(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 37 Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2. Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong? A. Amilopectin. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 3. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2? A. AgNO3. B. HCl. C. MgSO4. D. Ba(OH)2.
Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2? A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3COOH.
Câu 5. Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là: A. Na. B. Fe. C. Al. D. W.
Câu 6. Cho 0,897 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,4368 lít khí H2 ở đktc. Kim loại kiềm là: A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.
Câu 7. Phát biểu không đúng là:
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
C. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
Câu 8. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là: A. 13,5. B. 22,5. C. 18,0. D. 27,0.
Câu 9. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người? A. Penixilin, amoxilin. B. Vitamin C, glucozơ. C. Seđuxen, moocphin.
D. Thuốc cảm Pamin, panadol.
Câu 10. Để chuyển hóa một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. cô cạn ở nhiệt độ cao. B. xà phòng hóa. C. làm lạnh. D. hiđro hóa (xt Ni). Trang 1
Câu 11. Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng với dung
dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 12. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X. Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây: A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch: A. KOH. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 15. Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. B. C. D.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở
đktc). Giá trị của V là: A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 17. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón nào? A. NH4Cl. B. Amophot. C. KCl. D. Supephotphat.
Câu 18. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn,
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. CuSO4.
Câu 19. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với: A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaCl.
Câu 20. Phát biểu không đúng là:
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. Trong nhóm IA, từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy của các kim loại tăng dần. Trang 2
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,336 lít khí N2O ở đkc
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Số mol axit HNO3 đã tham gia phản ứng là: A. 0,18. B. 0,15. C. 0,06. D. 0,12.
Câu 22. Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn
toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là: A. axit axetic. B. axit oxalic. C. axit fomic. D. axit malonic.
Câu 23. Cho 4,64 gam Fe3O4 tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam H2O. Giá trị của m là: A. 2,16. B. 0,72. C. 0,36. D. 1,44.
Câu 24. Khi cho Na dư vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì đều có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là: A. Có kết tủa. B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa rồi tan.
D. Không hiện tượng.
Câu 25. Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 8,54. B. 6,94. C. 5,74. D. 6,28.
Câu 26. Cho các chất sau: axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat,
saccarozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 27. Cho các phát biểu về NH + 3 và NH4 như sau: (1) Trong NH +
3 và NH4 , nitơ đều có số oxi hóa -3. (2) NH +
3 có tính bazơ, NH4 có tính axit. (3) Trong NH +
3 và NH4 , nitơ đều có cộng hóa trị 3. (4) Phân tử NH +
3 và ion NH4 đều chứa liên kết cộng hóa trị. Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, HCOOH (số mol của CH3OH bằng số mol của
C3H7OH). Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 6,9. B. 4,6. C. 13,8. D. 9,2.
Câu 29. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Nung nóng AgNO3.
(3) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (4) Đốt Ag2S trong O2.
(5) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
(6) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 30. Có các phát biểu:
(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác enzim. Trang 3
(2) Alanin, glyxin, anilin đều không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu.
(4) Khi đun nóng hoặc cho axit, bazơ hay một số muối vào dung dịch protein, protein sẽ đông tụ lại.
(5) Các amino axit là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan trong nước.
(6) Khi đốt cháy hoàn toàn các gluxit luôn có: số mol CO2 thu được bằng số mol O2 phản ứng.
Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 31. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z
, là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ
chứa C, H và O có các tính chất sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được với Na.
- Y, Z tác dụng được với NaHCO3.
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc. Cho các phát biểu sau:
(1). Trong X số nguyên tử H gấp đôi số nguyên tử C.
(2). Đốt cháy 1 mol Y cần 1 mol O2.
(3). Z có nhiệt độ sôi nhỏ hơn X.
(4). Z có thể điều chế trực tiếp từ Y.
(5). Cho cùng lượng Z tác dụng với Na dư hay dung dịch NaHCO3 dư thì số mol khí thu được đều như nhau. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm CaC2, Al4C3, Ca, Al.
Cho 13,9 gam X vào nước dư chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp
khí Z gồm ba khí. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 2,8 lít CO2 ở đktc
và 8,55 gam H2O. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y, kết quả
được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của x là: A. 0,3. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,15.
Câu 33. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), biết X là hợp chất hữu cơ đa chức.
Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol
1 : 5, X và Y đều tạo khí làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 3,46. B. 4,68. C. 2,26. D. 5,92.
Câu 34. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1M và NaOH
1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 78,8. B. 39,4. C. 98,5. D. 59,1.
Câu 35. Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon
(MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H 2O bằng số mol CO2. Trang 4
Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun
nóng, thu được 30,24 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là: A. 49,45%. B. 69,7%. C. 30,3%. D. 50,55%.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m
gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư) tới phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y
và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam
kết tủa. Giá trị của m là: A. 32. B. 20. C. 24. D. 36.
Câu 37. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng
điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Dung dịch thu được sau điện phân có khối Thời gian điện Khối lượng catot Khí thoát ra ở
lượng giảm so với khối lượng dung dịch phân (giây) tăng (gam) anot ban đầu (gam) 3000 M Một khí duy nhất 8,1 7500 2,5m Hỗn hợp khí 17,5 t 3m Hỗn hợp khí 20,26 Giá trị của t là: A. 9000. B. 9650. C. 10000. D. 8750.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm bốn chất mạch hở X, Y, Z, T (trong đó: X, Y, (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc
cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T). Đốt cháy 25,04 gam E cần
dùng 16,576 lít O2 (đktc), thu được 14,4 gam nước. Mặt khác, để phản ứng vừa đủ với 12,52 gam E cần
dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với
Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với: A. 55%. B. 40%. C. 50%. D. 45%.
Câu 39. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, FeCO3 và Fe(OH)2 trong bình chân không, thu được chất
rắn duy nhất là Fe2O3 và a mol hỗn hợp khí và hơi Y gồm NO2, CO2 và H2O. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn
m gam X trong 180 gam dung dịch H2SO4 14,7%, thu được dung dịch chỉ chứa 57,6 gam muối trung hòa
của kim loại và hỗn hợp khí gồm NO và CO2. Giá trị của a là: A. 0,45. B. 0,15. C. 0,3. D. 0,18.
Câu 40. X, Y là hai este mạch hở có công thức CnH2n-2O2; Z, T là hai peptit mạch hở đều được tạo bởi từ
glyxin và alanin (Z và T hơn kém nhau một liên kết peptit). Để phản ứng hết 27,89 gam hỗn hợp E chứa
X, Y Z, T cần dùng dung dịch chứa 0,37 mol NaOH, thu được 3 muối và hỗn hợp chứa 2 ancol có tỉ khối
so với He bằng 8,4375. Nếu đốt cháy hoàn toàn 27,89 gam E rồi lấy sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2
dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 115,0 gam kết tủa; khí thoát ra có thể tích là 2,352 lít
(đktc). Phần trăm khối lượng của T (MZ < MT) trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 12,3%. B. 15,6%. C. 19,1%. D. 28,6%. Trang 5
Đề thi THPT Quốc Gia Hóa năm 2023 Megabook - Đề 37
439
220 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 39 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(439 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Đề thi có 07 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 37
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2. Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?
A. Amilopectin. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 3. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2
?
A. AgNO
3
. B. HCl. C. MgSO
4
. D. Ba(OH)
2
.
Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO
3
giải phóng khí CO
2
?
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
NH
2
. C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH.
Câu 5. Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A. Na. B. Fe. C. Al. D. W.
Câu 6. Cho 0,897 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,4368 lít khí H
2
ở đktc. Kim
loại kiềm là:
A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.
Câu 7. Phát biểu không đúng là:
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
C. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
Câu 8. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 13,5. B. 22,5. C. 18,0. D. 27,0.
Câu 9. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người?
A. Penixilin, amoxilin. B. Vitamin C, glucozơ.
C. Seđuxen, moocphin. D. Thuốc cảm Pamin, panadol.
Câu 10. Để chuyển hóa một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. cô cạn ở nhiệt độ cao. B. xà phòng hóa.
C. làm lạnh. D. hiđro hóa (xt Ni).
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 11. Cho dãy các chất sau: CO
2
, CO, SiO
2
, NaHCO
3
, Al
2
O
3
. Số chất trong dãy tác dụng với dung
dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 12. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X. Hình vẽ trên minh họa cho phản
ứng nào sau đây:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13. Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:
A. KOH. B. HCl. C. H
2
SO
4
loãng. D. HNO
3
loãng.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 15. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH
3
NH
2
), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N
2
(ở
đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 17. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón
nào?
A. NH
4
Cl. B. Amophot. C. KCl. D. Supephotphat.
Câu 18. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn,
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. FeCl
3
. C. H
2
SO
4
. D. CuSO
4
.
Câu 19. Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với:
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br
2
. D. dung dịch NaCl.
Câu 20. Phát biểu không đúng là:
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. Trong nhóm IA, từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy của các kim loại tăng dần.
Trang 2
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng, thu được 0,336 lít khí N
2
O ở đkc
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Số mol axit HNO
3
đã tham gia phản ứng là:
A. 0,18. B. 0,15. C. 0,06. D. 0,12.
Câu 22. Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn
toàn một lượng X thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Tên gọi của X là:
A. axit axetic. B. axit oxalic. C. axit fomic. D. axit malonic.
Câu 23. Cho 4,64 gam Fe
3
O
4
tác dụng với khí H
2
ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam H
2
O. Giá trị của m là:
A. 2,16. B. 0,72. C. 0,36. D. 1,44.
Câu 24. Khi cho Na dư vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCl
2
và AlCl
3
thì đều có hiện tượng
xảy ra ở cả 3 cốc là:
A. Có kết tủa. B. Có khí thoát ra. C. Có kết tủa rồi tan. D. Không hiện tượng.
Câu 25. Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,54. B. 6,94. C. 5,74. D. 6,28.
Câu 26. Cho các chất sau: axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat,
saccarozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 27. Cho các phát biểu về NH
3
và NH
4
+
như sau:
(1) Trong NH
3
và NH
4
+
, nitơ đều có số oxi hóa -3.
(2) NH
3
có tính bazơ, NH
4
+
có tính axit.
(3) Trong NH
3
và NH
4
+
, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
(4) Phân tử NH
3
và ion NH
4
+
đều chứa liên kết cộng hóa trị.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Hỗn hợp X gồm CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH, HCOOH (số mol của CH
3
OH bằng số mol của
C
3
H
7
OH). Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Giá trị của m là:
A. 6,9. B. 4,6. C. 13,8. D. 9,2.
Câu 29. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO
2
tác dụng với axit HF.
(2) Nung nóng AgNO
3
.
(3) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(4) Đốt Ag
2
S trong O
2
.
(5) Cho dung dịch FeCl
2
tác dụng với dung dịch AgNO
3
.
(6) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 30. Có các phát biểu:
(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác enzim.
Trang 3
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(2) Alanin, glyxin, anilin đều không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu.
(4) Khi đun nóng hoặc cho axit, bazơ hay một số muối vào dung dịch protein, protein sẽ đông tụ lại.
(5) Các amino axit là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan trong nước.
(6) Khi đốt cháy hoàn toàn các gluxit luôn có: số mol CO
2
thu được bằng số mol O
2
phản ứng.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 31. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z , là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ
chứa C, H và O có các tính chất sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được với Na.
- Y, Z tác dụng được với NaHCO
3
.
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc.
Cho các phát biểu sau:
(1). Trong X số nguyên tử H gấp đôi số nguyên tử C.
(2). Đốt cháy 1 mol Y cần 1 mol O
2
.
(3). Z có nhiệt độ sôi nhỏ hơn X.
(4). Z có thể điều chế trực tiếp từ Y.
(5). Cho cùng lượng Z tác dụng với Na dư hay dung dịch NaHCO
3
dư thì số mol khí thu được đều như
nhau.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm CaC
2
, Al
4
C
3
, Ca, Al.
Cho 13,9 gam X vào nước dư chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp
khí Z gồm ba khí. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 2,8 lít CO
2
ở đktc
và 8,55 gam H
2
O. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y, kết quả
được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của x là:
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,15.
Câu 33. Hỗn hợp E gồm chất X (C
3
H
10
N
2
O
4
) và chất Y (C
3
H
12
N
2
O
3
), biết X là hợp chất hữu cơ đa chức.
Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol
1•: 5, X và Y đều tạo khí làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 3,46. B. 4,68. C. 2,26. D. 5,92.
Câu 34. Sục 13,44 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)
2
1,5M và NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl
2
1M và NaOH
1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 78,8. B. 39,4. C. 98,5. D. 59,1.
Câu 35. Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon
(M
X
< M
Y
). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H
2
O bằng số mol CO
2
.
Trang 4
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun
nóng, thu được 30,24 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 49,45%. B. 69,7%. C. 30,3%. D. 50,55%.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, FeO và Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m
gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư) tới phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y
và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO
3
dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam
kết tủa. Giá trị của m là:
A. 32. B. 20. C. 24. D. 36.
Câu 37. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO
4
(điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng
điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện
phân (giây)
Khối lượng catot
tăng (gam)
Khí thoát ra ở
anot
Dung dịch thu được sau điện phân có khối
lượng giảm so với khối lượng dung dịch
ban đầu (gam)
3000 M Một khí duy nhất 8,1
7500 2,5m Hỗn hợp khí 17,5
t 3m Hỗn hợp khí 20,26
Giá trị của t là:
A. 9000. B. 9650. C. 10000. D. 8750.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm bốn chất mạch hở X, Y, Z, T (trong đó: X, Y, (M
X
< M
Y
) là hai axit kế tiếp thuộc
cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T). Đốt cháy 25,04 gam E cần
dùng 16,576 lít O
2
(đktc), thu được 14,4 gam nước. Mặt khác, để phản ứng vừa đủ với 12,52 gam E cần
dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với
Cu(OH)
2
. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với:
A. 55%. B. 40%. C. 50%. D. 45%.
Câu 39. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
, FeCO
3
và Fe(OH)
2
trong bình chân không, thu được chất
rắn duy nhất là Fe
2
O
3
và a mol hỗn hợp khí và hơi Y gồm NO
2
, CO
2
và H
2
O. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn
m gam X trong 180 gam dung dịch H
2
SO
4
14,7%, thu được dung dịch chỉ chứa 57,6 gam muối trung hòa
của kim loại và hỗn hợp khí gồm NO và CO
2
. Giá trị của a là:
A. 0,45. B. 0,15. C. 0,3. D. 0,18.
Câu 40. X, Y là hai este mạch hở có công thức C
n
H
2n-2
O
2
; Z, T là hai peptit mạch hở đều được tạo bởi từ
glyxin và alanin (Z và T hơn kém nhau một liên kết peptit). Để phản ứng hết 27,89 gam hỗn hợp E chứa
X, Y Z, T cần dùng dung dịch chứa 0,37 mol NaOH, thu được 3 muối và hỗn hợp chứa 2 ancol có tỉ khối
so với He bằng 8,4375. Nếu đốt cháy hoàn toàn 27,89 gam E rồi lấy sản phẩm cháy gồm CO
2
, H
2
O và N
2
dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 115,0 gam kết tủa; khí thoát ra có thể tích là 2,352 lít
(đktc). Phần trăm khối lượng của T (M
Z
< M
T
) trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 12,3%. B. 15,6%. C. 19,1%. D. 28,6%.
Trang 5
Mọi thắc mắc xin vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85