SỞ GD & ĐT THANH HOÁ
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TN THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 1 LAM SƠN Môn thi: Sinh học Ngày thi: 11/01/2023
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: Gốc MỤC TIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng nào sau đây là thành phần cấu tạo của prôtêin? A. Đồng B. Nito C. Kali D. Kẽm
Câu 2: Sắc tố quang hợp nào tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành
năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH?
A. Diệp lục a trung tâm phản ứng. B. Diệp lục b. C. Xantophyl. D. Caroten.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hô hấp hiếu khí ở thực vật?
A. Nếu không có O2 thì không xảy ra hô hấp hiếu khí.
B. Quá trình hô hấp hiếu khí luôn tạo ra ATP và nhiệt.
C. Phân tử O2 tham gia tất cả các giai đoạn của quá trình hô hấp hiếu khí.
D. Quá trình hô hấp hiếu khí diễn ra ở ti thể.
Câu 4: Quan sát hình dưới đây về mối quan hệ giữa cường độ quang hợp của thực vật C3, C4 với cường độ ánh sáng và nhiệt độ.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Đồ thị II, IV biểu diễn cường độ quang hợp của thực vật C3.
B. Đồ thị I, IV biểu diễn cường độ quang hợp của thực vật C4.
C. Đồ thị II, III biểu diễn cường độ quang hợp của thực vật C4.
D. Đồ thị I, III biểu diễn cường độ quang hợp của thực vật C3.
Câu 5: Côn trùng có hình thức hô hấp: A. Bằng mang
B. Qua bề mặt cơ thể. C. Bằng phổi
D. Bằng hệ thống ống.
Câu 6: Trong hệ tuần hoàn kín máu trao đổi chất với dịch mô qua thành của
A. mạch bạch huyết B. Mao mạch C. Động mạch D. Tĩnh mạch
Câu 7: Khi nói về cơ quan tiếu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy tức có túi tiêu hóa.
B. Giun đất có ống tiêu hóa.
C. Ngựa có dạ dày đơn phát triển.
D. Sư tử có manh tràng phát triển
Câu 8: Trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi ở người bị tiêu chảy, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ hô hấp tham gia duy trì ổn định độ pH trong máu.
B. Hệ tuần hoàn giúp duy trì huyết áp bằng cách làm giảm nhịp tim.
C. Tăng cường uống nước để góp phần duy trì huyết áp.
D. Thận giúp duy trì huyết áp bằng cách giảm bài tiết nước tiểu.
Câu 9: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân của ARN? A. A B. X C. T D. U
Câu 10: Hai mạch đơn của một phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
A. peptide B. phosphodieste C. cộng hóa trị. D. hydro.
Câu 11: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối các đoạn Okazaki với nhau là A. ligaza. B. ARN polimeraza. C. ADN polimeraza D. restrictaza.
Câu 12: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính A. 300nm B. 11nnm C. 30nm D. 700nm
Câu 13: Đoạn mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân là: 3’...ATGXTAG...5’.Trình tự các đơn phân
tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là: A. 5'...TAXGATX...3' B. 5'...UAXGAUX...3' C. 3'...TAXGATX...5'
D. 3’...UAXGAUX...5’
Câu 14: Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỗi riboxom có thể dịch mã bất kỳ loại mARN nào.
B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa có thể liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin tARN.
C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.
D. Trên mỗi mARN chỉ có một riboxom hoạt động.
Câu 15: Alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây
được gọi là thể đột biến về cả 2 gen trên? A. AAbb. B. AaBB. C. aaBb. D. Aabb.
Câu 16: Hình vẽ dưới đây mô tả bộ NST trong một tế bào sinh dưỡng của một thể đột biến. Đây là dạng đột biến thể: A. một nhiễm. B. ba nhiễm. C. không nhiễm. D. bốn nhiễm.
Câu 17: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một gen nếu bị đột biến 4 lần thì sẽ tạo ra tối đa 4 alen mới.
B. Đột biến gen xảy ra ở mọi vị trí của gen đều không làm ảnh hưởng tới phiên mã.
C. Đột biến làm tăng tổng số liên kết hiđrô của gen thì luôn làm tăng chiều dài của gen.
D. Ở gen đột biến, hai mạch của gen không liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 18: Bảng dưới đây mô tả các mẫu ADN được lấy từ ba loài khác nhau và được sử dụng để xác định
trình tự axit amin cho một phần của một loại prôtêin cụ thể. Trong đó “*” là kí hiệu các axit amin chưa biết tên. Loài X Trình tự DNA 3’-GAXTGAXTXXAXTGA-5’ Trình tự amino acid Leu - Thr - * - Val - * Trình tự DNA 3’-GAXAGAXTTXAXTGA-5’ Loài Y Trình tự amino acid Leu - * - * - Val - Thr Trình tự DNA 3’-GAXTGXXAXXTXAGA-5’ Loài Z Trình tự amino acid Leu - Thr - Val - Glu - Ser
Dựa vào thông tin được cho trong bảng trên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chuỗi axit amin đang xét, loài Z có nhiều hơn loài X một loại axit amin.
B. Codon AGA mã hóa cho axit amin Ser.
C. Codon GAG mã hóa cho axit amin Glu.
D. Trình tự axit amin chính xác của loài X là Leu – Thr – Glu – Val – Thr.
Câu 19: Sơ đồ sau đây mô tả quá trình điều hoà hoạt động của Opêron Lac ở vi khuẩn E.coli khi môi trường
không có đường lactose. Hãy quan sát hình và cho biết trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai? 4
Đề thi thử Sinh học trường Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa lần 1 năm 2023
270
135 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học trường THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(270 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD & ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LAM SƠN
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TN THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 1
Môn thi: Sinh học
Ngày thi: 11/01/2023
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: Gốc
MỤC TIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng nào sau đây là thành phần cấu tạo của prôtêin?
A. Đồng B. Nito C. Kali D. Kẽm
Câu 2: Sắc tố quang hợp nào tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành
năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH?
A. Diệp lục a trung tâm phản ứng. B. Diệp lục b.
C. Xantophyl. D. Caroten.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hô hấp hiếu khí ở thực vật?
A. Nếu không có O
2
thì không xảy ra hô hấp hiếu khí.
B. Quá trình hô hấp hiếu khí luôn tạo ra ATP và nhiệt.
C. Phân tử O
2
tham gia tất cả các giai đoạn của quá trình hô hấp hiếu khí.
D. Quá trình hô hấp hiếu khí diễn ra ở ti thể.
Câu 4: Quan sát hình dưới đây về mối quan hệ giữa cường độ quang hợp của thực vật C3, C4 với cường độ
ánh sáng và nhiệt độ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Đồ thị II, IV biểu diễn cường độ quang hợp của thực vật C3.
B. Đồ thị I, IV biểu diễn cường độ quang hợp của thực vật C4.
C. Đồ thị II, III biểu diễn cường độ quang hợp của thực vật C4.
D. Đồ thị I, III biểu diễn cường độ quang hợp của thực vật C3.
Câu 5: Côn trùng có hình thức hô hấp:
A. Bằng mang B. Qua bề mặt cơ thể. C. Bằng phổi D. Bằng hệ thống ống.
Câu 6: Trong hệ tuần hoàn kín máu trao đổi chất với dịch mô qua thành của
A. mạch bạch huyết B. Mao mạch C. Động mạch D. Tĩnh mạch
Câu 7: Khi nói về cơ quan tiếu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy tức có túi tiêu hóa. B. Giun đất có ống tiêu hóa.
C. Ngựa có dạ dày đơn phát triển. D. Sư tử có manh tràng phát triển
Câu 8: Trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi ở người bị tiêu chảy, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ hô hấp tham gia duy trì ổn định độ pH trong máu.
B. Hệ tuần hoàn giúp duy trì huyết áp bằng cách làm giảm nhịp tim.
C. Tăng cường uống nước để góp phần duy trì huyết áp.
D. Thận giúp duy trì huyết áp bằng cách giảm bài tiết nước tiểu.
Câu 9: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân của ARN?
A. A B. X C. T D. U
Câu 10: Hai mạch đơn của một phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. peptide B. phosphodieste C. cộng hóa trị. D. hydro.
Câu 11: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối các đoạn Okazaki với nhau là
A. ligaza. B. ARN polimeraza. C. ADN polimeraza D. restrictaza.
Câu 12: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính
A. 300nm B. 11nnm C. 30nm D. 700nm
Câu 13: Đoạn mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân là: 3’...ATGXTAG...5’.Trình tự các đơn phân
tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là:
A. 5'...TAXGATX...3' B. 5'...UAXGAUX...3' C. 3'...TAXGATX...5' D. 3’...UAXGAUX...5’
Câu 14: Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỗi riboxom có thể dịch mã bất kỳ loại mARN nào.
B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa có thể liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin
tARN.
C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.
D. Trên mỗi mARN chỉ có một riboxom hoạt động.
Câu 15: Alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây
được gọi là thể đột biến về cả 2 gen trên?
A. AAbb. B. AaBB. C. aaBb. D. Aabb.
Câu 16: Hình vẽ dưới đây mô tả bộ NST trong một tế bào sinh dưỡng của một thể đột biến. Đây là dạng đột
biến thể:
A. một nhiễm. B. ba nhiễm. C. không nhiễm. D. bốn nhiễm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 17: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một gen nếu bị đột biến 4 lần thì sẽ tạo ra tối đa 4 alen mới.
B. Đột biến gen xảy ra ở mọi vị trí của gen đều không làm ảnh hưởng tới phiên mã.
C. Đột biến làm tăng tổng số liên kết hiđrô của gen thì luôn làm tăng chiều dài của gen.
D. Ở gen đột biến, hai mạch của gen không liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 18: Bảng dưới đây mô tả các mẫu ADN được lấy từ ba loài khác nhau và được sử dụng để xác định
trình tự axit amin cho một phần của một loại prôtêin cụ thể. Trong đó “*” là kí hiệu các axit amin chưa biết
tên.
Loài X
Trình tự DNA 3’-GAXTGAXTXXAXTGA-5’
Trình tự amino acid Leu - Thr - * - Val - *
Loài Y
Trình tự DNA 3’-GAXAGAXTTXAXTGA-5’
Trình tự amino acid Leu - * - * - Val - Thr
Loài Z
Trình tự DNA 3’-GAXTGXXAXXTXAGA-5’
Trình tự amino acid Leu - Thr - Val - Glu - Ser
Dựa vào thông tin được cho trong bảng trên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chuỗi axit amin đang xét, loài Z có nhiều hơn loài X một loại axit amin.
B. Codon AGA mã hóa cho axit amin Ser.
C. Codon GAG mã hóa cho axit amin Glu.
D. Trình tự axit amin chính xác của loài X là Leu – Thr – Glu – Val – Thr.
Câu 19: Sơ đồ sau đây mô tả quá trình điều hoà hoạt động của Opêron Lac ở vi khuẩn E.coli khi môi trường
không có đường lactose. Hãy quan sát hình và cho biết trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai?
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Prôtêin điều hoà bám vào vùng vận hành (O), ngăn cản ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi động (P)
để tiến hành phiên mã nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. Prôtêin điều hoà bám vào vùng vận hành (O), ngăn cản ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi động (P)
để tiến hành phiên mã nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
C. Do môi trường không có đường lactose nên gen điều hoà (R) mới tổng hợp được prôtêin ức chế ngăn
cản quá trình phiên mã của nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. Ở vi khuẩn E.coli, gen điều hoà không thuộc cấu trúc của Opêron Lac nhưng nằm trên cùng 1 phân tử
ADN với Opêron Lac.
Câu 20: Ở một loài động vật, quan sát quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh, diễn biến của nhiễm sắc
thể ở một giai đoạn được vẽ lại như hình dưới đây. Các chữ cái A, a, B, b, D, d biểu diễn cho các gen nằm
trên các nhiễm sắc thể. Ngoài các sự kiện được vẽ lại như trong hình bên dưới thì các sự kiện khác diễn ra
bình thường.
Trong số các nhận xét dưới đây về sự giảm phân của tế bào sinh tinh này, có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Kết quả của quá trình giảm phân trên sẽ tạo ra cả loại giao tử bình thường và giao tử đột biến.
II. Trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen giữa gen B và b.
III. Các loại tinh trùng được tạo ra sau quá trình giảm phân là ABDd, aBDd, Ab và ab.
IV. Nếu khoảng cách giữa gen A và B là 20 cM thì tỉ lệ giao tử aBDd là 10%.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 21: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây khi giảm phân bình thường có thể tạo ra nhiều loại giao tử nhất?
A. Aabb B. AaBB C. AABb D. AaBb
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85