UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHỐI 12 THPT - NĂM 2023 (Đề gồm 05 trang)
Bài tổ hợp: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………………. Mã đề: 123
Số báo danh:…………………………………………
Câu 81: Mối quan hệ nào sau đây không thuộc nhóm quan hệ hỗ trợ?
A. Hội sinh. B. Cộng sinh. C. Hợp tác.
D. Ức chế - cảm nhiễm.
Câu 82: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là
A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. B. đột biến gen.
C. biến dị cá thể.
D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
Câu 83: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu
trúc nào sau đây có đường kính 300 nm?
A. Sợi cơ bản. B. Chromatid. C. Sợi nhiễm sắc. D. Sợi siêu xoắn.
Câu 84: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Ánh sáng. B. Độ ẩm. C. Nhiệt độ.
D. Cạnh tranh cùng loài.
Câu 85: Trong quần xã sinh vật, chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ
A. giữa thực vật với động vật.
B. dinh dưỡng giữa các loài.
C. hợp tác cùng có lợi.
D. hỗ trợ cùng loài.
Câu 86: Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là
A. vi khuẩn phản nitrat hóa.
B. vi khuẩn nitrat hóa.
C. vi khuẩn cố định nitơ.
D. vi khuẩn amôn hóa.
Câu 87: Trong tiến hóa, dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất? A. Đười ươi. B. Gôrilia. C. Tinh tinh. D. Vượn.
Câu 88: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là
A. thường biến. B. mức phản ứng.
C. biến dị tổ hợp.
D. sự mềm dẻo kiểu hình.
Câu 89: Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lí đối với cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết được gọi là
A. khoảng thuận lợi. B. giới hạn sinh thái. C. ổ sinh thái.
D. khoảng chống chịu.
Câu 90: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E. coli?
A. Vùng khởi động (P).
B. Vùng vận hành (O).
C. Gen điều hòa (R).
D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
Câu 91: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số lượng nhiễm sắc thể trong thể một ở loài này là A. 13. B. 14. C. 7. D. 21.
Câu 92: Ở sinh vật nhân sơ, điều hoà hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào?
A. Dịch mã. B. Phiên mã. C. Sau dịch mã. D. Trước phiên mã.
Câu 93: Loài vi khuẩn Rhizobium sống cộng sinh với cây họ Đậu để đảm bảo cung cấp môi trường kị khí
cho việc cố định nitơ, chúng có môi trường sống là A. Trên cạn. B. Sinh vật. C. Đất. D. Nước.
Câu 94: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Châu chấu. B. Rắn. C. Cá D. Giun đất.
Câu 95: Nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên rARN? A. Guanin. B. Xitôzin. C. Ađênin. D. Timin.
Câu 96: Quan sát hình vẽ sau: Trang 1/8 - Mã đề thi 132
Cho biết, các chữ cái in hoa kí hiệu cho các gen trên nhiễm sắc thể. Hình vẽ trên minh họa cho cơ chế phát
sinh dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
A. Chuyển đoạn. B. Mất đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 97: Bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn, từ cây có kiểu gen AaBBDd sẽ có thể thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng? A. 8. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 98: Theo lí thuyết, có bao nhiêu quá trình sau đây sẽ gây ra diễn thế sinh thái?
I. Khai thác các cây gỗ già, săn bắt các động vật ốm yếu ở rừng.
II. Trồng cây rừng lên đồi trọc; thả cá vào ao hồ, đầm lầy.
III. Đổ thuốc sâu, chất độc hoá học xuống ao nuôi cá, đầm nuôi tôm.
IV. Lũ lụt kéo dài làm cho hầu hết các quần thể bị tiêu diệt. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 99: Khi nói về quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hô hấp sáng làm phân giải chất hữu cơ mà chỉ tạo ra rất ít ATP.
II. Quá trình hô hấp sẽ bị ức chế nếu nồng độ CO2 quá thấp.
III. Nếu nhiệt độ quá thấp sẽ ức chế quá trình hô hấp.
IV. Ở hạt đang nảy mầm, quá trình hô hấp diễn ra mạnh hơn so với hạt khô. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 100: Trong điều kiện nào sau đây, các cặp gen (alen) di truyền phân li độc lập với nhau?
A. Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
B. Các cặp tính trạng di truyền trội - lặn hoàn toàn, số cá thể đem phân tích phải đủ lớn.
C. Mỗi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng, trội - lặn hoàn toàn.
D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST.
Câu 101: Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát (P): 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Ở thế hệ
F3, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 0,1. B. 0,05. C. 0,2. D. 0,15.
Câu 102: Ở một loài động vật, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Quần
thể của loài này có tối đa 5 loại kiểu gen về tính trạng màu mắt. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quần thể, kiểu hình mắt trắng gặp ở giới cái luôn nhiều hơn ở giới đực.
B. Phép lai giữa 2 cá thể mắt đỏ không thể thu được đời con có tối đa 4 loại kiểu gen.
C. Gen quy định màu mắt nằm trên NST thường nhưng chịu ảnh hưởng bởi giới tính.
D. Nếu có phép lai thu được F1: 1♀ mắt trắng: 1♂ mắt đỏ thì NST giới tính của con cái là XY.
Câu 103: Dạng đột biến gen nào sau đây khi xảy ra có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô nhưng không làm
thay đổi số lượng nuclêôtit của gen?
A. Thay thế cặp G- X bằng cặp X - G
B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G-X.
C. Mất một cặp G - X.
D. Thêm một cặp A - T.
Câu 104: Hải quỳ là nơi đẻ trứng, trú ẩn cho cá hề tránh khỏi sự đe dọa của các loài khác. Cá hề khuấy động
khu vực nước giúp làm tăng thêm lượng oxy cần thiết cho hải quỳ và phần thức ăn sót lại của cá hề làm
nguồn dinh dưỡng tốt cho hải quỳ. Đây là ví dụ về mối quan hệ sinh thái nào sau đây?
A. Vật chủ - vật kí sinh.
B. Con mồi - vật ăn thịt.
C. Ức chế - cảm nhiễm. D. Cộng sinh.
Câu 105: Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện mạch
của các mạch máu trong hệ mạch của cơ thể động vật được mô tả như hình bên: Trang 2/8 - Mã đề thi 132
Quan sát hình và cho biết, trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Đường cong A, B, C trong đồ thị lần lượt biểu diễn sự thay đổi độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng
tiết diện mạch của các mạch máu.
II. Vận tốc máu và tổng tiết diện mạch nhìn chung tỉ lệ thuận với nhau.
III. Huyết áp giảm dần từ động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
IV. Tổng tiết diện của mao mạch là nhỏ nhất. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 106: Đối với một quần thể có kích thước nhỏ, sự tác động của di – nhập gen có thể dẫn tới bao nhiêu khả năng sau đây?
I. Tần số của một alen nào đó bị giảm đi.
II. Vốn gen của quần thể bị thay đổi.
III. Tần số của một kiểu hình nào đó tăng lên.
IV. Kích thước của quần thể bị giảm xuống. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 107: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
Theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử AB được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen là A. 10%. B. 40%. C. 20%. D. 30%.
Câu 108: Một lưới thức ăn trên đồng cỏ được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn cỏ;
châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Lưới thức ăn này có bao nhiêu chuỗi thức ăn? A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 109: Ghép các cột A với B sao cho hợp lý Cột A Cột B 1. Quá trình dịch mã
a. Diễn ra trong tế bào chất 2. Gen
b. Diễn ra chủ yếu trong nhân tế bào
3. Quá trình phiên mã sinh vật nhân thực
c. Cấu trúc gồm có 3 vùng: điều hòa, mã hóa, kết thúc
4. Tính đặc hiệu của mã di truyền
d. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
A. 1b, 2a, 3c, 4d. B. 1d, 2c, 3b, 4a. C. 1a, 2c, 3b, 4d. D. 1c, 2a, 3d, 4b.
Câu 110: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của chọn lọc tự nhiên.
Câu 111: Phát biểu nào sau đây về kích thước của quần thể sinh vật là sai?
A. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
B. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng
cung cấp nguồn sống của môi trường.
C. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
D. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài.
Câu 112: Tế bào vi khuẩn E. coli vốn mẫn cảm với chất kháng sinh tetraxilin. Trong k ĩ thu ật chuyển gen,
người ta chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn chứa plasmit có gen kháng kháng sinh trên. Để nhận
biết t ế bào vi khuẩn đã nhận ADN tái t ổ hợp ho ặc chưa nhận thì phải nuôi cấy các vi khuẩn này trong môi
trường nào sau đây thì có hiệu quả nhất?
A. Môi trường nuôi cấy bổ sung tetraxilin.
B. Môi trường có insulin.
C. Môi trường có gen phát sáng.
D. Môi trư ờng nuôi cấy khuyết tetraxilin.
Câu 113: Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H. Trong đó loài
A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí B
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn C này?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng. A E D G Trang 3/8 - H Mã đề thi 132
II. Có tổng số 11 chuỗi thức ăn.
III. Nếu loại bỏ bớt cá thể của loài D thì tất cả các loài còn lại đều giảm số lượng cá thể.
IV. Nếu loài C bị nhiễm độc ở nồng độ thấp thì loài A sẽ bị nhiễm độc ở nồng độ cao hơn loài C. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 114: Khi nói về chu trình nitơ trong hệ sinh thái, có một số nhận định sau:
I. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối khoáng, như amôn (NH + - 4 ), nitrat (NO3 ).
II. Một số loài vi khuẩn có khả năng cố định nitơ (N2) trong không khí: chi Rhizobum, vi khuẩn lam…
III. Trồng cây họ Đậu góp phần cải tạo đất, làm tăng hàm lượng đạm trong đất và nâng cao năng suất cây trồng.
IV. Trong chu trình này, N2 bị biến đổi qua lại giữa các dạng hợp chất hóa học của nó bởi cả hai quá trình sinh học và hóa học Số phương án đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 115: Hình bên mô tả một hình thức chọn lọc tự nhiên tác động đến một quần thể. Theo thuyết tiến hóa
hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các kiểu gen
thích nghi được tăng lên trong quần thể.
II. Hình thức chọn lọc tự nhiên này xảy ra khi điều kiện
sống của quần thể ban đầu thay đổi nhiều và không đồng nhất.
III. Chọn lọc tự nhiên tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình mới (V1, V3).
IV. Sau tác động của chọn lọc tự nhiên, từ quần thể ban
đầu đã phân hóa thành 2 loài mới. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 116: Ở một loài hoa, xét ba cặp gen phân ly độc lập, các gen này quy định các enzim khác nhau cùng
tham vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố ở cánh hoa theo sơ đồ sau:
Các alen lặn đột biến k, l, m đều không tạo ra được các enzim K, L và M tương ứng. Khi các sắc tố không
được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây hoa đỏ đồng hợp tử về cả ba cặp gen giao phấn với cây hoa
trắng đồng hợp tử về ba cặp gen lặn, thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Biết rằng
không xảy ra đột biến, theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số kiểu gen tối đa của cây hoa đỏ là 8.
II. Trong tổng hợp số cây thu được ở F2, số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ .
III. Số kiểu gen tối đa của cây hoa trắng là 17.
IV. Để cho số loại giao tử được tối đa, cây làm bố F1 cần ít nhất 2 tế bào sinh dục đực để giảm phân. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 117: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn
toàn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết,
phát biểu nào sau đây sai về F1?
A. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1.
B. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1.
C. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1.
D. Có thể chỉ có 1 loại kiểu hình.
Câu 118: Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm di truyền của bệnh được theo dõi trong phả hệ sau đây? Trang 4/8 - Mã đề thi 132
Đề thi thử Sinh học Sở Hải Phòng lần 1 năm 2023
0.9 K
469 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học Sở GD và ĐT Hải Phòng lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(937 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
KHỐI 12 THPT - NĂM 2023
Bài tổ hợp: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:
Số báo danh:
Câu 81: không !"#$% &'(
A. !B. )!* C. '+ ," D. -""./"0$1$
Câu 82: 2$"34"5*6*78"3."3, &9 .#8
A.! :."; &<"1$=" > B.! :.*2
C.:.?@", > D.! :.8A'*1$=" >
Câu 83: &*","$B""; &<"7>C"31$=" >>9DCE F"5$B"";
&<""#AG*HIJKK$(
A. L'"M:0B. )&$ ? C. L'1$=" D. L'7N=
Câu 84: ,8 O(
A. P,*B. 4!Q$ C. ! D. )R &"S*8
Câu 85: &*TNUCE 5"%C8AV B"W:> @$
A. *O F"CE CV!*CE B. ??AX**O","8
C. '+ ,""S*"#8' D. % &'"S*8
Câu 86: #$CHQ8$*Y M"3; &6*8
A. CHQ+0 & # B. CHQ & #
C. CHQ"@ M D. CHQ$Z#
Câu 87: &* .#5?R*CA'*AG"#[**T*\CV*AG; (
A. 4AGAM B. Z&8 C. D. ]A'
Câu 88: E+'+","H>9"3"S*$! H>*2 AM*B*CV","$Z &AG*H,"A'"*[8
A. AG*:.B. $B"+0B* C. :.?@ ^'+ D. F$_$?`H>9
Câu 89: a0**, &@"3 ,*B"".R !*8ICV"M >CE A*"A
*". A'"*[8
A. H0* E8'B. *VR , C. ^ , D. H0*"*"@
Câu 90: +Tkhông !""; &<"b+2&c"DCHQE. coli(
A. ]S*HD!*de B. ]S*CEdbe
C. 2_fdge D. ),"*2"; &<"dh5i5je
Câu 91: ! 8 F"CE "#:!1$=" >klmnL8A'*1$=" > &* >$! D88
A. mJ B. mn C. o D. km
Câu 92: pCE M5_R !*"3*2?1&"3.D*R(
A. @"$UB. 7$U C. L?@"$U D. &AV"+7$U
Câu 93: cCHQgq:$*"!*CV"[4E>0$:0"*";+$Z &AG*H@HI
"C""@ M5"<*"#$Z &AG**8
A. &7"R B. LCE C. 4; D. AV"
Câu 94: 4!*CE Z;+:r* **HI(
A. )";B. g= C. ), D. ;
Câu 95: "87Z HZ* $*"; R7&jg(
A. B. s Zq C. j7 D. $
Câu 96: t, 9Cuv
&*mwx/U_ mJk
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Mã đề: 123
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
):. 5",""O",HI"","*2 &71$=" >9Cu &7$[""M".+,
?R*! :."; &<"1$=" >(
A. )>RB. ; R C. 40R D. cy+R
Câu 97: r*+AM*+,+Z";R +;5 z""#H>*2j?u"# > A'" :
7?f* T"3*(
A. x B. n C. { D. k
Câu 98: 28I . 5"#:7, &9u*&?1 . ,(
a ,"",""*%*5W:= ","!*CE $.D&z*
&6*"&z*876 &["| 0",C65T$8T
4^ "5"; !",["N*Z",5T$Z Z$
]c\8} H~?8$"T. ","T >:@ 7?
A. k B. n C. J D. m
Câu 99: a#C_, &9Z;+.HID F"CE 5"#:7+, :><*(
Z;+,*8$+*0"; O"M$"• R&&; I j
t, &9Z;+u:@B""..6*!)b
k
, ;+
. !, ;+uB""., &9Z;+
]pR *0$T$5, &9Z;+?1&$RMCVR HZ
A. J B. n C. m D. k
Câu 100: &*_H5",""y+*2d82e? &_+8!"8E+CV(
A. ),""y+*2r$ &7",""y+L AM*6*H,"
B. ),""y+ I &R*? &_ &!/8y 5", >2$+ I"+038V
C. %"y+*2@m"y+ I &R*5 &!/8y
D. ),""y+*2@",""y+ I &R*r$ &7"S*m"y+L
Câu 101: ! T > F+"#"; &<"? &_D .N; +, (P)vK5njjvK5njvK5kp .
€
J
5H>*2j".$ •8:7(
A. K5m B. K5K• C. K5k D. K5m•
Câu 102: p$! 8!*CE 582j@$= ‚ &! CV82@$= &=*tT
>"38"# •8RH>*2C_ I &R*$$= 28I . 5+, :><*(
A. &*T >5H>9$= &=**y+D*V",8Z_MD*VF"
B. ~+8*Ok", >$= ‚HZ* > A'"G""# n8RH>*2
C. 2@$$= r$ &7L AG*A*"@0AD*:D*V I
D. ."#+~+8 A'"€
m
vmƒ$= &=*vm„$= ‚ 9L*V I"3"",8si
Câu 103: R*! :.*2HN0&"# >8$ ^87H. &ZA*HZ*8$
^8A'*"87Z "3*2(
A. ."y+/s:r*"y+s/ B. ."y+j/:r*"y+/s
C. ; $! "y+/s D. 7$$! "y+j/
Câu 104: 0…8M` &B*5 &<Q"",_ &,H‚F2?["3","8H,"),_H;!*
HCF"AV"*<+8$ W* 7$8A'*N"T . "0…C+T B"W# 8R"3",_8$
*6??AX* "0…48CI?}C_$ ,(
A. ]E "3/CE HI B. )$6/CE W @
C. -""./"0$1$ D. )!*
Câu 105: 4!8V"3. ,+5CE "$,C ^* . ?$R"
"3","$R"$, &*$R""3"M >!*CE A'"$Z 0
A9:7v
&*kwx/U_ mJk
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
t, 9C":. 5 &*","+, :>"#:7+, :><*(
4AG*"*j55) &*6 @8T8A' :>?1F ^!8V"3. ,+5CE "$,C ^*
. ?$R""3","$R"$,
]E "$,C ^* . ?$R"9"* •8 ECV
. ,+*0$?T z!*$R"5 †$R"5$$R"
]^* . ?"3$$R"8‚;
A. J B. m C. n D. k
Câu 106: 4CV$! T >"#HI" AV"‚5F ,"!*"3?‡E+*2"# >?ˆ V:7
H0W*(
T"3$! 82#:@*0$ ]*2"3T >:@ ^
T"3$! H>9# W*87 ]aI" AV""3T >:@*0$N*
A. J B. n C. m D. k
Câu 107: ):. , &9*0$+HZ*N0&! :.A*N0&,C@*2CV TkK‰
28I . 5 •88R* ŠjA'" R& z, &9*0$+"3"M >"#H>*2 8
A. mK‰ B. nK‰ C. kK‰ D. JK‰
Câu 108: ! 8AV B"W &76*"‚A'"$Z 0Av‚5"! 5"";C"$`_W"‚|
"";8 B"W"3"$`|",W ‚C"$`|"<$YW"! cAV B"W"#:7
"% B"W(
A. J B. { C. • D. n
Câu 109: ~+",""! jCV"'+8‹
Cột A Cột B
mt, &9?@"$U 1& &* .:";
k2 :1&"3. &* .:
Jt, &9+7$UCE F" "); &<"*6$"#JCS*v_f5$U#5H. <"
nIy""3$U? &_ ?! :!:"•$U#"$! 8RN $
A. m:5k5J"5n?B. m?5k"5J:5n C. m5k"5J:5n? D. m"5k5J?5n:
Câu 110: a#C_, &99 8$V:r*"AG*","8@8I5+, :>
<*?
A. t, &9"•N0&D!*CE $HZ*N0&D F"CE
B. ),"8@8I8*7 &F" .+*&O*:.^ AM*B* &7"M >CE
C. ]*2"3T >"# >:@ ^M."# ,"!*"3",". *ˆ7
D. t, &9 AG*N0&$! ",""E$"R+5HZ*"#F ,"!*"3"[8[" F7
Câu 111: , :>C_HI" AV""3T >CE 8 sai(
A. aI" AV"T >8H0*HZ**"T . >T > 6 RC+, &>
B. aI" AV" 8*VR8V; C_8A'*$T >"# >R A'"5+S'+CVH0W*
"*";+*6*"3$Z &AG*
C. aI" AV" >88A'*", >I ; $T >"T"#>? &9C+, &>
D. aI" AV"T >?!* z*, &@ > V*, &@ CF?!*H,"*O
","8
Câu 112: .:C
HQ
E.
coli
C
$ˆ
"0$
CV";
H,*
2 &N8
&*
H
†
E
"
>
*25
*
AG
">
j
,
^
'+C .:
C
H
Q"B
+8$
"#
*2
H,*
H,*
&7
4>
E
:
.
.:CH
Q
U
E
j
,
^
'+
y"
"
A
E
9
+0
Z
";
","C
H
Q
&*
$Z
&
A
G*
9
"#
0
; (
A.
Z
&
A
G*
Z
"
;
:
^
*
2 &N8
B.
Z
&
A
G*
"#
8
C.
Z
&
A
G*
"#
*2
+,
,* D.
Z
&A
G*
Z
"
;
H
.
2 &N8
Câu 113: 0Š$! TNU"#8AV B"W*6$o8A'"HI8vj55)55Œ55&*#8
j8CE 0N; 5","8"f8R8CE 7 }28I
. 5"#:7+, :><*H#C_8AV B"W
(
)% B"W?; "#•:E"??AX*
&*Jwx/U_ mJk
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
j
Œ
)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
)# ^*mm"% B"W
.8R:‚:V ", >"38 9 ; "0","8"f8R_*0$8A'*", >
].8):@1$!"D6*! ;+ 98ju:@1$!"D6*!"M8)
A. m B. k C. n D. J
Câu 114: a#C_" &9 M &* ,5"#$! E@v
F"CE ;+ } M?AV?R*$H,*5A$Zd
n
•
e5 & db
J
/
e
! 8CHQ"#H0W*"@ Mdke &*HZ*HIv"gq:$5CHQ8$
&6*"[4E*#++T"0 R; 58$ W*$8A'*R$ &*; C*"W*; "
&6*
]&*" &95k:@:.^8R*O","?R*'+"; #[""3#:D"0, &9
["C#["
L+AM*,<*8
A. n B. J C. m D. k
Câu 115: 9:7$Z 0$! 9 B""[8[" F7 ,"!*.$! T >2 . .#
R5"#:7+, :><*(
AV ,"!*"3"[8[" F75 T","H>*2
I"*A'" W*87 &*T >
9 B""[8[" F7N0&H_H
*"3T >:T ^_CHZ*6*
;
)[8[" F7 R&","H>*2@","H>
9$Vd]
m
5]
J
e
]L ,"!*"3"[8[" F75 zT >:
TU+# k8$V
A. J B. n C. k D. m
Câu 116: p$! 85N~ :"y+*2+8!"8E+5","*2@","2q$H,""S*
$C$! "%+0B*#> R7=" D", 2M6v
),"828y! :.H585$_HZ* R&A'"","2q$a5cC AM*B*a","=" HZ*
A'"9 9"#$ &=*)"‚6*'+ ŠC_"0:"y+*2*+;CV"
&=*6*'+ ŠC_:"y+*28y5 A'"€
m
)",""€
m
*+;CV5 A'"€
k
. &r*
HZ*N0&! :.5 28‹ . 5"#:7+, :><*(
LH>*2 "3"‚8x
&* ^*'+" A'"D€
k
5" &=*".$ •8
LH>*2 "3" &=*8mo
]4>"8R* ŠA'" 5"8$:€
m
"TI ; k .:?}"F">*0$+
A. n B. J C. k D. m
Câu 117: p$! 8 F"CE 5N~ k"y+*2+8!"8E+@k I &R*5","82 &!8 &!
)k"de"#H>9H,"C_k I &R**+;CV5 A'"€
m
28I . 5
+, :>saiC_€
m
(
A. )# >"# •8H>98mvmvmvm B. )# >"# •8H>98mvm
C. )# >"# •8H>98Jvm D. )# >"•"#m8RH>9
Câu 118: )#:7+, :><*C_y">$? &_"3:A'" 2?Ž &*+0(
&*nwx/U_ mJk
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
)0 I &R*d:e &7_?*28y &7L AG*@
)# >"# mK*AG"#H>*2?@'+C_:.":Q$
)#•*AG"# >N,"@A'"H>*2C_:.":Q$
])y+C'"6*
k
C
J
?F@"5N,"N; >[A'"$! B" &HZ*$*82
:8mJ5mk•‰
A. m B. k C. J D. n
Câu 119: ! 8"#:!1$=" >klkK5 &7$%"y+1$=" >N~ k"y+*2?@'+0Š,
&9*0$+D"M >N0&,C@*2D ; "0",""y+1$=" >A*D$% .:"•N0&
,C@*2_; Dm"y+1$=" > R",""y+*2*N~ 28I . 58R* Š
C_","*2*N~ A'" R&8:7(
A. kKnx B. kKnxK C. mKknK D. mmk{n
Câu 120: *7"B"M".Zj"3m8CE &*+f* I*$5","H["
A'"H. 0A9?AV0Š"#J+ Šjy*djA'""; R z
m•
e
"S* .Z &*$Z &AG*"•"B
mn
L G*k*GZ"; A'"+ Š
j•djA'""; R 8
mn
e*;+Jm8Tj8dj8A'""; R8
mn
C
m•
e
28I . 5"#:7E@C_, &9Zj8<*(
I*$"B*$+ ŠjZ 2*7 =":0:0
G* ."38R .:"Bj8JK+<
^*$R"+8"82 "•"B
mn
8Jox
]L+ Šj• R&m*G8mx
A. J B. m C. n D. k
///////////////////////////////////////////////
///////////‘//////////
),:!" HZ**0 I"*9 7$
&*•wx/U_ mJk
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85