CHUYÊN VINH – NGHỆ AN
Câu 81: Tiến hành các thí nghiệm lai trên cây đại mạch cho thấy:
Phép lai 1: P1 ♀ xanh lục x ♂ lục nhạt → F1 100% xanh lục.
Phép lai 2: P2 ♀ lục nhạt x ♂ xanh lục → F1 100% lục nhạt.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tính trạng màu sắc hoa di truyền theo dòng mẹ.
B. Nếu lấy hạt phấn cây F1 của phép lai 1 thụ phấn cho cây F1 của phép lai 2 đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 1.
C. Tính trạng do 1 gen có 2 alen nằm trong nhân chi phối.
D. Tính trạng này trội không hoàn toàn.
Câu 82: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về thành phần loài sinh vật giữa các đại địa chất là
A. sự xuất hiện của các loài sinh vật mới.
B. sự thay đổi của bề mặt lục địa Trái Đất.
C. sự tuyệt chủng của các loài sinh vật đặc hữu.
D. sự cạnh tranh mạnh mẽ giữa các loài.
Câu 83: Trong hệ sinh thái, sinh vật vào sau đây là sinh vật phân giải? A. Vi khuẩn lam. B. Thú. C. Nấm. D. Thực vật.
Câu 84: Giải thích nào sau đây là đúng để lí giải cho việc các nhà khoa học thường sử dụng các cơ quan thoái
hóa để chứng minh nguồn gốc các loài?
A. Cơ quan thoái hóa có thể phục hồi chức năng khi điều kiện môi trường thay đổi.
B. Cơ quan thoái hóa cần thêm thời gian để được chọn lọc tự nhiên đào thải.
C. Cơ quan thoái hóa là cơ quan tương tự.
D. Cơ quan thoái hóa do tổ tiên di truyền lại và hiện tại chức năng đã bị suy giảm.
Câu 85: Kiểu gen nào sau đây phát sinh 4 loại giao tử? Ab A. XAXa B. C. Aabb D. AaBb ab
Câu 86: Ở thực vật trên cạn, thoát hơi nước chủ yếu qua con đường A. bề mặt lá. B. bề mặt thân. C. khí khổng. D. thủy khổng.
Câu 87: Quan sát hình vẽ dưới và cho biết, người bệnh bị đột biến dạng A. thể ba. B. thể không. C. thể một. D. thể hai.
Câu 88: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về giới hạn sinh thái?
A. Trong giới hạn sinh thái, tốc độ trao đổi chất của sinh vật cao nhất và ổn định.
B. Loài có giới hạn sinh thái rộng đối với tất cả các nhân tố sinh thái thường phân bố rộng.
C. Có thể áp dụng quy luật giới hạn sinh thái để nâng cao năng suất trong nông nghiệp.
D. Giới hạn sinh thái đối với cá thể ở giai đoạn sinh sản thường hẹp hơn con trưởng thành.
Câu 89: Một bạn học sinh làm thí nghiệm cho lai 2 dòng thuần chủng cá mắt đen với cá mắt đỏ, F1 thu được
toàn bộ cá mắt đen. Nhận định nào sau đây chính xác?
A. F1 có kiểu gen dị hợp tử.
B. Tính trạng màu mắt do 1 gen có 2 alen quy định.
C. Tính trạng màu mắt hình thành do tương tác gen.
D. Mắt đen trội hoàn toàn so với mắt đỏ.
Câu 90: Quan sát hình dưới và cho biết, chim hô hấp hiệu quả hơn thú là do
A. Tốc độ trao đổi khí ở phổi của chim nhanh.
B. khi hít vào hay thở ra đều có không khí giàu oxi đi qua phổi.
C. Thể tích phổi lớn do có thêm túi khí.
D. Phổi cấu tạo bằng hệ thống ống khí.
Câu 91: Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây là quan hệ hỗ trợ?
A. Ức chế - cảm nhiễm. B. Cạnh tranh. C. Kí sinh D. Hội sinh.
Câu 92: Đặc điểm nào sau đây của cặp NST giới tính là không chính xác?
A. Hầu hết sinh vật có một cặp NST giới tính và khác nhau ở hai giới.
B. Một số trường hợp con đực hoặc cái chỉ có một NST giới tính.
C. Con đực mang cặp NST giới tính XY, con cái mang cặp NST giới tính XX.
D. Trên cặp NST giới tính chứa các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính trạng thường.
Câu 93: Vật chất di truyền của một chủng virut là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit A,
T, G, X; trong đó A = T = G = 24%. Vật chất di truyền của chủng virut này là A. ARN mạch kép. B. ARN mạch đơn. C. ADN mạch kép. D. ADN mạch đơn.
Câu 94: Các bước làm tiêu bản tạm thời nhiễm sắc thể của tế bào tinh hoàn châu chấu đực:
1) Dùng kéo cắt bỏ cánh, chân của châu chấu đực
2) Tay trái cầm phần đầu ngực, tay phải kéo phần bụng ra (tách khỏi ngực) sẽ có một số nội quan trong đó có tinh hoàn bung ra.
3) Dùng kim mổ tách mỡ xung quanh tinh hoàn, gạt sạch mỡ ra khỏi phiếu kính.
4) Đậy lá kính, dùng ngón tay ấn nhẹ lên mặt lá kính cho tế bào dàn đều và làm vỡ tế bào để nhiễm sắc thể bung ra.
5) Đưa tinh hoàn lên phiến kính, nhỏ vào đó vài giọt nước cất.
6) Nhỏ vài giọt oocxêin axêtic lên tinh hoàn để nhuộm trong thời gian 15-20 phút. Trình tự đúng là:
A. 1 → 2 → 4 → 3 → 5 → 6.
B. 1 → 2 → 4 → 5 → 3 → 6.
C. 1 → 2 → 3 → 4 → 6 → 5.
D. 1 → 2 → 5 → 3 → 6 → 4.
Câu 95: Có 2 giống lúa, một giống có gen quy định khả năng kháng bệnh X và một giống có gen quy định khả
năng kháng bệnh Y. Bằng cách gây đột biến, người ta có thể tạo ra giống mới có 2 gen kháng bệnh X và Y luôn
di truyền cùng nhau. Biết rằng, gen quy định bệnh X và bệnh Y nằm trên 2 nhiễm sắc thể tương đồng khác
nhau. Phương pháp nào sau đây có thể giúp tạo ra giống lúa mới nói trên?
A. Tạo ưu thế lai.
B. Nuôi cấy hạt phấn.
C. Gây đột biến chuyển đoạn.
D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 96: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến.
Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 3 : 1? AB AB AB Ab AB aB Ab Ab A. × . B. × . C. × . D. × . ab ab ab ab ab ab aB aB
Câu 97: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về kích thước của quần thể sinh vật?
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể tăng cao sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Loài có kích thước cá thể lớn thường có kích thước quần thể lớn.
C. Kích thước quần thể ổn định và đặc trưng cho từng loài.
D. Quần thể có thể bị diệt vong nếu kích thước giảm dưới mức tối thiểu.
Câu 98: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có nhiều kiểu gen nhất? A. AaBb × AaBb B. AABb × AaBb C. Aabb × aaBb D. AaBb × Aabb
Câu 99: Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kì giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Tiếp hợp nhiễm sắc thể.
C. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể.
D. Phân li nhiễm sắc thể.
Câu 100: Những thành tựu nào sau đây không phải là kết quả của phương pháp tạo giống biến đổi gen?
A. Vi khuẩn mang gen insulin của người.
B. Sản xuất tơ nhện từ sữa dê.
C. Dưa hấu tam bội không hạt.
D. Giống bông kháng sâu hại.
Câu 101: Trong pha sáng của quang hợp quá trình nào sau đây không diễn ra?
A. cố định C O2.
B. tổng hợp ATP, NADPH và giải phóng ôxi.
C. hấp thụ năng lượng ánh sáng.
D. quang phân li nước.
Câu 102: Bạn An có một con chó mang kiểu gen quí hiếm, bạn An mong muốn có thể tạo ra nhiều con chó có
kiểu gen y hệt. Dựa vào sơ đồ qui trình nhân bản vô tính cừu Dolly, em hãy cho biết con chó của bạn An được dùng để
A. chuyển gen. B. cho trứng. C. mang thai. D. cho nhân.
Câu 103: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Sự tác động của ngoại cảnh có thể gây ra diễn thế sinh thái.
B. Trong tự nhiên kết thúc diễn thế sinh thái tạo nên quần xã đỉnh cực.
C. Quần xã đỉnh cực có độ đa dạng cao, các mối quan hệ ổn định hơn quần xã tiên phong.
D. Khi hiểu về diễn thế sinh thái ta có thể điều khiển diễn thế theo ý muốn của mình.
Câu 104: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của ADN dẫn đến kết quả là: A. A/T = G/X B. A = G, T = X C. A+T = G+X D. (A+T)/(G+X) = 1
Câu 105: Trong một hồ ở châu Phi, có hai loài cá giống nhau về các đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về
màu sắc, một loài màu đỏ, một loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có
chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối với nhau và sinh con bình
thường. Đây là ví dụ minh họa cho con đường hình thành loài theo cơ chế cách li A. địa lí. B. sinh thái. C. tập tính. D. sau hợp tử.
Câu 106: Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có thể có vai trò
A. làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể.
B. làm nghèo vốn gen của quần thể.
C. tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.
D. định hướng quá trình tiến hóa.
Câu 107: Ở người bệnh di truyền nào sau đây do đột biến gen gây nên?
A. Hội chứng Tơcnơ.
B. Hội chứng Claiphentơ. C. Hội chứng Đao. D. Phêninkêto niệu.
Câu 108: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở?
A. Tốc độ máu chảy nhanh.
B. Áp lực máu lớn.
C. Các tế bào trao đổi chất trực tiếp với dịch tuần hoàn.
D. Kích thước cơ thể lớn.
Câu 109: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thuần chủng? A. aaBb B. AAbb C. AaBb D. Aabb
Câu 110: Nhân tố nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
Đề thi thử Sinh học trường Chuyên Vinh - Nghệ An lần 1 năm 2023
291
146 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học trường THPT Chuyên Vinh - Nghệ An lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(291 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
CHUYÊN VINH – NGHỆ AN
Câu 81: Tiến hành các thí nghiệm lai trên cây đại mạch cho thấy:
Phép lai 1: P
1
♀ xanh lục x ♂ lục nhạt → F
1
100% xanh lục.
Phép lai 2: P
2
♀ lục nhạt x ♂ xanh lục → F
1
100% lục nhạt.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tính trạng màu sắc hoa di truyền theo dòng mẹ.
B. Nếu lấy hạt phấn cây F
1
của phép lai 1 thụ phấn cho cây F
1
của phép lai 2 đời con phân li kiểu hình theo tỉ
lệ 1 : 1.
C. Tính trạng do 1 gen có 2 alen nằm trong nhân chi phối.
D. Tính trạng này trội không hoàn toàn.
Câu 82: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về thành phần loài sinh vật giữa các đại địa chất là
A. sự xuất hiện của các loài sinh vật mới.
B. sự thay đổi của bề mặt lục địa Trái Đất.
C. sự tuyệt chủng của các loài sinh vật đặc hữu.
D. sự cạnh tranh mạnh mẽ giữa các loài.
Câu 83: Trong hệ sinh thái, sinh vật vào sau đây là sinh vật phân giải?
A. Vi khuẩn lam. B. Thú. C. Nấm. D. Thực vật.
Câu 84: Giải thích nào sau đây là đúng để lí giải cho việc các nhà khoa học thường sử dụng các cơ quan thoái
hóa để chứng minh nguồn gốc các loài?
A. Cơ quan thoái hóa có thể phục hồi chức năng khi điều kiện môi trường thay đổi.
B. Cơ quan thoái hóa cần thêm thời gian để được chọn lọc tự nhiên đào thải.
C. Cơ quan thoái hóa là cơ quan tương tự.
D. Cơ quan thoái hóa do tổ tiên di truyền lại và hiện tại chức năng đã bị suy giảm.
Câu 85: Kiểu gen nào sau đây phát sinh 4 loại giao tử?
A. X
A
X
a
B.
Ab
ab
C. Aabb D. AaBb
Câu 86: Ở thực vật trên cạn, thoát hơi nước chủ yếu qua con đường
A. bề mặt lá. B. bề mặt thân. C. khí khổng. D. thủy khổng.
Câu 87: Quan sát hình vẽ dưới và cho biết, người bệnh bị đột biến dạng
A. thể ba. B. thể không. C. thể một. D. thể hai.
Câu 88: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về giới hạn sinh thái?
A. Trong giới hạn sinh thái, tốc độ trao đổi chất của sinh vật cao nhất và ổn định.
B. Loài có giới hạn sinh thái rộng đối với tất cả các nhân tố sinh thái thường phân bố rộng.
C. Có thể áp dụng quy luật giới hạn sinh thái để nâng cao năng suất trong nông nghiệp.
D. Giới hạn sinh thái đối với cá thể ở giai đoạn sinh sản thường hẹp hơn con trưởng thành.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 89: Một bạn học sinh làm thí nghiệm cho lai 2 dòng thuần chủng cá mắt đen với cá mắt đỏ, F
1
thu được
toàn bộ cá mắt đen. Nhận định nào sau đây chính xác?
A. F
1
có kiểu gen dị hợp tử.
B. Tính trạng màu mắt do 1 gen có 2 alen quy định.
C. Tính trạng màu mắt hình thành do tương tác gen.
D. Mắt đen trội hoàn toàn so với mắt đỏ.
Câu 90: Quan sát hình dưới và cho biết, chim hô hấp hiệu quả hơn thú là do
A. Tốc độ trao đổi khí ở phổi của chim nhanh.
B. khi hít vào hay thở ra đều có không khí giàu oxi đi qua phổi.
C. Thể tích phổi lớn do có thêm túi khí.
D. Phổi cấu tạo bằng hệ thống ống khí.
Câu 91: Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây là quan hệ hỗ trợ?
A. Ức chế - cảm nhiễm. B. Cạnh tranh.
C. Kí sinh D. Hội sinh.
Câu 92: Đặc điểm nào sau đây của cặp NST giới tính là không chính xác?
A. Hầu hết sinh vật có một cặp NST giới tính và khác nhau ở hai giới.
B. Một số trường hợp con đực hoặc cái chỉ có một NST giới tính.
C. Con đực mang cặp NST giới tính XY, con cái mang cặp NST giới tính XX.
D. Trên cặp NST giới tính chứa các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính trạng thường.
Câu 93: Vật chất di truyền của một chủng virut là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit A,
T, G, X; trong đó A = T = G = 24%. Vật chất di truyền của chủng virut này là
A. ARN mạch kép. B. ARN mạch đơn. C. ADN mạch kép. D. ADN mạch đơn.
Câu 94: Các bước làm tiêu bản tạm thời nhiễm sắc thể của tế bào tinh hoàn châu chấu đực:
1) Dùng kéo cắt bỏ cánh, chân của châu chấu đực
2) Tay trái cầm phần đầu ngực, tay phải kéo phần bụng ra (tách khỏi ngực) sẽ có một số nội quan trong đó có
tinh hoàn bung ra.
3) Dùng kim mổ tách mỡ xung quanh tinh hoàn, gạt sạch mỡ ra khỏi phiếu kính.
4) Đậy lá kính, dùng ngón tay ấn nhẹ lên mặt lá kính cho tế bào dàn đều và làm vỡ tế bào để nhiễm sắc thể
bung ra.
5) Đưa tinh hoàn lên phiến kính, nhỏ vào đó vài giọt nước cất.
6) Nhỏ vài giọt oocxêin axêtic lên tinh hoàn để nhuộm trong thời gian 15-20 phút.
Trình tự đúng là:
A. 1 → 2 → 4 → 3 → 5 → 6. B. 1 → 2 → 4 → 5 → 3 → 6.
C. 1 → 2 → 3 → 4 → 6 → 5. D. 1 → 2 → 5 → 3 → 6 → 4.
Câu 95: Có 2 giống lúa, một giống có gen quy định khả năng kháng bệnh X và một giống có gen quy định khả
năng kháng bệnh Y. Bằng cách gây đột biến, người ta có thể tạo ra giống mới có 2 gen kháng bệnh X và Y luôn
di truyền cùng nhau. Biết rằng, gen quy định bệnh X và bệnh Y nằm trên 2 nhiễm sắc thể tương đồng khác
nhau. Phương pháp nào sau đây có thể giúp tạo ra giống lúa mới nói trên?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Tạo ưu thế lai. B. Nuôi cấy hạt phấn.
C. Gây đột biến chuyển đoạn. D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 96: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến.
Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 3 : 1?
A.
AB
ab
×
AB
ab
. B.
AB
ab
×
Ab
ab
. C.
AB
ab
×
aB
ab
. D.
Ab
aB
×
Ab
aB
.
Câu 97: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về kích thước của quần thể sinh vật?
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể tăng cao sẽ làm tiêu diệt quần
thể.
B. Loài có kích thước cá thể lớn thường có kích thước quần thể lớn.
C. Kích thước quần thể ổn định và đặc trưng cho từng loài.
D. Quần thể có thể bị diệt vong nếu kích thước giảm dưới mức tối thiểu.
Câu 98: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con
có nhiều kiểu gen nhất?
A. AaBb × AaBb B. AABb × AaBb C. Aabb × aaBb D. AaBb × Aabb
Câu 99: Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kì giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể. B. Tiếp hợp nhiễm sắc thể.
C. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể. D. Phân li nhiễm sắc thể.
Câu 100: Những thành tựu nào sau đây không phải là kết quả của phương pháp tạo giống biến đổi gen?
A. Vi khuẩn mang gen insulin của người. B. Sản xuất tơ nhện từ sữa dê.
C. Dưa hấu tam bội không hạt. D. Giống bông kháng sâu hại.
Câu 101: Trong pha sáng của quang hợp quá trình nào sau đây không diễn ra?
A. cố định
C O
2
.
B. tổng hợp ATP, NADPH và giải phóng ôxi.
C. hấp thụ năng lượng ánh sáng.
D. quang phân li nước.
Câu 102: Bạn An có một con chó mang kiểu gen quí hiếm, bạn An mong muốn có thể tạo ra nhiều con chó có
kiểu gen y hệt. Dựa vào sơ đồ qui trình nhân bản vô tính cừu Dolly, em hãy cho biết con chó của bạn An được
dùng để
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. chuyển gen. B. cho trứng. C. mang thai. D. cho nhân.
Câu 103: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Sự tác động của ngoại cảnh có thể gây ra diễn thế sinh thái.
B. Trong tự nhiên kết thúc diễn thế sinh thái tạo nên quần xã đỉnh cực.
C. Quần xã đỉnh cực có độ đa dạng cao, các mối quan hệ ổn định hơn quần xã tiên phong.
D. Khi hiểu về diễn thế sinh thái ta có thể điều khiển diễn thế theo ý muốn của mình.
Câu 104: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của ADN dẫn đến kết quả là:
A. A/T = G/X B. A = G, T = X C. A+T = G+X D. (A+T)/(G+X) = 1
Câu 105: Trong một hồ ở châu Phi, có hai loài cá giống nhau về các đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về
màu sắc, một loài màu đỏ, một loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có
chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối với nhau và sinh con bình
thường. Đây là ví dụ minh họa cho con đường hình thành loài theo cơ chế cách li
A. địa lí. B. sinh thái. C. tập tính. D. sau hợp tử.
Câu 106: Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có thể có vai trò
A. làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể.
B. làm nghèo vốn gen của quần thể.
C. tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.
D. định hướng quá trình tiến hóa.
Câu 107: Ở người bệnh di truyền nào sau đây do đột biến gen gây nên?
A. Hội chứng Tơcnơ. B. Hội chứng Claiphentơ.
C. Hội chứng Đao. D. Phêninkêto niệu.
Câu 108: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở?
A. Tốc độ máu chảy nhanh.
B. Áp lực máu lớn.
C. Các tế bào trao đổi chất trực tiếp với dịch tuần hoàn.
D. Kích thước cơ thể lớn.
Câu 109: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thuần chủng?
A. aaBb B. AAbb C. AaBb D. Aabb
Câu 110: Nhân tố nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Sinh vật. D. Độ ẩm.
Câu 111: Để phân biệt loài vi khuẩn này với loài vi khuẩn khác. Các nhà khoa học thường dùng tiêu chuẩn
A. sinh sản và địa lí. B. hóa sinh và hình thái.
C. địa lí và phân tử. D. sinh thái và hóa sinh.
Câu 112: Ở một loài động vật, người ta tiến hành lai giữa 2 cơ thể có kiểu gen như sau:
P: ♂AaBB × ♀aaBb. Biết rằng, 2 alen A và a nằm trên cặp NST số 3, còn 2 alen B và b nằm trên cặp NST số 5.
Trong số các con lai được tạo ra, xuất hiện con lai có kiểu gen AAaBbb. Sự kiện nào đã xảy ra trong quá trình
giảm phân hình thành tinh trùng và trứng?
A. Ở con đực cặp alen Aa giảm phân 1 phân li bình thường, giảm phân 2 không phân li; ở con cái cặp alen
Bb giảm phân 1 không phân li, giảm phân 2 phân li bình thường.
B. Ở con đực cặp alen BB giảm phân 1 phân li bình thường, giảm phân 2 không phân li; ở con cái cặp alen aa
giảm phân 1 phân li bình thường, giảm phân 2 không phân li.
C. Ở con đực cặp alen Aa giảm phân 1 không phân li, giảm phân 2 phân li bình thường; ở con cái cặp alen
Bb giảm phân 1 phân li bình thường, giảm phân 2 không phân li.
D. Ở con đực cặp alen Aa giảm phân 1 phân li bình thường, giảm phân 2 không phân li; ở con cái cặp alen
Bb giảm phân 1 phân li bình thường, giảm phân 2 không phân li.
Câu 113: Ngày nay chủ trương của Đảng và Chính phủ là phát triển nông nghiệp bền vững. Cốt lõi của nền
nông nghiệp bền vững là tìm được sự cân bằng giữa nhu cầu sản xuất lương thực, thực phẩm và bảo vệ hệ sinh
thái môi trường. Trong các biện pháp sau đây, có bao nhiêu biện pháp góp phần phát triển hệ sinh thái nông
nghiệp bền vững?
(1) Luân canh cây trồng.
(2) Phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp sinh học.
(3) Tăng hoạt động hệ vi sinh vật phân giải đẩy nhanh vòng tuần hoàn vật chất trong hệ sinh thái nông
nghiệp.
(4) Tăng đa dạng sinh học trong hệ sinh thái canh tác.
(5) Tăng sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu tổng hợp nhằm tăng nhanh năng suất cây trồng.
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 114: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen (A, a), (B, b) quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn.
Phép lai P: 2 cây thuần chủng có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F
1
. Khi cho
F
1
giao phấn với cây M trong loài, thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1: 2: 1, theo lý thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
(1) Nếu 2 gen liên kết hoàn toàn, có 4 phép lai phù hợp với kết quả trên.
(2) Đời con F
1
tối đa có 7 kiểu gen.
(3) Có thể xảy ra hoán vị gen một bên với tần số bất kì.
(4) Cây M có thể dị hợp tử về 1 hoặc 2 cặp gen.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 115: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có 100% cá thể mang kiểu gen Bb. Theo lí thuyết,
ở F
2
có tỷ lệ kiểu gen Bb là bao?
A. 37,5%. B. 25%. C. 12,5%. D. 50%.
Câu 116: Có bao nhiêu biện pháp làm tăng lượng nitơ cho đất?
(1) Trồng thêm cây họ đậu.
(2) Thả bèo hoa dâu vào ruộng lúa.
(3) Bổ sung các chế phẩm có vi khuẩn cố định đạm.
(4) Giữ đất luôn tơi xốp.
A. 3. B. 2. C. l. D. 4.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85