Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 10

259 130 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 21 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    434 217 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(259 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 10
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Cho 1 (mol) axit T tác dụng với dung dịch NaHCO
3
thu được 1 (mol) CO
2
. Số nhóm chức của
T là :
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 2. Phản ứng tạo ra đơn chất là ?
A. O
3
tác dụng với dung dịch KI.
B. Axit HF tác dụng với SiO
2
.
C. Khí SO
2
tác dụng với nước Cl
2
.
D. Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH
4
Cl và NaOH
Câu 3. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp 2s?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu X dẫn xuất của benzen thu được CO
2
khối lượng
nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng a (mol) X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch
NaOH 2a(M). Công thức cấu tạo của X là:
A. HO-CH
2
-C
6
H
4
-COOH B. C
6
H
4
(OH)
2
C. HO-C
6
H
4
-CH
2
OH D. C
6
H
5
-CH
2
OH
Câu 5. Cho phản ứng của sợi dây thép nhỏ với Oxi như hình vẽ sau :
Hãy chọn phát biểu đúng?
A. Dây thép uốn hình lò xo để giữ nhiệt tốt.
B. Lớp nước để làm nguội những mảnh thép bị cháy rơi xuống đáy bình.
C. O
2
trong bình là O
2
không khí.
D. Mẩu than buộc ở đầu sợi thép để Fe không bị nóng chảy.
Câu 6. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO
3
1M thu được dung dịch Y chỉ
chứa 52 gam muối 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N
2
va N
2
O tỉ khối so với H
2
bằng 18. Cho Y
tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,5 B. 22,5 C. 18,2 D. 20,8
Câu 7. Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl
2
và khí O
2
. (6) Dung dịch KMnO
4
và khí SO
2
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(2) Khí H
2
S và khí SO
2
. (7) Hg và S
(3) Khí H
2
S và dung dịch Pb(NO
3
)
2
. (8) Khí CO
2
và dung dịch NaClO
(4) Khí Cl
2
và dung dịch NaOH. (9) CuS và dung dịch HCl
(5) Khí NH
3
và dung dịch AlCl
3
(10) Dung dịch AgNO
3
và dung dịch Fe(NO
3
)
2
Số cặp chất xảy ra ở nhiệt độ thường là :
A. 9 B. 7 C. 10 D. 8
Câu 8. Liên kết trong hợp chất NaCl thuộc loại :
A. Liên kết cộng hóa trị không cực B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị có cực D. Liên kết kim loại
Câu 9. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào bị chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ?
A. 2SO
3 (khí)
2SO
2 (khí)
+ O
2 (khí)
B. 2CO
2 (khí)
2CO
(khí)
+ O
2 (khí)
C. 2NO
(khí)
N
2 (khí)
+ O
2 (khí)
D. N
2 (khí)
+ 3H
2 (khí)
2NH
3 (khí)
Câu 10. Hợp chất X có công thức phân tử là C
5
H
8
O
2
. Cho 10 gam X tác dụng hoàn toàn, vừa đủ với dung
dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 11. Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH
4
, C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
4
H
8
, H
2
C
4
H
10
dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO
2
(đođktc) và 9,0 gam H
2
O. Mặt khác,
hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br
2
trong dung dịch brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là:
A. 75% B. 65% C. 50% D. 45%
Câu 12. Phát biểu sai
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen).
C. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện.
D. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 13. Cho dãy các chất: Cr(OH)
2
, ZnCl
2
, H
2
NCH
2
COOCH
3
, NaHS, Al(OH)
3
(NH
4
)
2
CO
3
. số chất
lưỡng tính là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 14. X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo,
acquy... X là:
A. NaOH B. H
2
SO
4
C. HCl D. H
3
PO
4
Câu 15. Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7
H
8
O?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 16. Hỗn hợp X gồm 3 ancol. Cho Na phn ứng với 0,34 mol X thì thu được 13,44 lít khí. Mặt
khác đốt cháy 0,34 mol X cần V lít khí oxi thu được 52,8 gam CO
2
. Giá trị nào sau đây gần với V?
A. 30,7 B. 33,6 C. 31,3 D. 32,4
Câu 17. Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, NaCl, HCl. Số chất sử dụng để làm
mềm nước có tính cứng tạm thời là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 18. Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH
4
)
2
CO
3
,
NaHCO
3
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch
Chất X Y Z T
Hiện tượng Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện tượng
Kết tủa trắng, khí
mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z là dung dịch NH
4
NO
3
B. Y là dung dịch NaHCO
3
C. X là dung dịch NaNO
3
D. T là dung dịch (NH
4
)
2
CO
3
Câu 19. Cho hỗn hợp gồm FeS
2
FeCO
3
tác dụng hết với dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được dung
dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đỏ) và Q (không màu). Thêm dung dịch BaCl
2
vào dung dịch
X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là:
A. CO
2
, NO
2
, BaSO
4
B. NO
2
, CO
2
, BaSO
4
C. CO
2
, NO, BaSO
4
D. NO
2
, NO, BaSO
4
Câu 20. Cho 29,5 gam hỗn hợp hai muối sunfit cacbonat của một kim loại kiềm tác dụng với 122,5
gam dung dịch H
2
SO
4
20% thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Phần trăm khối lượng
của muối sunfit trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 52,37% B. 64,07% C. 64,70% D. 35,93%
Câu 21. X, Y, Z các hợp chất của một kim loại kiềm, khi đốt nóng nhiệt độ cao đều cho ngọn
lửa màu vàng. Biết:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Y và Z đều rất bền với nhiệt, không bị phân hủy khi nóng chảy
B. X được dùng trong công nghiệp thủy tinh.
C. Z được dùng để làm thuốc giảm đau dạ dày.
D. Y là chất rắn không màu, khó nóng chảy, tan tốt trong nước
Câu 22. Cho 7,84 lít khí NH
3
phản ứng hết với dung dịch H
3
PO
4
thu được dung dịch X. X phản ứng được
với tối đa 420 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 19,67 g B. 14,9 g C. 20,02 g D. 14,70 g
Câu 23. phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol, natri oleat,
natri stearat va natri panmitat. Phân tử khối của X là:
A. 860 B. 862 C. 884 D. 886
Câu 24. Cho CrO
3
vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H
2
SO
4
vào
X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây sai?
A. dung dịch X có màu da cam.
B. dung dịch Y có màu da cam.
C. dung dịch X có màu vàng.
D. dung dịch Y oxi hóa được Fe
2+
trong dung dịch thành Fe
3+
.
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 25. Dung dịch A chứa : a mol Na
+
, b mol , c mol Cl
, d mol . Để thu được kết tủa lớn
nhất khi thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ xM. Giá trị của x là:
A. B. C. D.
Câu 26. Chia 200 ml dung dịch X chứa A1Cl
3
(x mol) va Al
2
(SO
4
)
3
(y mol) thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch chứa 36,0 gam NaOH, thu được 17,16 gam kết tủa.
- Phần 2: tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dùng dư), thu được 55,92 gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Tỉ lệ x : y lần lượt là:
A. 3 : 2 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 1 : 1
Câu 27. Hấp thụ hết 0,1 mol CO
2
vào dung dịch chứa 0,08 mol NaOH 0,1 mol Na
2
CO
3
, thu được
dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO
2
thì thấy hết
x mol HCl. Giá trị của x là:
A. 0,16 B. 0,15 C. 0,18 D. 0,17
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
a) Khí CO
2
gây ra hiệu ứng nhà kính
b) Khí SO
2
gây ra hiện tượng mưa axit
c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl
3
va CF
2
Cl
2
) phá hủy tầng ozon.
d) Moocphin và cocain là các chất ma túy
e) CO
2
, NO
2
, SO
2
là tác nhân chính gây sương mù quang hóa.
f) Ngày nay, NH
3
được dùng làm chất tải nhiệt thay thế CFC
Số phát biểu đúng là :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 29. Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z.
Thêm AgNO
3
vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được
khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:
A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF
Câu 30. Hỗn hợp E gồm peptit X (C
9
H
16
O
5
N
4
), peptit Y (C
7
H
13
O
4
N
3
) và peptit Z (C
12
H
22
O
5
N
4
). Đun nóng
31,17 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin valin.
Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 1,3725 mol O
2
, thu được CO
2
, H
2
O 23,85 gam Na
2
CO
3
. Phần trăm
khối lượng của X trong E là:
A. 25,0% B. 33,4% C. 58,4% D. 41,7%
Câu 31. Hỗn hợp X gồm CH
3
COOH, CH
2
=CHCOOC
3
H
7
, CH
2
=C(COOCH
3
)
2
,
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O
2
, sản phẩm cháy gồm CO
2
H
2
O được dẫn qua bình đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc, thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa
hoàn toàn x mol X cần dùng 0,25 mol H
2
(Ni, t°). Giá trị của x là:
A. 0,25 B. 0,22 C. 0,28 D. 0,27
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng :
Số chất X mạch hở, bền thỏa mãn sơ đồ trên là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 33. Cho hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa 0,48 mol H
2
SO
4
loãng, thu được dung dịch X
a mol khí H
2
. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của a là:
A. 0,30 B. 0,36 C. 0,39 D. 0,42
Câu 34. Điện phân dung dịch chứa NaCl 0,15 mol Cu(NO
3
)
2
bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với
cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung
dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị m là:
A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam
Câu 35. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình75%. Lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác
dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là:
A. 108,0 gam B. 86,4 gam C.75,6 gam D. 97,2 gam
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
a) Các amin đều có tính bazơ.
b) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
c) Để tách riêng hỗn hợp CH
4
, CH
3
NH
2
thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.
e) Dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphthalein.
f) Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 37. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO
3
)
2
, MgSO
3
bằng một lượng vừa đủ dung
dịch H
2
SO
4
30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y dung dịch Z nồng độ 36%. Tỉ khối của Y
so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 20 B. 10 C. 15 D. 25
Câu 38. X, Y, Z là 3 este đều hai chức, mạch hở đều được tạo thành từ các axit cacboxylic chỉ có nhóm
-COOH ancol (trong đó X, Y đều no; Z không no chứa một nối đôi C=C). Đun 24,16 gam hỗn hợp E
chứa X, Y, Z với 120 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối hỗn hợp F
gồm 2 ancol đều đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đun F với CuO thu được hỗn hợp gồm 2
anđehit, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thu được 142,56 gam Ag. Mặt khác đốt cháy
24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O
2
. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là:
A. 52,31% B. 47,68% C. 35,76% D. 39,24%
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 10 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Cho 1 (mol) axit T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1 (mol) CO2. Số nhóm chức của T là : A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 2. Phản ứng tạo ra đơn chất là ?
A. O3 tác dụng với dung dịch KI.
B. Axit HF tác dụng với SiO2.
C. Khí SO2 tác dụng với nước Cl2.
D. Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaOH
Câu 3. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp 2s? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO2 có khối lượng
nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng a (mol) X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch
NaOH 2a(M). Công thức cấu tạo của X là: A. HO-CH2-C6H4-COOH B. C6H4(OH)2 C. HO-C6H4-CH2OH D. C6H5-CH2OH
Câu 5. Cho phản ứng của sợi dây thép nhỏ với Oxi như hình vẽ sau :
Hãy chọn phát biểu đúng?
A. Dây thép uốn hình lò xo để giữ nhiệt tốt.
B. Lớp nước để làm nguội những mảnh thép bị cháy rơi xuống đáy bình.
C. O2 trong bình là O2 không khí.
D. Mẩu than buộc ở đầu sợi thép để Fe không bị nóng chảy.
Câu 6. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y chỉ
chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 va N2O có tỉ khối so với H2 bằng 18. Cho Y
tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16,5 B. 22,5 C. 18,2 D. 20,8
Câu 7. Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl2và khí O2. (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2 Trang 1


(2) Khí H2S và khí SO2. (7) Hg và S
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8) Khí CO2 và dung dịch NaClO
(4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9) CuS và dung dịch HCl
(5) Khí NH3 và dung dịch AlCl3 (10) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2
Số cặp chất xảy ra ở nhiệt độ thường là : A. 9 B. 7 C. 10 D. 8
Câu 8. Liên kết trong hợp chất NaCl thuộc loại :
A. Liên kết cộng hóa trị không cực B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị có cực
D. Liên kết kim loại
Câu 9. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào bị chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ? A. 2SO3 (khí) 2SO2 (khí) + O2 (khí) B. 2CO2 (khí) 2CO (khí) + O2 (khí) C. 2NO (khí) N2 (khí) + O2 (khí)
D. N2 (khí) + 3H2 (khí) 2NH3 (khí)
Câu 10. Hợp chất X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng hoàn toàn, vừa đủ với dung
dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư
trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 11. Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2
và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác,
hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là: A. 75% B. 65% C. 50% D. 45%
Câu 12. Phát biểu sai
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen).
C. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện.
D. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 13. Cho dãy các chất: Cr(OH)2, ZnCl2, H2NCH2COOCH3, NaHS, Al(OH)3 và (NH4)2CO3. số chất lưỡng tính là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 14. X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo, acquy... X là: A. NaOH B. H2SO4 C. HCl D. H3PO4
Câu 15. Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 16. Hỗn hợp X gồm 3 ancol. Cho Na dư phản ứng với 0,34 mol X thì thu được 13,44 lít khí. Mặt
khác đốt cháy 0,34 mol X cần V lít khí oxi thu được 52,8 gam CO2. Giá trị nào sau đây gần với V? A. 30,7 B. 33,6 C. 31,3 D. 32,4
Câu 17. Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, NaCl, HCl. Số chất sử dụng để làm
mềm nước có tính cứng tạm thời là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Trang 2


Câu 18. Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3,
NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Chất X Y Z T Kết tủa trắng, khí Hiện tượng Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện tượng mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z là dung dịch NH4NO3
B. Y là dung dịch NaHCO3
C. X là dung dịch NaNO3
D. T là dung dịch (NH4)2CO3
Câu 19. Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung
dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đỏ) và Q (không màu). Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch
X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là: A. CO2, NO2, BaSO4 B. NO2, CO2, BaSO4 C. CO2, NO, BaSO4 D. NO2, NO, BaSO4
Câu 20. Cho 29,5 gam hỗn hợp hai muối sunfit và cacbonat của một kim loại kiềm tác dụng với 122,5
gam dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Phần trăm khối lượng
của muối sunfit trong hỗn hợp ban đầu là: A. 52,37% B. 64,07% C. 64,70% D. 35,93%
Câu 21. X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. Biết:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Y và Z đều rất bền với nhiệt, không bị phân hủy khi nóng chảy
B. X được dùng trong công nghiệp thủy tinh.
C. Z được dùng để làm thuốc giảm đau dạ dày.
D. Y là chất rắn không màu, khó nóng chảy, tan tốt trong nước
Câu 22. Cho 7,84 lít khí NH3 phản ứng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X. X phản ứng được
với tối đa 420 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 19,67 g B. 14,9 g C. 20,02 g D. 14,70 g
Câu 23. Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol, natri oleat,
natri stearat va natri panmitat. Phân tử khối của X là: A. 860 B. 862 C. 884 D. 886
Câu 24. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào
X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây sai?
A. dung dịch X có màu da cam.
B. dung dịch Y có màu da cam.
C. dung dịch X có màu vàng.
D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+. Trang 3


Câu 25. Dung dịch A chứa : a mol Na+, b mol , c mol Cl–, d mol
. Để thu được kết tủa lớn
nhất khi thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ xM. Giá trị của x là: A. B. C. D.
Câu 26. Chia 200 ml dung dịch X chứa A1Cl3 (x mol) va Al2(SO4)3 (y mol) thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch chứa 36,0 gam NaOH, thu được 17,16 gam kết tủa.
- Phần 2: tác dụng với dung dịch BaCl2 (dùng dư), thu được 55,92 gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Tỉ lệ x : y lần lượt là: A. 3 : 2 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 1 : 1
Câu 27. Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được
dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết
x mol HCl. Giá trị của x là: A. 0,16 B. 0,15 C. 0,18 D. 0,17
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
a) Khí CO2 gây ra hiệu ứng nhà kính
b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit
c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 va CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
d) Moocphin và cocain là các chất ma túy
e) CO2, NO2, SO2 là tác nhân chính gây sương mù quang hóa. f)
Ngày nay, NH3 được dùng làm chất tải nhiệt thay thế CFC
Số phát biểu đúng là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 29. Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z.
Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được
khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là: A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF
Câu 30. Hỗn hợp E gồm peptit X (C9H16O5N4), peptit Y (C7H13O4N3) và peptit Z (C12H22O5N4). Đun nóng
31,17 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin và valin.
Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 1,3725 mol O2, thu được CO2, H2O và 23,85 gam Na2CO3. Phần trăm
khối lượng của X trong E là: A. 25,0% B. 33,4% C. 58,4% D. 41,7%
Câu 31. Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2,
và (C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và
H2O được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa
hoàn toàn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của x là: A. 0,25 B. 0,22 C. 0,28 D. 0,27
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng :
Số chất X mạch hở, bền thỏa mãn sơ đồ trên là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Trang 4


Câu 33. Cho hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa 0,48 mol H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và
a mol khí H2. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của a là: A. 0,30 B. 0,36 C. 0,39 D. 0,42
Câu 34. Điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với
cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung
dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là: A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam
Câu 35. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác
dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là: A. 108,0 gam B. 86,4 gam C.75,6 gam D. 97,2 gam
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
a) Các amin đều có tính bazơ.
b) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
c) Để tách riêng hỗn hợp CH4, CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.
e) Dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphthalein. f)
Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.
Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 37. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung
dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y
so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 20 B. 10 C. 15 D. 25
Câu 38. X, Y, Z là 3 este đều hai chức, mạch hở đều được tạo thành từ các axit cacboxylic chỉ có nhóm
-COOH và ancol (trong đó X, Y đều no; Z không no chứa một nối đôi C=C). Đun 24,16 gam hỗn hợp E
chứa X, Y, Z với 120 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối và hỗn hợp F
gồm 2 ancol đều đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đun F với CuO thu được hỗn hợp gồm 2
anđehit, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 142,56 gam Ag. Mặt khác đốt cháy
24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là: A. 52,31% B. 47,68% C. 35,76% D. 39,24% Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo