Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 2

230 115 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 39 đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 - sách Megabook

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    434 217 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(230 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 01
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Cho các khí sau: Cl
2
, CO
2
, H
2
S, SO
2
, N
2
, C
2
H
4
, O
2
. Số chất k làm mất màu nước Br
2
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 2. Dung dịch nào sau đây làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. NaHCO
3
B. Ca(OH)
2
C. HCl D. Na
2
CO
3
Câu 3. Thủy phân m gam xenlulo trong môi trường axit rồi trung hòa hết lượng axit bằng kiềm. Đun
nóng dung dịch thu được với ợng AgNO3 trong NH3, tạo ra m gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng
thủy phân
A. 50% B. 80% C. 60% D. 75%
Câu 4. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF
2
để điều chế HF
B. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ loãng
C. Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr.
D. Sau phản ứng giữa NaCl và H
2
SO
4
, HCl sinh ra ở thể khí.
Câu 5. Cho phản ứng: Na
2
S
2
O
3(l)
+ H
2
SO
4(l)
→ Na
2
SO
4(l)
+ SO
2(k)
+ S
(r)
+ H
2
O
(l)
?
Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na
2
S
2
O
3
; (3) giảm nồng độ H
2
SO
4
;
giảm nồng độ Na
2
SO
4
; (5) giảm áp suất của SO
2
; (6) dùng chất xúc tác; bao nhiêu yếu tố làm tăng tốc
độ của phản ứng đã cho?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 6. Chất hữu X công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, phản ứng được với Na dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hidro hóa hoàn toàn X được chất Y thể hòa tan
Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức của X là
A. HO - [CH
2
]
2
- CHO B. C
2
H
5
COOH C. HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
-CH(OH)-CHO.
Trang 1/5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 7. Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H
2
và 0,3 mol ankin X (có bột Ni xúc tác), sau một thời gian thu
được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H
2
bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 32 gam Br
2
trong
dung dịch. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
4
. B. C
2
H
2
. C. C
5
H
8
. D. C
4
H
6
.
Câu 8. Cho dãy các chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực tiếp tạo
ra axetilen bằng một phản ứng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 1,53 gam este X thu được 3,3 gam CO2 và 1,35 gam H2O. Công thức phân tử
của X là:
A. C
4
H
6
O
2
. B. C
5
H
10
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
5
H
8
O
2
.
Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II)
A. Đốt cháy bột sắt trong khí Clo.
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua.
D. Đốt cháy hỗ hợp gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
u 11. Điều khẳng đnh nào sau đây đúng:
A. Cho phenolphthalein vào dung dịch anilin, xuất hiện màu hồng.
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt.
C. Nhỏ dung dịch Br
2
vào dung dịch anilin, thấy dụng dịch vẩn đục.
D. Nhúng mẫu quì tím vào dung dịch anilin, thấy quì tím chuyển sang màu xanh
Câu 12. Cho 5,52 gam Na vào 200ml dung dịch HCl 1M, cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m
gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,62 gam. B. 14,04 gam. C. 13,30 gam D. 11,70 gam.
Câu 13. Sục 0,15 mol khí CO
2
vào 200ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m
gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 29,55 gam. B. 39,40 gam. C. 23,64 gam. D. 17,70 gam.
Câu 14. Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetlamin, metal axetat, alanin, amoni fomat.
Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là.
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 15. Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO
3
, (2) FeCl
2
, (3) HNO
3
, (4) FeCl
3
, (5) hỗn hợp gồm NaNO
3
và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là.
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm lượng khí CO
2
trong không khí luôn cân bằng là do CO
2
bị hòa tan trong nước mưa.
B. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép.
C. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl
-
, PO
4
3-
và SO
4
2-
vượt mức cho phép.
D. Hàm lượng CO
2
trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tần ozon.
Câu 17. Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl
2
O
2
, thu được hỗn hợp rắn X
gồm các oxit muối (không thấy khí thoát ra). Hòa tan X trong 480 ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO
3
vào Y, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N
+5
), đồng thời thu được 132,39 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 6,272 lít B. 7,168 lít C. 6,720 lít D. 5,600 lít
Trang 2/6
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 18. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đung nóng
0,15 mol X cần dùng 180ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol
etylic 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este khối lượng phân tử lớn
trong hỗn hợp X là
A. 84,72%. B. 23,63%. C. 31,48%. D. 32,85%.
Câu 19. Hòa tan vừa hết 22,5 gam hỗn hợp X gồm M, MO, M(OH)
2
trong 100gam dung dịch HNO
3
nồng
độ 44,1%, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối M(NO
3
)
2
có nồng độ
47,2%. Kim loại M là:
A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe
Câu 20. Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH –NH
2
trong phân tử), trong
đó tỉ lệ M
O
: m
N
= 16 : 7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120ml dung dịch
HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M rồi cạn thu
được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 14,20. B. 16,36. C. 14,56. D. 13,84.
Câu 21. Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO
3
. Tên gọi
của X là:
A. axit axetic B. Axit fomic C. metyl fomat D. Ancol propylic
Câu 22. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 5,12
gam. Nếu tiếp tục điện phân thêm 2t giây nữa, dừng điện phân, lấy catot ra cân lại thấy khối lượng tăng
11,52 gam; đồng thời các khí thoát ra của cả quá trình điện phân là 6,272 lít (đktc). Giá trị của m là:
A. 49,66 gam B. 52,20 gam C. 58,60 gam D. 46,68 gam
Câu 23. Phát biểu không đúng là:
A.
24
Cr nằm ở chu kì 4, nhóm VIA.
B. Nhỏ dung dịch BaCl
2
vào dung dịch Na
2
CrO
4
có kết tủa vàng.
C. CrO
3
tác dụng với H
2
O luôn thu được hai axit.
D. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Na
2
Cr
2
O
7
, dung dịch từ màu cam chuyển sang màu vàng.
Câu 24. Có các phát biểu sau:
(a) Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo dung dịch trong suốt.
(b) Sục khí CO
2
vào dung dịch natri phenolat, xuất hiện vẩn đục
(c) Phenol tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong etanol.
(e) Nhỏ HNO
3
đặc vào dung dịch phenol tạo ra kết tủa vàng
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một hiđrocacbon X bằng oxi, sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thấy khối lương bình tăng lên 21,3 gam so với ban đầu. CTPT của X
là:
A. CH
4
. B. C
2
H
4
. C. C
2
H
6
. D. C
3
H
8
.
Câu 26. Cho hỗn hợp hai ancol X, Y (M
X
< M
Y
) đồng đẳng kế tiếp. Thực hiện hai thí nghiêm sau với
cùng khối lượng của hỗn hợp.
Thí nghiệm 1: Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng nhận thấy khối lượng chất rắn thu được khối
lượng giảm 4,8 gam so với khối lượng CuO ban đầu. Phần khí hơi thoát ra (không xeton) cho tác
dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thấy xuất hiện 90,72 gam kết tủa.
Trang 3/6
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Thí nghiệm 2. Đun với dung dịch H
2
SO
4
đặc 140
0
C thu được hỗn hợp 3 ete tổng khối lượng 6,51
gam. Đem hóa hơi hỗn hợp 3 ete này thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 2,94 gam nitơ (đo
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
Biết các phản ứng ở thí nghiệm (1) xảy ra hoàn toàn. % chất Y chuyển hóa thành ete ở thí nghiệm (2) là:
A. 33,33%. B. 66,67%. C. 75,00% D. 80%.
Câu 27. Cho hỗn hợp X gồm HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
, CH
3
CH(OH)COOH và glucozơ. Đốt cháy
hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O
2
(đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ vào bình Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng dung dịch giảm 15,2 gam. Giá trị của m là:
A. 16 gam. B. 18 gam. C. 20 gam. D. 12 gam.
Câu 28. Cho hỗn hợp X gồm Ba Al
2
O
3
vào nước thu được dung dịch Y 1,344 lít khí H
2
(đktc).
Nhỏ từ từ đến hết 40ml dung dịch HCl 0,5M vào Y thì thấy trong Y bắt đầu xuất hiện kết tủa. Nếu thêm
tiếp vào đó 360ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M rồi lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì thu
được chất rắn có khối lượng là:
A. 14,66 gam. B. 15,02 gam. C. 13,98 gam. D. 12,38 gam.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, CuO, Fe
2
O
3
và FeO có khối lượng 25,6 gam. Thực hiện hai thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Cho tác dụng hoàn toàn với H
2
rồi dẫn sản phẩm khí hơi thoát ra đi qua dung dịch
H
2
SO
4
đặc, thấy khối lượng dung dịch tăng 5,4 gam.
Thí nghiệm 2: Cho tác dụng với dung dịch HNO
3
nồng độ 12,6% (d = 1,15 g/ml) thấy thoát ra khí NO
duy nhất đồng thời khối lượng dung dịch tăng 22,6 gam.
Thể tích dung dịch HNO
3
(ml) phản ứng ở thí nghiệm 2 là:
A. 304,3. B. 434,8. C. 575,00. D. 173,9.
Câu 30. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn aminiac.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α – amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
(5) Anilin để lâu ngày trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen.
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy.
Số nhận định đúng là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit 1 axit (số nguyên tử C trong axit nhiều hơn số nguyên tử C trong
anđehit 1 nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 8,064 lít CO
2
(đktc) và 2,88 gam nước. Mặt
khác, cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất
của m có thể là:
A. 16,4 B. 28,88 C. 32,48 D. 24,18
Câu 32. Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu
hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra A, B C
lần lượt là.
A. CuSO
4
, Ba(OH)
2
, NaCO
3
.
B. FeCl
2
, AgNO
3
, Ba(OH)
2
.
Trang 4/6
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. NaHSO
4
, Ba(HCO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
.
D. FeSO
4
, Ba(OH)
2
, (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 33. Lấy 2 mẫu Al Mg đều khối lượng a gam cho tác dụng với dung dịch HNO
3
dư, để phản
ứng xảy ra hoàn toàn:
- Với mẫu Al: thu được 1,344 lít khí một chất khí X (đktc) và dung dịch chứa 52,32 gam muối.
- Với mẫu Mg: thu được 0,672 lít một chất khí X (đktc) và dung dịch chứa 42,36 gam muối.
Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,20 B. 5,80. C. 6,50. D. 5,50.
Câu 34. Cho Z este tạo bởi ancol metylic axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, mạch cacbon
không phân nhánh. phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol Z trong 300ml dung dịch KOH 1M đun nóng, được
dung dịch E. cạn dung dịch E thu được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được
3,36 lít khí CO
2
(đktc), 4,5gam H
2
O và m gam K
2
CO
3
. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phân tử của Y có 4 nguyên tử hiđro
(2) Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
(3) Z có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(4) Số nguyên tử hiđro trong Z là 8.
(5) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
(6) Thủy phân Z thu được chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 35. Đung nóng m gam chất hữu cơ X (C,H,O) với 100ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng xảy
ta hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch
sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức Y,Z và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan,
trong đó có một muối của axit cacbonxylic T có mạch không phân nhánh.
Cho các phát biểu sau:
(1) Axit T có chứa 2 liên kết π trong phân tử.
(2) Chất hữu cơ X có chứa 12 nguyên tử hiđro
(3) Số nguyên tử cacbon, hiđro và oxi trong axit T đều bằng 4.
(4) Ancol Y và Z là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 36. Hỗ hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) hiđro (0,6 mol). Nung
nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, thu được a mol kết tủa 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 8 gam Br
2
trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,16. B. 0,18. C. 0,10. D. 0,12.
Câu 37. Khi nhỏ từ từ đến dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 FeCl3, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Trang 5/6
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 01 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Cho các khí sau: Cl2, CO2, H2S, SO2, N2, C2H4, O2. Số chất khí làm mất màu nước Br2 là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 2. Dung dịch nào sau đây làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. NaHCO3 B. Ca(OH)2 C. HCl D. Na2CO3
Câu 3. Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit rồi trung hòa hết lượng axit bằng kiềm. Đun
nóng dung dịch thu được với lượng dư AgNO3 trong NH3, tạo ra m gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 50% B. 80% C. 60% D. 75%
Câu 4. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HF
B. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ loãng
C. Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr.
D. Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí.
Câu 5. Cho phản ứng: Na2S2O3(l) + H2SO4(l) → Na2SO4(l) + SO2(k) + S(r) + H2O(l)?
Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm nồng độ H2SO4;
giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác; có bao nhiêu yếu tố làm tăng tốc
độ của phản ứng đã cho? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 6. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2, phản ứng được với Na và dung dịch AgNO3 trong
NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hidro hóa hoàn toàn X được chất Y có thể hòa tan
Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức của X là A. HO - [CH2]2 - CHO B. C2H5COOH C. HCOOC2H5. D. CH3-CH(OH)-CHO. Trang 1/5


Câu 7. Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin X (có bột Ni xúc tác), sau một thời gian thu
được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 32 gam Br2 trong
dung dịch. Công thức phân tử của X là A. C3H4. B. C2H2. C. C5H8. D. C4H6.
Câu 8. Cho dãy các chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực tiếp tạo
ra axetilen bằng một phản ứng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 1,53 gam este X thu được 3,3 gam CO2 và 1,35 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C4H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C5H8O2.
Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II)
A. Đốt cháy bột sắt trong khí Clo.
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua.
D. Đốt cháy hỗ hợp gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
Câu 11. Điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. Cho phenolphthalein vào dung dịch anilin, xuất hiện màu hồng.
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt.
C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch anilin, thấy dụng dịch vẩn đục.
D. Nhúng mẫu quì tím vào dung dịch anilin, thấy quì tím chuyển sang màu xanh
Câu 12. Cho 5,52 gam Na vào 200ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m
gam rắn khan. Giá trị của m là A. 12,62 gam. B. 14,04 gam. C. 13,30 gam D. 11,70 gam.
Câu 13. Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m
gam kết tủa. Giá trị m là: A. 29,55 gam. B. 39,40 gam. C. 23,64 gam. D. 17,70 gam.
Câu 14. Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetlamin, metal axetat, alanin, amoni fomat.
Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là. A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 15. Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3
và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là. A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm lượng khí CO2 trong không khí luôn cân bằng là do CO2 bị hòa tan trong nước mưa.
B. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép.
C. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl-, PO 3- 2-
4 và SO4 vượt mức cho phép.
D. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tần ozon.
Câu 17. Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được hỗn hợp rắn X
gồm các oxit và muối (không thấy khí thoát ra). Hòa tan X trong 480 ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5), đồng thời thu được 132,39 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 6,272 lít B. 7,168 lít C. 6,720 lít D. 5,600 lít Trang 2/6


Câu 18. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đung nóng
0,15 mol X cần dùng 180ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol
etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là A. 84,72%. B. 23,63%. C. 31,48%. D. 32,85%.
Câu 19. Hòa tan vừa hết 22,5 gam hỗn hợp X gồm M, MO, M(OH)2 trong 100gam dung dịch HNO3 nồng
độ 44,1%, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối M(NO3)2 có nồng độ 47,2%. Kim loại M là: A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe
Câu 20. Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong
đó tỉ lệ MO: mN = 16 : 7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120ml dung dịch
HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu
được m gam rắn. Giá trị của m là A. 14,20. B. 16,36. C. 14,56. D. 13,84.
Câu 21. Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là: A. axit axetic B. Axit fomic C. metyl fomat D. Ancol propylic
Câu 22. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 5,12
gam. Nếu tiếp tục điện phân thêm 2t giây nữa, dừng điện phân, lấy catot ra cân lại thấy khối lượng tăng
11,52 gam; đồng thời các khí thoát ra của cả quá trình điện phân là 6,272 lít (đktc). Giá trị của m là: A. 49,66 gam B. 52,20 gam C. 58,60 gam D. 46,68 gam
Câu 23. Phát biểu không đúng là:
A. 24Cr nằm ở chu kì 4, nhóm VIA.
B. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2CrO4 có kết tủa vàng.
C. CrO3 tác dụng với H2O luôn thu được hai axit.
D. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Na2Cr2O7, dung dịch từ màu cam chuyển sang màu vàng.
Câu 24. Có các phát biểu sau:
(a) Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo dung dịch trong suốt.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat, xuất hiện vẩn đục
(c) Phenol tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong etanol.
(e) Nhỏ HNO3 đặc vào dung dịch phenol tạo ra kết tủa vàng Số phát biểu đúng là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một hiđrocacbon X bằng oxi, sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thấy khối lương bình tăng lên 21,3 gam so với ban đầu. CTPT của X là: A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C3H8.
Câu 26. Cho hỗn hợp hai ancol X, Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp. Thực hiện hai thí nghiêm sau với
cùng khối lượng của hỗn hợp.
Thí nghiệm 1: Cho hỗn hợp qua bột CuO dư nung nóng nhận thấy khối lượng chất rắn thu được có khối
lượng giảm 4,8 gam so với khối lượng CuO ban đầu. Phần khí và hơi thoát ra (không có xeton) cho tác
dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện 90,72 gam kết tủa. Trang 3/6


Thí nghiệm 2. Đun với dung dịch H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp 3 ete có tổng khối lượng 6,51
gam. Đem hóa hơi hỗn hợp 3 ete này thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 2,94 gam nitơ (đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
Biết các phản ứng ở thí nghiệm (1) xảy ra hoàn toàn. % chất Y chuyển hóa thành ete ở thí nghiệm (2) là: A. 33,33%. B. 66,67%. C. 75,00% D. 80%.
Câu 27. Cho hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH(OH)COOH và glucozơ. Đốt cháy
hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ vào bình Ca(OH)2
dư thấy khối lượng dung dịch giảm 15,2 gam. Giá trị của m là: A. 16 gam. B. 18 gam. C. 20 gam. D. 12 gam.
Câu 28. Cho hỗn hợp X gồm Ba và Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí H2 (đktc).
Nhỏ từ từ đến hết 40ml dung dịch HCl 0,5M vào Y thì thấy trong Y bắt đầu xuất hiện kết tủa. Nếu thêm
tiếp vào đó 360ml dung dịch H2SO4 0,5M rồi lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì thu
được chất rắn có khối lượng là: A. 14,66 gam. B. 15,02 gam. C. 13,98 gam. D. 12,38 gam.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO, Fe2O3 và FeO có khối lượng 25,6 gam. Thực hiện hai thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Cho tác dụng hoàn toàn với H2 dư rồi dẫn sản phẩm khí và hơi thoát ra đi qua dung dịch
H2SO4 đặc, thấy khối lượng dung dịch tăng 5,4 gam.
Thí nghiệm 2: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư nồng độ 12,6% (d = 1,15 g/ml) thấy thoát ra khí NO
duy nhất đồng thời khối lượng dung dịch tăng 22,6 gam.
Thể tích dung dịch HNO3 (ml) phản ứng ở thí nghiệm 2 là: A. 304,3. B. 434,8. C. 575,00. D. 173,9.
Câu 30. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn aminiac.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α – amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
(5) Anilin để lâu ngày trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen.
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy.
Số nhận định đúng là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 axit (số nguyên tử C trong axit nhiều hơn số nguyên tử C trong
anđehit 1 nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 2,88 gam nước. Mặt
khác, cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m có thể là: A. 16,4 B. 28,88 C. 32,48 D. 24,18
Câu 32. Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu
hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra A, B và C lần lượt là.
A. CuSO4, Ba(OH)2, NaCO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2. Trang 4/6


C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
Câu 33. Lấy 2 mẫu Al mà Mg đều có khối lượng a gam cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư, để phản ứng xảy ra hoàn toàn:
- Với mẫu Al: thu được 1,344 lít khí một chất khí X (đktc) và dung dịch chứa 52,32 gam muối.
- Với mẫu Mg: thu được 0,672 lít một chất khí X (đktc) và dung dịch chứa 42,36 gam muối.
Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,20 B. 5,80. C. 6,50. D. 5,50.
Câu 34. Cho Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon
không phân nhánh. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol Z trong 300ml dung dịch KOH 1M đun nóng, được
dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được
3,36 lít khí CO2 (đktc), 4,5gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phân tử của Y có 4 nguyên tử hiđro
(2) Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
(3) Z có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(4) Số nguyên tử hiđro trong Z là 8.
(5) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
(6) Thủy phân Z thu được chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 35. Đung nóng m gam chất hữu cơ X (C,H,O) với 100ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng xảy
ta hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch
sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức Y,Z và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan,
trong đó có một muối của axit cacbonxylic T có mạch không phân nhánh. Cho các phát biểu sau:
(1) Axit T có chứa 2 liên kết π trong phân tử.
(2) Chất hữu cơ X có chứa 12 nguyên tử hiđro
(3) Số nguyên tử cacbon, hiđro và oxi trong axit T đều bằng 4.
(4) Ancol Y và Z là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 36. Hỗ hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) và hiđro (0,6 mol). Nung
nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3
dư, thu được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 8 gam Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của a là A. 0,16. B. 0,18. C. 0,10. D. 0,12.
Câu 37. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 và FeCl3, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Trang 5/6


zalo Nhắn tin Zalo