SỞ GD&ĐT THANH HÓA
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI KHẢO SÁT
TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN
CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Sinh học Mã đề 114
Câu 1. Ở sinh vật nhân thực, aa mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là: A. Phêninalanin.
B. foocmin mêtiônin.C. Glutamin. D. Mêtionin.
Câu 2. Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể thừa 2 chiếc NST được gọi là A. thể tứ bội B. thể ba kép. C. thể bốn. D. thể ba
Câu 3. Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen? A. aaBBdd. B. AaBBdd C. aaBBDd D. AaBbdd
Câu 4. Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là:
A. điểm khởi đầu nhân đôi. B. tâm động.
C. hai đầu mút NST. D. eo thứ cấp 8
Câu 5. Khi nói về thực vật C4, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Không xảy ra hô hấp sáng B. Lá mọng nước
C. Năng suất sinh học thấp
D. Điểm bão hòa ánh sáng thấp
Câu 6. Loại axit nuclêic nào mang bộ ba đối mã (anticodon)? A. ARN thông tin.
B. ARN vận chuyển. C. ADN có trong ti thể. D. ARN riboxom.
Câu 7. Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ sung? A. A – X = G – T. B. A + G = T + X. C. A + T = G + X. D. G – A = T – X.
Câu 8. Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân cho nhiều loại giao tử nhất? A. AaBbdd. B. AabbDd. C. AaBbDd. D. aabbdd.
Câu 9. Ở quần thể tự thụ phấn, yếu tố nào sau đây không thay đổi qua các thế hệ?
A. Tần số các alen. B. Tần số kiểu hình. C. Tần số kiểu gen. D. Cấu trúc di truyền.
Câu 10. Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd để tạo dòng thuần chủng.
Theo lí thuyết, có thể thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần? A. 2. B. 16. C. 4. D. 8.
Câu 11. Bản chất quy luật phân li của Menđen là:
A. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1: 2: 1.
B. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3: 1.
C. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1: 1: 1:1.
D. Sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
Câu 12. Ở cừu, kiểu gen AA quy định có sừng, kiểu gen aa quy định không sừng; kiểu
gen Aa quy định có sừng ở đực và không sừng ở cái. Phép lai nào sau đây sẽ cho đời con có 100% có sừng? A. AA × aa. B. Aa × Aa. C. AA × Aa. D. AA × AA.
Câu 13. Biết tần số trao đổi chéo giữa gen A và a là 24% thì giao tử AB sinh ra từ cơ thể
Ab/aB chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 48%. B. 38%. C. 12%. D. 24%.
Câu 14. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của quá trình hô hấp ở thực vật? A. ATP. B. CO2 C. H2O. D. O2.
Câu 15. Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Câu 16. Đơn vị cấu trúc của NST gồm một đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit
quấn quanh 8 phân tử protein histon gọi là A. polynuclêôtit. B. nuclêôxôm. C. sợi cơ bản. D. Nuclêôtit.
Câu 17. Động vật nào sau đây có dạ dày đơn? A. Trâu. B. Cừu. C. Ngựa. D. Bò.
Câu 18. Đậu hà lan có 7 nhóm gen liên kết. Số NST trong mỗi tế bào lá ở thể một nhiễm của loài này là A. 7. B. 6. C. 14. D. 13
Câu 19. Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ gen?
A. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
B. Nhân bản cừu Đôly.
C. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β- carôten trong hạt.
D. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
Câu 20. Quần thể tự thụ phấn ban đầu có toàn kiểu gen Aa, sau 3 thế hệ tự thụ phấn,
tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tồn tại trong quần thể là A. 25% B. 87,5%. C. 50% D. 12,5%.
Câu 21. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp
do gen a qui định. Cho cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa giao phấn với cây thân cao
2n + 1 có kiểu gen AAa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là A. 35 cao: 1 thấp. B. 5 cao: 1 thấp. C. 3 cao: 1 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.
Câu 22. Giả sử 1 phân tử 5-brôm uraxin xâm nhập vào một tế bào (A) ở đỉnh sinh
trưởng của cây lưỡng bội và được sử dụng trong tự sao ADN. Trong số tế bào con sinh ra
từ tế bào A sau 3 đợt nguyên phân thì số tế bào con mang gen đột biến (cặp A-T thay bằng cặp G-X) là: A. 4 tế bào. B. 8 tế bào. C. 3 tế bào. D. 1 tế bào.
Câu 23. Một quần thể ở thế hệ F2 có cấu trúc di truyền 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Khi cho
tự phối bắt buộc, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 được dự đoán là:
A. 0,48AA: 0,24Aa: 0,28aa.
B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.
C. 0,57AA: 0,06Aa: 0,37aa.
D. 0,54AA: 0,12Aa: 0,34aa.
Câu 24. Khi nói về công nghệ gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thể truyền thường sử dụng trong công nghệ gen là plasmit, virut hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo.
B. Công nghệ gen là qui trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
C. Để dễ dàng phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, người ta thường chọn thể truyền có gen đánh dấu.
D. Cừu Đôly là sinh vật biến đổi gen được tạo thành nhờ kĩ thuật chuyển gen ở động vật.
Câu 25. Khi nói về quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang hợp là quá trình phân giải chất chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng.
B. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.
C. Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối.
D. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
Câu 26. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy
định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ,
thiếu sự tác động của một trong 2 gen trội cho hoa hồng, còn nếu thiếu sự tác động của
cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x Aabb.
A. 4 đỏ: 1 hồng: 3 trắng
B. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng C. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng
D. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng
Câu 27. Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là dAA + hAa + raa = 1 sẽ cân bằng di truyền khi
A. tần số alen A = a B. d = h = r C. d.r = h D.d.r = (h/2)2.
Câu 28. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Trong tế bào sinh vật nhân thực có cả ADN dạng mạch thẳng và mạch vòng.
B. Trong thế giới sống, thông tin di truyền chỉ được truyền từ ADN → ARN → Pr.
C. Plasmit là 1 đơn vị tái bản độc lập với ADN trong miền nhân.
D. rARN là thành phần cấu tạo nên ribôxôm.
Câu 29. Con đường đi của máu xuất phát từ tim trong hệ tuần hoàn ở cá, theo trình tự nào?
A. Động mạch mang -> xoang tĩnh mạch -> động mạch chủ lưng -> tim.
B. Động mạch mang -> tĩnh mạch mang -> tim.
C. Động mạch mang -> động mạch chủ lưng -> xoang cơ thể -> tim.
D. Động mạch mang -> động mạch chủ lưng -> xoang tĩnh mạch lưng -> tim.
Câu 30. Một loài thực vật, biết mỗi gen A, B trội hoàn toàn so với alen a,b. Theo lí
thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li là 1:1:1:1? AB Ab Ab aB Ab aB aB ab A. x B. x C. x D. x ab ab ab aB ab ab ab ab
Câu 31. Ở người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với
alen b gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X,
không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con gái bị mù màu và
một con trai mắt nhìn màu bình thường. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra, kiểu
gen của cặp vợ chồng này là: A. XBXb × XBY. B. XBXb × XbY. C. XBXB × XbY. D. XbXb × XBY.
Câu 32. Gen B ở sinh vật nhân sơ dài 510 nm và có số nuclêôtit loại A nhiều gấp 2 lần
số nuclêôtit loại G. Gen B bị đột biến điểm thành alen b có 3502 liên kết hiđrô. Số lượng
từng loại nuclêôtit của alen b là
A. A = T = 999; G = X = 500.
B. A = T = 1001; G = X = 500.
C. A = T = 1001; G = X = 499.
D. A = T = 1000; G = X = 499.
Câu 33. Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 6 chủng đột biến sau đây:
Chủng I: Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho phân tử protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng III: Đột biến ở gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng của protein.
Chủng IV: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử protein do gen này quy định
tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng V: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã.
Chủng VI: Đột biến ở vùng khởi động (P) của operon làm cho vùng này bị mất chức năng.
Khi môi trường có đường lactozo, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 34. Tính trạng thân xám (A), cánh dài (B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với thân
đen (a), cánh cụt (b); 2 gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên một cặp NST thường.
Gen D quy định mắt màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên Ab D d X X
vùng không tương đồng của NST giới tính X. Thế hệ P cho giao phối ruồi ♀ aB với AB d X Y ruồi ♂ ab
được F1 160 cá thể trong số đó có 6 ruồi cái đen, dài, trắng. Cho rằng tất
cả các trứng tạo ra đều tham gia vào quá trình thụ tinh và hiệu suất thụ tinh của trứng là
80%; 100% trứng thụ tinh được phát triển thành cá thể. Hãy xác định tần số hoán vị? A. 40%. B. 20%. C. 30%. D. 10%.
Câu 35. Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính
trạng hình dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn (P) có kiểu
gen giống nhau giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 9% số
cây hoa đỏ, quả bầu dục thuần chủng. Biết không xảy ra đột biến những xảy ra hoán vị
gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F2 có 10 loại kiểu gen.
II. F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
III. Ở F1, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của P chiếm tỉ lệ 18%.
IV. Nếu cho một cây P lai phân tích thì sẽ thu được đời con có số cây hoa đỏ, quả tròn chiếm 30%. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 36. Cho phép lai ♂AaBbDD × ♀AaBbDd. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ
thể đực có 6% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I,
giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở cơ thể cái
có 4% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd không phân ly trong giảm phân I, giảm
phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường; Các giao tử thụ tinh
với xác suất như nhau. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F1 có tối đa 84 loại kiểu gen.
II. Ở F1 có tối đa 66 loại kiểu gen đột biến.
III. Ở F1, loại kiểu gen AAaBbDd chiếm tỉ lệ 0,36%.
IV. Ở F1, loại kiểu gen AABBDD chiếm tỉ lệ 2,82%. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 37. Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập cùng tham gia vào quá trình
chuyển hóa chất K màu trắng trong tế bào cánh hoa: alen A quy định enzim A chuyển
Đề thi thử Sinh học trường Như Xuân - Thanh Hóa lần 1 năm 2023
258
129 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học trường THPT Như Xuân Thanh Hóa lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(258 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Sinh học
Mã đề 114
Câu 1.
A. !" B. #!"C. $" D. %!"
Câu 2. &'()*+,-./012(34)567,8
A. (9*: B. (*;<" C. (*=" D. (*
Câu 3. &'(>.;(?@ABCD0E
A. FF++" B. GFF++ C. FFH+ D. GF*++
Câu 4. 7IJ!0*IGH5K567LIM!;)N*
,8
A. (;" B. :"
C. O567" D. 9BP
Câu 5. Q.A&
R
L+,N>OE
A. QSC>IBD B. TD8,N
C. 5UB8B D. V(*WXDDB
Câu 6. TYS!*:*=WZ+[E
A. G\5" B. G\5>(" C. GH5.I(" D. G\5I*S"
Câu 7. Q)]C+,N>,J3>!2*E
A. G^_`$^7" B. Ga$`7a_" C. Ga7`$a_" D. $^G`7^_"
Câu 8. 7b>)'(.;(>CAY
@BE
A. GF*++" B. G**H+" C. GF*H+" D. **++"
Câu 9. ](cB>)=>không>]D)Ed
A. 7=D" B. 7=;(J" C. 7=;(" D. &BIO+I>A"
Câu 10. 7)YBK>.;(GF*H+(Y+XK"
7M>).(,=*!+XE
A. 4" B. /e" C. R" D. P"
Câu 11. FCB]>K%
A. 6;(Jf4g/4/"
B. 6;(Jf4gh/"
C. 6;(Jf4g////"
D. 6?AKDAD@I]DIJC"
Câu 12. 3;(GG]>L.3;(]>L;3i;(
G]>L.3;3D" <>jk
./llm.3E
A. GGn" B. GnG" C. GGnG" D. GGnGA.
Câu 13. F)=I<oG4RmJ@GFI3'(
G*pF)g*!E
A. RPm" B. hPm" C. /4m" D. 4Rm"
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 14. &B>;CCqK]DIJBE
A. G7 " B. &r
4
C. s
4
r" D. r
4
"
Câu 15. &DYA;N=I,N.J9BE
A. sB*t" B. sB]*A0'("
C. sB*t" D. sB*t==;M"
Câu 16. V'LBIOK567?:YGH59;C/Re0!
]B]P@I8
A. >!" B. !S" C. '*C" D. 5!"
Câu 17. V:>.+Y+>'E
A. 7I" B. &3" C. 5" D. FX"
Câu 18. V.u.!;)"6=567I)*D(:1
K>
A. u" B. e" C. /R" D. /h
Câu 19. 7>9+cKE
A. 7Y=+t*:.UB"
B. 5*C3V>"
C. 7Y=OvYw.;CUxyIIY"
D. 7Y=>I?,-*:.;(?@ABCD"
Câu 20. z(cB*.;(Gh)cB
g;(??YI](
A. 4{m B. Pu{m" C. {lm D. /4{m"
Câu 21. :G]LI:NB
+]L"&>4a/.;(GBN>
4a/.;(GGJ;)]CMf
/
j
A. h{/B" B. {/B" C. h/B" D. ///B"
Câu 22. $C@/@{y*IISS:)*ZG[g
I,K>,-*:,@+cIGH5"7I=)*I
3)*Gh>!J=)*:*)Z0Gy7>
*t0$y_[
A. R)*" B. P)*" C. h)*" D. /)*"
Câu 23. %:]()f
4
.BIO+I>AlheGGlRPGl/e"Q
=*2*:BIO+I>AK]()f
h
,+D
A. lRPGGl4RGl4P" B. lheGGlRPGl/e"
C. l{uGGlleGlhu" D. l{RGGl/4GlhR"
Câu 24. Q.AD*(>dsaiE
A. 7(I>A,k@+cII012(
Y"
B. &]IJYIo)*0.*L*)0
.!N"
C. V(+1++X)*9GH5D,k,k8(
I>A.D+B"
D. &3V>*),Yk;|>(:"
Câu 25. Q.A]DIJ]D*(>OE
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. z]DIJCBBo'B'+,ND+c
KDD"
B. zDIJ]SC>IBCD)*K>S"
C. zDIJ]>S.D="
D. =K];c::I,k"
Câu 26. :S<0I!012(,'?]>
LMIY"6D:K4I:;]>L}
)D:K:I4I:?X))D:K
C4I:>I2"_DLgA;(Jf
/
I<
GF*SG**"
A. R}/?hI2 B. h}R?/I2 C. h}/?R
I2 D. R}h?/I2
Câu 27. %:](=.;(+GGaGaI`/j
*t+I>A;
A. =G` B. +``I C.+"I` D.+"I`Zp4[
4
"
Câu 28. D*(+,N> khôngOE
A. 7I)*.CGH5+YY~YX"
B. 7I)N=+I>Ag,I>A3GH5•G\5• I"
C. /'LD*C:NGH5IA"
D. IG\5BY!I*S"
Câu 29. &,kKDSBD3IDIJ
E
A. V:Yy€S|Yy€:YK,y€"
B. V:Yy€|Yy€"
C. V:Yy€:YK,y€S'(y€"
D. V:Yy€:YK,y€S|Y,y€"
Câu 30. %:*)GFI:N*"7M
>)<>k.;(J////E
A"
AB
ab
S
Ab
ab
B"
Ab
ab
S
aB
aB
C"
Ab
ab
S
aB
ab
D"
aB
ab
S
ab
ab
Câu 31. ,kF]>L2J*J,kI:N
*>*•}ySc>tI!12(NM_
;.,'9I!‚"%:0?,:D*L•
:I2J*J,k"F)It;.:*)NSC>I;(
K0?>
A. _
F
_
*
n_
F
‚" B. _
F
_
*
n_
*
‚" C. _
F
_
F
n_
*
‚" D. _
*
_
*
n_
F
‚"
Câu 32. $F'+{/l.=!YGAB4
=!Y$"$F*L:*)(*.h{l4!;)I"6=,
3Y!K*
A. G`7`ƒƒƒi$`_`{ll" B. G`7`/ll/i$`_`{ll"
C. G`7`/ll/i$`_`Rƒƒ" D. G`7`/llli$`_`Rƒƒ"
Câu 33. ;q„"C@.eK:*)>
&K…V:*)BIOG@I+>]>L
*LB9U"
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
&K……V:*)BIO†@I+>]>L
*LB9U"
&K………V:*)BIO‚,;>9UKI"
&K…‡V:*)AX\@I+>]>L
*LB9U"
&K‡V:*)AX\>B;CU!W"
&K‡…V:*)•;:Z [KI•>*LB9
U"
QI,k.,kˆ.*!K.BIO†‚G;
!WE
A. R" B. h" C. 4" D. /"
Câu 34. 7MIYSDZG[D+ZF[I?BI:N
Z[DcZ*[i4]>LMIYI!•tI!:0567,k"
$H]>L2}I:N+]>L2I2tI!
•;,'?K567NM_"7) =I?‰ N
I?Š ,f
/
/elD(I=..eI?D+I2"&ItB
CDI9YIA]DIJcBcKI9
Plmi/llmI9c,DI(D("sW>SDL=DLE
A. Rlm" B. 4lm" C. hlm" D. /lm"
Câu 35. :MIY2+:0]>LM
IYJ+Y]C+:0;D]>L"&>}]CIXZ [.;(
=BN,f
/
?RY;(JI..ƒm=
>}]C*+cK"F);SC>I:*)oSC>IDL
CNN=*t"7M>).*!D*(>
OE
…"f
4
./lY;("
……"f
/
SC>IDLN=Rlm"
………"f
/
=D(.;(=;(K )g/Pm"
…‡"5):> MJj,k.=>}]CIX
)hlm"
A. R" B. 4" C. h" D. /"
Câu 36. &<ŠGF*HHn‰GF*H+"$C@I]DIJCK'
(.em=)*.05670G;>IC…
C……+1I*J,kD)*;DC*J,k"'(D
.Rm=)*.05670H+;>IC…C
……+1I*J,kD)*;DC*J,ki&D@c
NSDB,"&.*!D*(>OE
…"f
/
.=PRY;("
……"f
/
.=eeY;(:*)"
………"f
/
Y;(GGF*H+)glhem"
…‡"f
/
Y;(GGFFHH)g4P4m"
A. /" B. 4" C. R" D. h"
Câu 37. %:S<40:•]DIJ
>(.BQI2I)*DG]>LˆG>(
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D d
Ab
X X
aB
d
AB
X Y
ab
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.BQ2=}iF]>LˆF>(.BQ2=
S"QI)*.C2=}2=SJD."&D
:*)0*]>LDI!;.YMˆ"F)It;
SC>I:*)"7M>).*!D*(>OE
…"&>+L@A40cB0>>BN>
I2JC4<Ak.RY;(J"
……"&>}BN>S.(,k.=R;(
"
………"&>}.;(;DBN,k
?>}"
…‡"&>BN>I2.(,k.{lm=
>}"
A. h" B. R" C. /" D. 4"
Câu 38. < ‰ nŠ ,f
/
"7I=D(f
/
=D
(D.;(JI:AChMIY)hhm"F)It]>L:
MIYDI:I:;SC>I:*),SC>IDL
C]DIJD@@DN=*t"7M
>).*!D*(>OE
…"f
/
.=heY;("
……"QCDoGFRl%"
………"f
/
.P{m=D(D+L@Ah0"
…‡"f
/
.hlm=D(;(JI:A4MIY"
A. R" B. h" C. 4" D. /"
Câu 39. %:MIY+40ZGF*[:
•]>LiMIYBIOD+/0ZH+[]>L"&>Z [
KBN,f/"&f/cB,f4.;(
JgRƒ{m>}D;<eu{m>}D'4{{m
>I2D;</P4{m>I2D'"F)It;SC>I:
*),SC>IDLIC]DIJD@@DN
=*t"7M>).*!D*(>OE
…"Q(K> .("GG
Bd
Bd
S
bD
bD
……"f4.=>}D;<+L@A/Ih0)/em"
………"f4.=//Y;(]>L;(JI2D;<"
…‡"f4.=>I2D'K)/l4{m"
A. R" B. /" C. h" D. 4"
Câu 40. &'?CC+I>A:*,k+:I
K:]>LI:I:"
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
H +
GF
_ _
*
H
GF
_ ‚
*