SỞ GD-ĐT
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THANH HÓA NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: SINH HỌC
TRƯỜNG THPT Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) LƯƠNG ĐẮC
(Đề thi gồm có 06 trang) BẰNG. Mã đề 001
Câu 1. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng trong mô thực vật? A. N. B. S. C. Fe. D. C.
Câu 2. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là A. gen đa alen. B. gen đa hiệu.
C. gen tăng cường. D. gen điều hoà.
Câu 3. Gà mái có cặp nhiễm sắc thể giới tính là A. XX. B. OX. C. XY. D. OY.
Câu 4. Nếu khoảng cách giữa 2 gen A và B trên 1 nhiễm sắc thể là 18 cM thì tần
số hoán vị giữa 2 gen là A.36%. B. 18%. C. 17%. D. 9%.
Câu 5. Loại enzyme nào sau đây tham gia tổng hợp mạch mới trong quá trình nhân đôi ADN?
A. ARN polymerase. B. ADN polymerase. C. lygase. D. Restrictase.
Câu 6. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, enzyme
ARN-polymerase liên kết với
A. vùng khởi động. B. gen cấu trúc Z. C. vùng vận hành. D. Gen điều hoà.
Câu 7. Đột biến thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G-X sẽ làm số liên kết hiđrô của gen A. giảm 2. B. tăng 1 C. tăng 2. D. giảm 1.
Câu 8. Bộ nhiễm sắc thể của một loài là 2n = 24, ở thể đột biến tam bội trong tế
bào có số nhiễm sắc thể là A. 36 B. 48 C. 24 D. 12
Câu 9. Ở cá xương dòng máu chảy trong mao mạch mang và dòng nước chảy qua
mang có đặc điểm nào sau đây?
A. Song song cùng chiều.
B. Cắt nhau sau đó xa dần
C. Vuông góc với nhau.
D. Song song ngược chiều.
Câu 10. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết?
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến chuyển đoạn.
D. Đột biến mất đoạn. AB
Câu 11. Cơ thể có kiểu gen ab có các gen liên kết hoàn toàn giảm phân bình
thường sẽ tạo giao tử AB chiếm tỉ lệ A. 50% B. 100%. C. 75%. D. 25%.
Câu 12. Ở thú bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ? A. Lục lạp.
B. Lưới nội chất. C. Ti thể. D. Riboxôm.
Câu 13. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm tăng hoạt
tính của enzim amylase ở đại mạch? A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 14. Mạch bổ sung của gen B ở một vi khuẩn có 300 adenine (A) và 350
thymine(T). Theo lý thuyết phân tử ARN được phiên mã từ gen B có bao nhiêu uraxil (U)? A.300. B. 350. C. 700. D. 600.
Câu 15. Cấu trúc nào sau đây là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào? A. ARN. B. Nhiễm sắc thể. C. Nuclêôxôm. D. ADN.
Câu 16. Ở tế bào nhân thực, loại axit nuclêic vận chuyển axit amin đến ribôxôm để dịch mã là A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 17. Gen quy định bệnh mù màu gồm 2 alen nằm trên vùng không tương đồng
của nhiễm sắc thể X. Kiểu gen nào sau đây viết sai? A.XAXa. B. XAY. C. XAYa D. XaXa.
Câu 18. Người ta có thể nhận biết được trứng tằm nào sẽ nở ra con đực, trứng tằm
nào sẽ nở ra con cái dựa trên màu sắc trứng. Con người đã vận dụng hiểu biết về
hiện tượng di truyền nào để biết được đặc điểm trên?
A. Di truyền ngoài nhân. B. Tương tác gen không alen.
C. Sự mềm dẻo về kiểu hình.
D. Di truyền liên kết với giới tính.
Câu 19. Menden đã sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo các dòng thuần chủng?
A. Lai thuận nghịch.
B. Tự thụ phấn liên tục qua nhiếu thế hệ.
C. Nuôi cấy hạt phấn rồi cho lưỡng bội hóa. D. Lai phân tích.
Câu 20. Biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM. Một tế bào sinh tinh có kiểu Ab
gen aB giảm phân tạo giao tử; loại giao tử AB có thể chiếm tỉ lệ A. 50% hoặc 25%. B. 25% hoặc 0%. C. 10%. D. 40%.
Câu 21. Ở người, sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên,
tuyến tụy tiết ra insulin làm cho nồng độ glucôzơ trong máu giảm về mức bình
thường. Insulin đã làm giảm nồng độ glucôzơ trong máu bằng cách nào sau đây?
A. Xúc tác biến đổi glucôzơ thành glycogen trong máu.
B. Xúc tác phản ứng phân giải glucôzơ thành CO2 và H2O.
C. Kích thích các tế bào hồng cầu tăng cường hấp thu glucôzơ.
D. Kích thích tế bào gan nhận glucôzơ và chuyển thành glicôgen dự trữ.
Câu 22. Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh mang kiểu gen
xảy ra sự đổi chỗ giữa gen D và d có thể các loại giao tử tương ứng với bao
nhiêu trường nào sau đây? (1) ABDE, abde, AbDe, aBdE. (2) ABDE, ABde, abDe, abdE. (3) ABDE, abde, ABDe, abdE. (4) ABDE, abde, ABdE, abDe. (5) AbDE, aBde, AbdE, aBDe. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Khi nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây sai?
A.Khi cơ thể mất máu, huyết áp giảm.
B.Tăng nhịp tim sẽ làm tăng huyết áp.
C. Tâm nhĩ co sẽ đẩy máu vào động mạch.
D. Loài có kích thước cơ thể càng lớn thì nhịp tim càng chậm.
Câu 24. Khi nói về các con đường hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Nếu không có O2 thì thực vật không phân giải chất hữu cơ.
B.Hô hấp sáng không giải phóng năng lượng ATP.
C.Quá trình phân giải kị khí không tạo ra ATP.
D.Nếu cây không sinh trưởng thì không xảy ra hô hấp.
Câu 25. Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên
1 cặp nhiễm sắc thể giao phấn với nhau, thu được F1. Cho biết các gen liên kết hoàn
toàn. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 26. Khi nói về các quy luật di truyền, khi không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.Nếu tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 9:6:1 thì chắc chắn tính trạng di truyền
theo quy luật tương tác bổ sung.
II.Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền gen ở tế bào chất.
III.Tính trạng do gen lặn nằm trên X quy định sẽ biểu hiện ở nam nhiều hơn ở nữ.
IV.Khi các gen liên kết hoàn toàn sẽ không tạo ra biến dị tổ hợp. A.1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Khi lai cơ thể có kiểu gen AaBb với cơ thể có kiểu gen Ddee, sau đó tiến
hành đa bội hóa tạo nên thể dị đa bội. Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình
thường, đời con không thể thu được kiểu gen dị đa bội nào sau đây? A. AAbbDDee. B. aaBBddee. C. AABBDDee. D. aaBbddee.
Câu 28. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu sau đây đúng?
A. Mỗi phân tử ADN có thể làm khuôn để phiên mã ra nhiều phân tử ARN khác nhau.
B. Enzim ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều từ 5’ 3’.
C. Cả 2 mạch của gen đều làm khuôn để tổng hợp ARN.
D. Enzim ARN polimeraza tổng hợp ARN theo nguyên tắc bổ sung A-U; G-X và ngược lại
Câu 29. Một loài thực vật xét 2 cặp gen: A,a và B, b qui định 2 tính trạng, các alen
trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: Cây thuần chủng có kiểu hình trội về 2 tính trạng x
Cây thuần chủng có kiểu hình lặn về 2 tính trạng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn
thu được F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về các cây F2 sai?
A. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
B. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen.
C. Tỉ lệ kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể bằng 4%.
D. Tỉ lệ cây mang 4 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 4 alen lặn.
Câu 30. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Đột biến thay thế một cặp nucleotide có thể làm cho gen không được biểu hiện.
II.Đột biến thay thế cặp A- T bằng cặp G-X không thể làm cho bộ ba mã hóa
axitamin trở thành bộ ba kết thúc.
III.Trong quá trình nhân đôi ADN, 1 phân tử 5-BU kết cặp với A của mạch khuôn
thì luôn làm phát sinh đột biến gen.
IV.Đột biến làm giảm chiều dài của gen có thể làm tăng số axit amin của chuỗi polypeptide. A.1. B.3. C.2. D. 4.
Câu 31. Sự mềm dẻo kiểu hình là hiện tượng cùng một kiểu gen khi sống trong các
điều kiện môi trường khác nhau hình biểu hiện kiểu hình khác nhau. Có bao nhiêu ví
dụ sau đây phản ánh sự mềm dẻo kiểu hình?
I.Hai anh em ruột được nuôi dưỡng trong 2 gia đình khác nhau nên chiều cao khác nhau.
II.Hai cây thuộc cùng một dòng thuần, được trồng trong 2 môi trường khác nhau
nên có chiều cao khác nhau.
III.Cùng giống cam Vân Canh nhưng trồng ở các vùng đất khác nhau sẽ cho chất lượng quả khác nhau.
IV.Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng màu hoa khác nhau tùy thuộc vào độ pH của đất. A.1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 32. Một loài sinh sản hữu tính có bộ NST lưỡng bội 2n = 6. Trên ba cặp nhiễm ABDE QMNPO HKLX
sắc thể, xét các cặp gen kí hiệu là:
. Giả sử có một thể đột biến abde qmnpo hklx ABDE QPNMO HKLX mang kiểu gen
. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây abde qmnpo hklx đúng?
I. Đây là dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
II. Dạng đột biến này có thể gây hại cho thể đột biến.
III. Thể đột biến có thể sẽ làm tăng sự biểu hiện của gen P.
IV. Thể đột biến này giảm phân bình thường không hoán vị gen sẽ cho giao tử
mang NST đột biến chiếm tỉ lệ 50%.
Đề thi thử Sinh học trường Lương Đắc Bằng lần 1 năm 2023
315
158 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học trường THPT Lương Đắc Bằng lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(315 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD-ĐT
THANH HÓA
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG ĐẮC
BẰNG.
Mã đề 001
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 06 trang)
Câu 1. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng trong mô thực vật?
A. N. B. S. C. Fe. D. C.
Câu 2. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau
gọi là
A. gen đa alen. B. gen đa hiệu. C. gen tăng cường. D. gen điều hoà.
Câu 3. Gà mái có cặp nhiễm sắc thể giới tính là
A. XX. B. OX. C. XY. D. OY.
Câu 4. Nếu khoảng cách giữa 2 gen A và B trên 1 nhiễm sắc thể là 18 cM thì tần
số hoán vị giữa 2 gen là
A.36%. B. 18%. C. 17%. D. 9%.
Câu 5. Loại enzyme nào sau đây tham gia tổng hợp mạch mới trong quá trình
nhân đôi ADN?
A. ARN polymerase. B. ADN polymerase. C. lygase. D. Restrictase.
Câu 6. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, enzyme
ARN-polymerase liên kết với
A. vùng khởi động. B. gen cấu trúc Z. C. vùng vận hành. D. Gen điều hoà.
Câu 7. Đột biến thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G-X sẽ làm số liên kết hiđrô của
gen
A. giảm 2. B. tăng 1 C. tăng 2. D. giảm 1.
Câu 8. Bộ nhiễm sắc thể của một loài là 2n = 24, ở thể đột biến tam bội trong tế
bào có số nhiễm sắc thể là
A. 36 B. 48 C. 24 D. 12
Câu 9. Ở cá xương dòng máu chảy trong mao mạch mang và dòng nước chảy qua
mang có đặc điểm nào sau đây?
A. Song song cùng chiều. B. Cắt nhau sau đó xa dần
C. Vuông góc với nhau. D. Song song ngược chiều.
Câu 10. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết?
A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến chuyển đoạn. D. Đột biến mất đoạn.
Câu 11. Cơ thể có kiểu gen
AB
ab
có các gen liên kết hoàn toàn giảm phân bình
thường sẽ tạo giao tử AB chiếm tỉ lệ
A. 50% B. 100%. C. 75%. D. 25%.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 12. Ở thú bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ?
A. Lục lạp. B. Lưới nội chất. C. Ti thể. D. Riboxôm.
Câu 13. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm tăng hoạt
tính của enzim amylase ở đại mạch?
A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 14. Mạch bổ sung của gen B ở một vi khuẩn có 300 adenine (A) và 350
thymine(T). Theo lý thuyết phân tử ARN được phiên mã từ gen B có bao nhiêu uraxil
(U)?
A.300. B. 350. C. 700. D. 600.
Câu 15. Cấu trúc nào sau đây là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào?
A. ARN. B. Nhiễm sắc thể. C. Nuclêôxôm. D. ADN.
Câu 16. Ở tế bào nhân thực, loại axit nuclêic vận chuyển axit amin đến ribôxôm để
dịch mã là
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 17. Gen quy định bệnh mù màu gồm 2 alen nằm trên vùng không tương đồng
của nhiễm sắc thể X. Kiểu gen nào sau đây viết sai?
A.X
A
X
a
. B. X
A
Y. C. X
A
Y
a
D. X
a
X
a
.
Câu 18. Người ta có thể nhận biết được trứng tằm nào sẽ nở ra con đực, trứng tằm
nào sẽ nở ra con cái dựa trên màu sắc trứng. Con người đã vận dụng hiểu biết về
hiện tượng di truyền nào để biết được đặc điểm trên?
A. Di truyền ngoài nhân. B. Tương tác gen
không alen.
C. Sự mềm dẻo về kiểu hình. D. Di truyền liên kết với giới tính.
Câu 19. Menden đã sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo các dòng thuần
chủng?
A. Lai thuận nghịch. B. Tự thụ phấn liên tục qua nhiếu thế
hệ.
C. Nuôi cấy hạt phấn rồi cho lưỡng bội hóa. D. Lai phân tích.
Câu 20. Biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM. Một tế bào sinh tinh có kiểu
gen
Ab
aB
giảm phân tạo giao tử; loại giao tử AB có thể chiếm tỉ lệ
A. 50% hoặc 25%. B. 25% hoặc 0%. C. 10%. D. 40%.
Câu 21. Ở người, sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên,
tuyến tụy tiết ra insulin làm cho nồng độ glucôzơ trong máu giảm về mức bình
thường. Insulin đã làm giảm nồng độ glucôzơ trong máu bằng cách nào sau đây?
A. Xúc tác biến đổi glucôzơ thành glycogen trong máu.
B. Xúc tác phản ứng phân giải glucôzơ thành CO
2
và H
2
O.
C. Kích thích các tế bào hồng cầu tăng cường hấp thu glucôzơ.
D. Kích thích tế bào gan nhận glucôzơ và chuyển thành glicôgen dự trữ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 22. Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh mang kiểu gen
xảy ra sự đổi chỗ giữa gen D và d có thể các loại giao tử tương ứng với bao
nhiêu trường nào sau đây?
(1) ABDE, abde, AbDe, aBdE. (2) ABDE, ABde, abDe, abdE.
(3) ABDE, abde, ABDe, abdE. (4) ABDE, abde, ABdE, abDe.
(5) AbDE, aBde, AbdE, aBDe.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Khi nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây sai?
A.Khi cơ thể mất máu, huyết áp giảm.
B.Tăng nhịp tim sẽ làm tăng huyết áp.
C. Tâm nhĩ co sẽ đẩy máu vào động mạch.
D. Loài có kích thước cơ thể càng lớn thì nhịp tim càng chậm.
Câu 24. Khi nói về các con đường hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Nếu không có O
2
thì thực vật không phân giải chất hữu cơ.
B.Hô hấp sáng không giải phóng năng lượng ATP.
C.Quá trình phân giải kị khí không tạo ra ATP.
D.Nếu cây không sinh trưởng thì không xảy ra hô hấp.
Câu 25. Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên
1 cặp nhiễm sắc thể giao phấn với nhau, thu được F
1
. Cho biết các gen liên kết hoàn
toàn. Theo lí thuyết, F
1
có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 26. Khi nói về các quy luật di truyền, khi không có đột biến, có bao nhiêu phát
biểu đúng?
I.Nếu tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 9:6:1 thì chắc chắn tính trạng di truyền
theo quy luật tương tác bổ sung.
II.Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền gen ở tế bào chất.
III.Tính trạng do gen lặn nằm trên X quy định sẽ biểu hiện ở nam nhiều hơn ở nữ.
IV.Khi các gen liên kết hoàn toàn sẽ không tạo ra biến dị tổ hợp.
A.1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Khi lai cơ thể có kiểu gen AaBb với cơ thể có kiểu gen Ddee, sau đó tiến
hành đa bội hóa tạo nên thể dị đa bội. Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình
thường, đời con không thể thu được kiểu gen dị đa bội nào sau đây?•
A. AAbbDDee. B. aaBBddee.• C. AABBDDee.• D. aaBbddee.
Câu 28. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu sau đây đúng?
A. Mỗi phân tử ADN có thể làm khuôn để phiên mã ra nhiều phân tử ARN khác
nhau.
B. Enzim ARN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều từ 5’ 3’.
C. Cả 2 mạch của gen đều làm khuôn để tổng hợp ARN.
D. Enzim ARN polimeraza tổng hợp ARN theo nguyên tắc bổ sung A-U; G-X và
ngược lại
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 29. Một loài thực vật xét 2 cặp gen: A,a và B, b qui định 2 tính trạng, các alen
trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: Cây thuần chủng có kiểu hình trội về 2 tính trạng x
Cây thuần chủng có kiểu hình lặn về 2 tính trạng, thu được F
1
. Cho F
1
tự thụ phấn
thu được F
2
. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về các cây F
2
sai?
A. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
B. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen.
C. Tỉ lệ kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể bằng 4%.
D. Tỉ lệ cây mang 4 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 4 alen lặn.
Câu 30. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.Đột biến thay thế một cặp nucleotide có thể làm cho gen không được biểu hiện.
II.Đột biến thay thế cặp A- T bằng cặp G-X không thể làm cho bộ ba mã hóa
axitamin trở thành bộ ba kết thúc.
III.Trong quá trình nhân đôi ADN, 1 phân tử 5-BU kết cặp với A của mạch khuôn
thì luôn làm phát sinh đột biến gen.
IV.Đột biến làm giảm chiều dài của gen có thể làm tăng số axit amin của chuỗi
polypeptide.
A.1. B.3. C.2. D. 4.
Câu 31. Sự mềm dẻo kiểu hình là hiện tượng cùng một kiểu gen khi sống trong các
điều kiện môi trường khác nhau hình biểu hiện kiểu hình khác nhau. Có bao nhiêu ví
dụ sau đây phản ánh sự mềm dẻo kiểu hình?
I.Hai anh em ruột được nuôi dưỡng trong 2 gia đình khác nhau nên chiều cao
khác nhau.
II.Hai cây thuộc cùng một dòng thuần, được trồng trong 2 môi trường khác nhau
nên có chiều cao khác nhau.
III.Cùng giống cam Vân Canh nhưng trồng ở các vùng đất khác nhau sẽ cho chất
lượng quả khác nhau.
IV.Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng màu hoa khác nhau tùy thuộc
vào độ pH của đất.
A.1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 32. Một loài sinh sản hữu tính có bộ NST lưỡng bội 2n = 6. Trên ba cặp nhiễm
sắc thể, xét các cặp gen kí hiệu là:
ABDE
abde
QMNPO
qmnpo
HKLX
hklx
. Giả sử có một thể đột biến
mang kiểu gen
ABDE
abde
QPNMO
qmnpo
HKLX
hklx
. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Đây là dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
II. Dạng đột biến này có thể gây hại cho thể đột biến.
III. Thể đột biến có thể sẽ làm tăng sự biểu hiện của gen P.
IV. Thể đột biến này giảm phân bình thường không hoán vị gen sẽ cho giao tử
mang NST đột biến chiếm tỉ lệ 50%.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp. Phép lai P: Cây thân cao × Cây thân cao, thu được F
1
gồm toàn cây
thân cao. Cho các cây F
1
giao phấn ngẫu nhiên, thu được F
2
có cả cây thân cao và
cây thân thấp. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F
2
là:
A. 7: 1 B. 3: 1 C. 15: 1 D. 5: 3.
Câu 34. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen A, a; B, b và D, d phân
li độc lập cùng quy định theo đồ chuyển hoá các chất như sau:
Cho biết các alen lặn a, b, d đều không tạo được các enzim A, B, D tương ứng khi
các sắc tố không được hình thành thì hoa có màu trắng. Có tối đa bao nhiêu loại
kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng?
A.8. B. 15. C. 12. D. 19.
Câu 35. Cho hình ảnh về một giai đoạn trong quá trình phân bào của một tế bào
lưỡng bội 2n bình thường (tế bào A) trong cơ thể đực ở một loài và một số nhận xét
tương ứng như sau:
I. Tế bào A có chứa ít nhất là hai cặp gen dị hợp.
II. Bộ NST lưỡng bội bình thường của loài là 2n = 8.
III. Tế bào A tạo ra tối đa là 3 loại giao tử khác nhau
về các gen đang xét.
IV.Ở giai đoạn phân bào trong hình bên, tế bào
đang có 8 chuỗi polynucleotide.
Biết đột biến nếu có chỉ xảy ra 1 lần, số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36. Một loài động vật, xét 2 cặp alen A, a; B, b quy định 2 tính trạng; các alen
trội là trội hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thuần chủng (P) có kiểu hình khác nhau về
2 tính trạng giao phối với nhau, thu được F
1
. Cho F
1
giao phối với cá thể M trong loài,
thu được F
2
có tỉ lệ kiểu hình là: 3: 3: 1: 1. Nếu có hoán vị gen thì tần số nhỏ hơn
50%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I.•Ở F
2
các cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng có thể có 1 loại kiểu gen quy
định.
II.•Ở F
2
có thể có 3 kiểu gen đồng hợp về cả 2 cặp gen quy định 2 tính trạng trên.
III. Ở F
2
có thể có 4 kiểu gen quy định 2 tính trạng trên.
IV.•Hai gen trên có thể nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85