Đề thi thử Sinh học trường Bình Phước lần 1 năm 2023

221 111 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học trường THPT Bình PHước lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(221 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Trang 1/5 - Mã đề thi 123
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I
NĂM HỌC 2022-2023
BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề gồm 05 trang)
Mã đề 123
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 81: Khi nói về gen trên nhiễm sắc thể giới tính của người, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Gen nằm trên đoạn không tương đồng của NST Y không có alen tương ứng trên NST X.
B. Ở giới XY, gen nằm trên đoạn không tương đồng của NST X không tồn tại theo cặp alen.
C. Gen nằm trên đoạn tương đồng của NST X và Y luôn tồn tại theo cặp alen.
D. Đoạn không tương đồng của NST giới tính X có ít gen hơn đoạn không tương đồng của NST giới
tính Y.
Câu 82: Oxi được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ chất nào sau đây?
A. H
2
O. B. NO
3
-
. C. CO
2
. D. Glucôzơ.
Câu 83: Nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. CLTN
Câu 84: Nếu khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên NST là 30cM thì tần số hoán vị gen giữa 2 gen là
A. 10%. B. 40%. C. 30%. D. 20%.
Câu 85: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ chuyển gen?
A. Tạo cừu Đôly mang đặc điểm của cừu cho nhân tế bào tuyến vú.
B. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten trong hạt.
C. Tạo giống lúa lùn IR22 cho năng suất cao.
D. Tạo giống dấu tằm tam bội cho năng suất lá cao.
Câu 86: Phát biểu nào sau đây là đúng về diễn thế sinh thái?
A. Một trong những nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài
trong quần xã.
B. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
C. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với
sự biến đổi của môi trường.
D. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
Câu 87: Một axit amin có thể do nhiều bộ ba cùng quy định, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính
A. đặc hiệu B. thoái hóa C. phổ biến D. liên tục
Câu 88: Một NST có trình tự các gen là ABCDE*GHIK bị đột biến, NST sau đột biến có trình tự gen
ABE*GHIK. NST trên đã bị đột biến cấu trúc dạng
A. lặp đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. đảo đoạn.
Câu 89: Bộ ba nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UAA3’. B. 5’AAU3’. C. 5’GAU3’. D. 5’AGU3’.
Câu 90: Mối quan hệ nửa ký sinh - vật chủ thuộc về cặp sinh vật nào dưới đây?
A. Cỏ dại - lúa. B. Dây tơ hồng - cây nhãn. C. Tầm gửi - cây hồng xiêm. D. Giun đũa - lợn.
Câu 91: Nhân tốsinhthái nào sau đây là nhân tốhữu sinh?
A. Con người. B. Ánh sáng C. Nhiệt độ. D. Độ ẩm.
Câu 92: Morgan đã phát hiện ra hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen ở ruồi giấm khi tiến hành phép lai
A. lai phân tích. B. lai tế bào sinh dưỡng. C. lai thuận nghịch. D. lai xa.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 2/5 - Mã đề thi 123
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 93: Thao tác nào sau đây không thuộc các khâu của kỹ thuật chuyển gen?
A. Tách ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào nhận.
B. Dung hợp hai tế bào trần khác loài.
C. Cắt và nối ADN của tế bào cho và tế bào tách plasmit ra khỏi tế bào.
D. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 3/5 - Mã đề thi 123
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 94: Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với loài
A. vi sinh vật. B. thực vật. C. có khả năng phát tán mạnh. D. động vật bậc cao.
Câu 95: Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các loài động vật ăn thực vật đều được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1.
II. Bậc dinh dưỡng cấp 1 thường có tổng sinh khối lớn nhất.
III. Tất cả các loài ăn sinh vật sản xuất đều được xếp vào động vật tiêu thụ bậc 1.
IV. Mỗi bậc dinh dưỡng thường có nhiều loài sinh vật.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 96: Một loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn nhưng không ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển,
sinh sản của loài lớn. Loài ép sau khi bám lên lớn thì tạo nên các khe hở để ba loài vi sinh vật
khác bám lên sinh sống nhưng không gây bệnh cho các loài tham gia. bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Quan hệ giữa cá ép với các loài vi sinh vật là quan hệ kí sinh.
II. Mối quan hệ giữa tất cả các loài nói trên đều là quan hệ hỗ trợ khác loài.
III. Mối quan hệ giữa tất cả các loài nói trên đều là quan hệ hội sinh.
IV. Nếu loài cá ép tách khỏi cá lớn thì các loài vi sinh vật sẽ tách ra khỏi cá lớn
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 97: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đồi tần số kiểu gen, qua đó
làm biến đổi tần số alen của quần thể.
B. Di nhập gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu theo hướng xác định.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp và thứ cấp cho tiến hóa.
D. Yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen làm giảm đa dạng vốn gen của quần thể.
Câu 98: đồ dưới đây tả một lưới thức ăn bao gồm sinh vật
sản xuất, sinh vật tiêu thụ sinh vật phân giải. Trong đó A, B, C, D
tên các loài sinh vật trong quần xã. Loài sinh vật nào phù hợp
nhất cho sinh vật phân giải?
A. Loài D. B. Loài C. C. Loài A. D. Loài B.
Câu 99: Sống trên cây rau xanh, những con sâu màu đỏ sẽ dễ bị
chim sâu ăn thịt hơn những con sâu màu xanh. Đây là ví dụ về tác động của nhân tố tiến hóa nào?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Biến động di truyền.
C. Di – nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 100: Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. B. 0,5AA + 0,5aa = 1.
C. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1. D. 0,49AA + 0,40Aa + 0,11aa = 1.
Câu 101: Một quần thể ngẫu phối đang cân bằng có tần số các alen gồm 0,2A
1
, 0,5A
2
, và 0,3A
3
. Theo lý
thuyết, tỉ lệ cá thể dị hợp trong quần thể là
A. 38%. B. 62%. C. 25%. D. 13%.
Câu 102: Quá trình hình thành loài bằng con đường cách li địa lí không có đặc điểm nào sau đây?
A. Thường gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
B. Diễn ra chậm qua nhiều dạng trung gian.
C. Thường gặp ở các loài phát tán rộng.
D. Ít xảy ra ở các loài động vật.
Câu 103: Phosphor được rễ cây hấp thụ ở dạng nào?
A. H
3
PO
4
. B. Chất hữu cơ. C. Phosphat vô cơ. D. P
và H
2
P
Câu 104: Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Nếu không xét đến
vai trò của giới tính. Để cho thế hệ sau đồng loạt kiểu hình trội, thì sẽ bao nhiêu phép lai giữa các
kiểu gen nói trên?
A. 2 phép lai. B. 1 phép lai. C. 3 phép lai. D. 4 phép lai.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 4/5 - Mã đề thi 123
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 105: Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
B. Đột biến cấu trúc NST thực chất là sự sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trang 3/5 - Mã đề thi 123
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một NST.
D. Có thể sử dụng đột biến đa bội để xác định vị trí của gen tên NST.
Câu 106: Một phân tử ADN vi khuẩn tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 2/3. Theo thuyết, tỉ l nuclêôtit loại
G của phân tử này là
A. 20%. B. 60%. C. 30%. D. 15%.
Câu 107: Người ta thực hiện dung hợp 2 tế bào sinh dưỡng của 2 cây khác loài (cây M có kiểu gen Aabb
cây N kiểu gen EeGg), tiếp đó nuôi tế bào lai trong môi trường thích hợp thành cây hoàn chỉnh.
Theo lí thuyết, kết quả sẽ tạo được cây lai có kiểu gen là
A. AbEG. B. AabbEeGg. C. AabbEg. D. AabbeeGG.
Câu 108: Ở cừu, bộ phận nào sau đây của dạ dày có chức năng tiết enzim pepsin để tiêu hóa protein?
A. Dạ tổ ong. B. Dạ múi khế. C. Dạ cỏ. D. Dạ lá sách.
Câu 109: Nếu quá trình giảm phân xảy ra bình thường thì cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho ít loại giao
tử nhất?
A.
AB
B. X
AB
X
ab
C. AaBb D.
Ab
ab ab
Câu 110: Ba đồ thị (A, B, C) trong hình dưới đây
biểu diễn lần lượt những thông số nào về hệ mạch
máu?
A. Vận tốc máu,tổng tiết diện mạch,huyết áp
B. Huyết áp, vận tốc máu, tổng tiết diện mạch.
C. Tổng tiết diện mạch, vận tốc máu, huyết áp.
D. Huyết áp, tổng tiết diện mạch, vận tốc máu.
Câu 111: Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trộitrội hoàn toàn, các
gen liên kết hoàn toàn. Theo thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con kiểu hình phân li theo tỉ lệ
1:1:1:1?
A.
x . B. x .
C.
x .
D.
x .
Câu 112: Những năm gần đây vùng Đông bằng sông Cửu Long của nước ta thường xuyên bị nhiễm mặn
do biến đổi khí hậu làm nước biển dâng. Nhằm tìm kiếm các loài thực vật phù hợp cho sản xuất, các nhà
khoa học đã tiến hành các thử nghiệm trên hai loài thực vật đầm lầy (loài A loài B) vùng này. Để
nghiên cứu ảnh hưởng của nước biển tới hai loài này, chúng được trồng trong đầm nước mặn đầm
nước ngọt. Kết quả nghiên cứu được thể hiện ở so đồ dưới đây:
Khi nói về 2 loài này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Loài A chịu mặn kém hơn loài B.
(2) Trong cùng một độ mặn, loài B có sinh khối cao hơn loài
(3) Trong tưong lai nước biển dâng loài A sẽ trở nên phổ biến hơn loài
(4) Cả 2 loài A và B đều là sinh trưởng tốt trong điêu kiện nước ngọt.
A. 4. B. l. C. 2. D. 3.
Câu 113: Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về cơ chế di truyền
phân tử được thể hiện ở hình bên?
I. Cả 2 quá trình phiên mã và dịch mã đang diễn ra.

Mô tả nội dung:


UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022-2023
BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; (Đề gồm 05 trang) Mã đề 123
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 81: Khi nói về gen trên nhiễm sắc thể giới tính của người, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Gen nằm trên đoạn không tương đồng của NST Y không có alen tương ứng trên NST X.
B. Ở giới XY, gen nằm trên đoạn không tương đồng của NST X không tồn tại theo cặp alen.
C. Gen nằm trên đoạn tương đồng của NST X và Y luôn tồn tại theo cặp alen.
D. Đoạn không tương đồng của NST giới tính X có ít gen hơn đoạn không tương đồng của NST giới tính Y.
Câu 82: Oxi được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ chất nào sau đây? A. H - 2O. B. NO3 . C. CO2. D. Glucôzơ.
Câu 83: Nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. CLTN
Câu 84: Nếu khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên NST là 30cM thì tần số hoán vị gen giữa 2 gen là A. 10%. B. 40%. C. 30%. D. 20%.
Câu 85: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ chuyển gen?
A. Tạo cừu Đôly mang đặc điểm của cừu cho nhân tế bào tuyến vú.
B. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten trong hạt.
C. Tạo giống lúa lùn IR22 cho năng suất cao.
D. Tạo giống dấu tằm tam bội cho năng suất lá cao.
Câu 86: Phát biểu nào sau đây là đúng về diễn thế sinh thái?
A. Một trong những nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
B. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
C. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với
sự biến đổi của môi trường.
D. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
Câu 87: Một axit amin có thể do nhiều bộ ba cùng quy định, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính A. đặc hiệu B. thoái hóa C. phổ biến D. liên tục
Câu 88: Một NST có trình tự các gen là ABCDE*GHIK bị đột biến, NST sau đột biến có trình tự gen
ABE*GHIK. NST trên đã bị đột biến cấu trúc dạng A. lặp đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. đảo đoạn.
Câu 89: Bộ ba nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’UAA3’. B. 5’AAU3’. C. 5’GAU3’. D. 5’AGU3’.
Câu 90: Mối quan hệ nửa ký sinh - vật chủ thuộc về cặp sinh vật nào dưới đây? A. Cỏ dại - lúa.
B. Dây tơ hồng - cây nhãn.
C. Tầm gửi - cây hồng xiêm. D. Giun đũa - lợn.
Câu 91: Nhân tốsinhthái nào sau đây là nhân tốhữu sinh? A. Con người. B. Ánh sáng C. Nhiệt độ. D. Độ ẩm.
Câu 92: Morgan đã phát hiện ra hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen ở ruồi giấm khi tiến hành phép lai A. lai phân tích.
B. lai tế bào sinh dưỡng.
C. lai thuận nghịch. D. lai xa.
Trang 1/5 - Mã đề thi 123

Câu 93: Thao tác nào sau đây không thuộc các khâu của kỹ thuật chuyển gen?
A. Tách ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào nhận.
B. Dung hợp hai tế bào trần khác loài.
C. Cắt và nối ADN của tế bào cho và tế bào tách plasmit ra khỏi tế bào.
D. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Trang 2/5 - Mã đề thi 123

Câu 94: Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với loài A. vi sinh vật. B. thực vật.
C. có khả năng phát tán mạnh.
D. động vật bậc cao.
Câu 95: Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các loài động vật ăn thực vật đều được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1.
II. Bậc dinh dưỡng cấp 1 thường có tổng sinh khối lớn nhất.
III. Tất cả các loài ăn sinh vật sản xuất đều được xếp vào động vật tiêu thụ bậc 1.
IV. Mỗi bậc dinh dưỡng thường có nhiều loài sinh vật. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 96: Một loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn nhưng không ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển,
sinh sản của loài cá lớn. Loài cá ép sau khi bám lên cá lớn thì tạo nên các khe hở để ba loài vi sinh vật
khác bám lên và sinh sống nhưng không gây bệnh cho các loài tham gia. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ giữa cá ép với các loài vi sinh vật là quan hệ kí sinh.
II. Mối quan hệ giữa tất cả các loài nói trên đều là quan hệ hỗ trợ khác loài.
III. Mối quan hệ giữa tất cả các loài nói trên đều là quan hệ hội sinh.
IV. Nếu loài cá ép tách khỏi cá lớn thì các loài vi sinh vật sẽ tách ra khỏi cá lớn A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 97: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đồi tần số kiểu gen, qua đó
làm biến đổi tần số alen của quần thể.
B. Di nhập gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu theo hướng xác định.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp và thứ cấp cho tiến hóa.
D. Yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen làm giảm đa dạng vốn gen của quần thể.
Câu 98: Sơ đồ dưới đây mô tả một lưới thức ăn bao gồm sinh vật
sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. Trong đó A, B, C, D
là tên các loài sinh vật có trong quần xã. Loài sinh vật nào phù hợp
nhất cho sinh vật phân giải? A. Loài D. B. Loài C. C. Loài A. D. Loài B.
Câu 99: Sống trên cây rau xanh, những con sâu màu đỏ sẽ dễ bị
chim sâu ăn thịt hơn những con sâu màu xanh. Đây là ví dụ về tác động của nhân tố tiến hóa nào?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Biến động di truyền. C. Di – nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 100: Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. B. 0,5AA + 0,5aa = 1.
C. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1.
D. 0,49AA + 0,40Aa + 0,11aa = 1.
Câu 101: Một quần thể ngẫu phối đang cân bằng có tần số các alen gồm 0,2A1, 0,5A2, và 0,3A3. Theo lý
thuyết, tỉ lệ cá thể dị hợp trong quần thể là A. 38%. B. 62%. C. 25%. D. 13%.
Câu 102: Quá trình hình thành loài bằng con đường cách li địa lí không có đặc điểm nào sau đây?
A. Thường gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
B. Diễn ra chậm qua nhiều dạng trung gian.
C. Thường gặp ở các loài phát tán rộng.
D. Ít xảy ra ở các loài động vật.
Câu 103: Phosphor được rễ cây hấp thụ ở dạng nào? A. H3PO4. B. Chất hữu cơ. C. Phosphat vô cơ. D. P và H2P
Câu 104: Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Nếu không xét đến
vai trò của giới tính. Để cho thế hệ sau đồng loạt có kiểu hình trội, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên? A. 2 phép lai. B. 1 phép lai. C. 3 phép lai. D. 4 phép lai.
Trang 3/5 - Mã đề thi 123

Câu 105: Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
B. Đột biến cấu trúc NST thực chất là sự sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST.
Trang 4/5 - Mã đề thi 123


zalo Nhắn tin Zalo