nhóm máu AB không th ể truy n ề cho ngư i ờ có nhóm máu O. a. - Dung tích s ng ố c a ủ h c
ọ sinh đó là: 500 + 2500 + 1000 = 4000ml 0,25 - Lư ng ợ khí c n
ặ là: 5000 – 4000 = 1000ml 0,25 b. 0,25 - Lư ng ợ
ôxi hít vào: 500 x 20,96% = 104,8ml Câu 3 - Lư ng ợ
ôxi thải ra: 500 x 16,4% = 82ml 0,25 (2,0 đ) - Lư ng ợ khí ôxi th i ả ra gi m ả vì: t i ạ phế nang, ôxi đư c ợ khu c ế h tán vào máu 0,5 và đư c ợ hồng c u ầ v n ậ chuy n ể đ n ế các t ế bào đ ể hô h p ấ . c. Ý nghĩa c a ủ vi c ệ hô h p ấ sâu: hô h p ấ sâu s ẽ làm tăng lư ng ợ khí h u ữ ích cho 0,5 hoạt đ ng ộ hô h p. ấ Vì th , ế c n ầ ph i ả rèn luy n ệ để có thể hô h p ấ sâu và gi m ả nhịp th . ở a. Đại não ngư i ờ ti n ế hóa h n ơ đ i ạ não c a ủ các đ ng ộ v t ậ thu c ộ l p ớ thú thể hiện ở các đi m ể sau: - Tỉ l ệ não so v i ớ c ơ th ể ở ngư i ờ l n ớ h n ơ các đ ng ộ v t ậ thu c ộ l p ớ thú. 0,25 - V ỏ não có nhi u
ề khe và rãnh làm tăng b ề m t ặ v ỏ não. 0,25 - Ngoài các trung khu v n ậ đ ng ộ , c m ả giác nh ư các đ ng ộ v t ậ thu c ộ l p ớ thú thì 0,5 ở ngư i
ờ còn có các trung khu hi u ể ti ng ế nói, hi u ể ch ữ vi t ế và v n ậ đ ng ộ ngôn ng . ữ b. - Để phát hi n
ệ rễ nào còn, rễ nào bị đ t ứ ta ti n
ế hành kích thích r t ấ m nh 0,25
Câu 4 lần lư t ợ các chi b ng dung d c ị h HCl 3%. (2,0 đ) + N u
ế chi đó không co, các chi còn l i ạ co ch ng ứ t ỏ r ễ trư c ớ bên đó b ịđ t ứ , r ễ trư c ớ bên còn l i ạ và r ễ sau còn. + N u
ế chi đó co, các chi còn l i ạ không co -> r ễ trư c ớ các bên còn l i ạ bị đứt. 0,25 + N u ế không chi nào co c ả ch ng ứ t ỏ r ễ sau bên đó b ịđ t. ứ - Giải thích: + R ễ trư c ớ d n ẫ truy n ề xung th n ầ kinh (TK) v n ậ đ ng ộ t ừ trung ư ng ơ th n ầ 0,25 kinh đi ra c ơ quan ph n ả ng ứ (c ơ chi). + R ễ sau d n ẫ truy n ề xung th n ầ kinh c m ả giác t ừ các c ơ quan v ề trung ư n ơ g 0,25 TK.
Câu 5 a. Ưu điểm của đậu Hà Lan: (2,0 đ) - Vòng đ i ờ ngắn, s ố lư ng ợ NST ít. 0,25 - Phổ bi n ế , d ễ trồng ở quê hư ng ơ ông. 0,25 - Có hoa lư ng ỡ tính, t ự th ụ ph n ấ khá nghiêm ng t ặ 0,25 - Có nhi u
ề cặp tính trạng tư ng ơ phản d ễ quan sát. 0,25 4


zalo Nhắn tin Zalo