Đề thi thử Sinh học trường Triệu Sơn 1 lần 1 năm 2023

248 124 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 25 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học trường THPT Triệu Sơn 1 lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(248 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỐT NGHIỆP
THPT LẦN 1 - NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi : Sinh học 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề gốc
Họ, tên thí sinh: .............................................................Số báo danh:.........................................................
MỤC TIÊU
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện càng, từ đó sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ tuần hoàn?
A. Dạ dày B. Phổi C. Gan D. Tim
Câu 2: Trong quá trình quang hợp của thực vật, pha sáng cung cấp cho pha tối các sản phẩm:
A. ATP và NADPH B. CO
2
và H
2
O C. O
2
và H
2
O D. O
2
,ATP, NADPH
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
B. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH.
C. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacôit của lục lạp.
D. Pha sáng pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thu thành năng lượng của
các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
Câu 4: Ở thực vật sống trên cạn, lá thoát hơi nước qua con đường nào sau đây?
A. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá. B. Qua thân, cành và khí khổng.
C. Qua khí khổng và lớp cutin. D. Qua khí khổng không qua lớp cutin.
Câu 5: Côn trùng có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng mang. B. Hô hấp bằng phổi.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 6: Máu trong bộ phận nào sau đây của hệ tuần hoàn ở thú giàu O2?
A. Tâm nhĩ trái. B. Động mạch phổi. C. Tĩnh mạch chủ. D. Tâm thất phải.
Câu 7: Cơ tim có khả năng hoạt động tự động nhờ:
A. Dây thần kinh hướng tâm và dây thân kinh li tâm.
B. Các búi dây thần kinh thực vật chứa trong tim.
C. Tập hợp sợi đặc biệt gọi là hệ dẫn truyền tim.
D. Cơ tim chứa nhiều chất dự trữ, có thể hoạt động độc lập.
Câu 8: Mao mạch không xuất hiện ở:
A. Hệ tuần hoàn hở. B. Hệ tuần hoàn kép.
C. Hệ tuần hoàn đơn. D. Hệ tuần hoàn kín.
Câu 9: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời sống cá thể nhờ
A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. phiên mã và dịch mã.
C. nhân đôi ADN và dịch mã. D. nhân đôi AND, phiên mã và dịch mã.
Câu 10: Gen ban đầu cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*) X - G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành
cặp
A. T – A. B. X – G. C. G – X. D. A – T.
Câu 11: Người ta tổng hợp một phân tử mARN trong ống nghiệm từ 3 loại nuclêôtit U, G, X. Số loại bộ
ba có thể có của phân tử mARN là
A. 9 B. 27 C. 81 D. 8
Câu 12: sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng hóa của gen nhưng không hóa axit amin
được gọi là
A. Đoạn Intron B. Đoạn Exon C. Gen phân mảnh D. Vùng vận hành
Câu 13: Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gen đột biến phải qua
A. 1 lần nhân đôi B. 2 lân nhân đôi C. 3 lần nhân đôi D. 4 lần nhân đôi
Câu 14: Một gen 150 vòng xoắn, số nuclêôtit loại guanin chiếm 10%. Sau đột biến gen 3000
nuclêôtit và số liên kết hiđrô là 3301. Dạng đột biến xảy ra trong gen là
A. Mất một cặp nuclêôtit A-T. B. Thêm một cặp nuclênôtit G-X.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Thay cặp nuclênôtit G-X bằng cặp A-T D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 15: Một gen chiều dài 3060A
0
, trên mạch gốc của gen 100 ađênin 250 timin. Gen đó bị đột
biến mất một cặp G-X thì số liên kết hiđrô của gen đó sau đột biến là:
A. 2350 B. 2352 C. 2347 D. 2353
Câu 16: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ các gen trội trội hoàn toàn, phép
lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:
A. 27/256 B. 1/16 C. 81/256 D. 3/ 256
Câu 17: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 1 cặp tương đồng được gọi là
A. thể ba. B. thể ba kép. C. thể bốn. D. thể tứ bội
Câu 18: Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc thể
A. Một nhiễm B. Tam bội C. Đa bội lẽ D. Đơn bội lệch.
Câu 19: (ID: 622872) Xét các loại đột biến sau
(I) Mất đoạn NST (II) Lặp đoạn NST (III) Chuyển đoạn không tương hỗ
(IV) Đảo đoạn NST (V) Đột biến thể một (VI) Đột biến thể ba
Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là:
A. (I),(II),(III),(VI) B. (II),(III),(IV),(VI) C. (I),(II),(V),(VI) D. (I),(II),(III)
Câu 20: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n=8) các cặp NST tương đồng được hiệu Aa, Bb, Dd, Ee. Do
đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ NST nào trong các bộ NST sau đây?
A. AaaBbDd B. AaBbEe C. AaBbDEe D. AaBbDdEe
Câu 21: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây khi giảm phân không tạo ra giao tử ab?
A. Aabb. B. aaBb. C. AABb. D. aabb.
Câu 22: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể dị hợp 2 cặp gen?
A. Ddee B. DDE. C. DEE. D. DdEe.
Câu 23: Theo lý thuyết, phép lai P: thu được đời F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 1 B. 2 C. 7 D. 4
Câu 24: Một đột biến ở ADN ti thể gây bệnh LHON cho người (gây chứng mù đột phát ở người lớn). Theo lí
thuyết, các phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu bố mẹ đều bị bệnh thì chỉ có con trai bị bệnh.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Nếu bố bị bệnh, mẹ không bị bệnh thì con có thể bị bệnh.
C. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì con có thể bị bệnh.
D. Nếu bố mẹ đều bình thường thì con có thể bị bệnh.
Câu 25: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, hai cặp gen này nằm trên 1 NST liên kết
hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 25%?
A. B. C. D.
Câu 26: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen là X
a
X
a
?
A. X
A
X
A
x X
A
Y B. X
A
X
a
x X
a
Y C. X
a
X
a
x X
A
Y D. X
A
X
A
x X
a
Y
Câu 27: một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây
4n có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là
A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 5 đỏ: 1 vàng. C. 1 đỏ : 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng.
Câu 28: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa APG thành glucôzơ.
(II). Phân tử O
2
do pha sáng tạo ra có nguồn gốc từ quá trình quang phân li nước.
(III). Nếu không có CO
2
thì quá trình quang phân li nước sẽ không diễn ra.
(IV). Diệp lục b là trung tâm của phản ứng quang hóa.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 44
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn ở người bình thường?
(I). Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
(II). Huyết áp trong mao mạch cao hơn huyết áp trong tĩnh mạch
(III). Trong hệ mạch, ở mao mạch tổng tiết diện mạch lớn nhất, vận tốc máu chậm nhất.
(IV). Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo ôxi hơn máu trong động mạch chủ.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 30: Mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn, các gen liên kết hoàn toàn. Phép
lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1: 2 : 1 ?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B. C. D.
Câu 31: Cơ thể có kiểu gen Ab/aB với tần số hoán vị gen là 20%. Theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử AB là
A. 45% B. 10% C. 40% D. 5%
Câu 32: một giống lúa, chiều cao của cây do 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d) cùng quy định, các gen phân ly
độc lập, cứ mỗi gen trội mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 5cm. Cây cao nhất chiều cao 100cm.
Cây lai được tạo từ cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao
A. 85 cm B. 80 cm C. 70 cm D. 75 cm
Câu 33: Một cơ thể dị hợp tử 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử
ABD = 15%. Kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là
A. B.
C. D.
Câu 34: Ở người hệ nhóm máu ABO và hệ nhóm máu MN được qui định bởi các kiểu gen như sau:
Nhóm máu A B AB O M N MN
Kiểu gen
I
A
I
A
;I
A
I
O
I
B
I
B
;I
B
IO I
A
I
B
I
O
I
O
MM NN MN
Trong nhà hộ sinh người ta nhầm lẫn ba đứa trẻ với ba cặp bố mẹ có các nhóm máu như sau:
Cặp bố mẹ Trẻ
(1) A, MN AB, N (1) O, MN
(2) A,MN B,M (2) B, M
(3) A,MN A,MN (3) A, MN
Dựa vào thông tin trên hãy, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cặp bố mẹ 1 là bố mẹ của đứa trẻ 1. Cặp bố mẹ 2 là bố mẹ của trẻ 2. Cặp bố mẹ 3 là bố mẹ của trẻ 3.
B. Cặp bố mẹ 1 là bố mẹ của đứa trẻ 2. Cặp bố mẹ 2 là bố mẹ của đứa trẻ 1. Cặp bố mẹ 3 là bố mẹ của đứa
trẻ 3.
C. Cặp bố mẹ 1 là bố mẹ của đứa trẻ 2. Cặp bố mẹ 2 là bố mẹ của trẻ 3. Cặp bố mẹ 3 là bố mẹ của trẻ 2.
D. Cặp bố mẹ 1 là bố mẹ của đứa trẻ 3. Cặp bố mẹ 2 là bố mẹ của trẻ 2. Cặp bố mẹ 3 là bố mẹ của đứa trẻ
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỐT NGHIỆP ĐỀ THI CHÍNH THỨC
THPT LẦN 1 - NĂM HỌC 2022-2023
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi : Sinh học 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề gốc
Họ, tên thí sinh: .............................................................Số báo danh:......................................................... MỤC TIÊU
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.

Câu 1: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ tuần hoàn? A. Dạ dày B. Phổi C. Gan D. Tim
Câu 2: Trong quá trình quang hợp của thực vật, pha sáng cung cấp cho pha tối các sản phẩm: A. ATP và NADPH B. CO2 và H2O C. O2 và H2O D. O2,ATP, NADPH
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
B. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH.
C. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacôit của lục lạp.
D. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thu thành năng lượng của
các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
Câu 4: Ở thực vật sống trên cạn, lá thoát hơi nước qua con đường nào sau đây?
A. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá.
B. Qua thân, cành và khí khổng.
C. Qua khí khổng và lớp cutin.
D. Qua khí khổng không qua lớp cutin.
Câu 5: Côn trùng có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Hô hấp bằng phổi.


C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 6: Máu trong bộ phận nào sau đây của hệ tuần hoàn ở thú giàu O2? A. Tâm nhĩ trái.
B. Động mạch phổi. C. Tĩnh mạch chủ. D. Tâm thất phải.
Câu 7: Cơ tim có khả năng hoạt động tự động nhờ:
A. Dây thần kinh hướng tâm và dây thân kinh li tâm.
B. Các búi dây thần kinh thực vật chứa trong tim.
C. Tập hợp sợi đặc biệt gọi là hệ dẫn truyền tim.
D. Cơ tim chứa nhiều chất dự trữ, có thể hoạt động độc lập.
Câu 8: Mao mạch không xuất hiện ở:
A. Hệ tuần hoàn hở.
B. Hệ tuần hoàn kép.
C. Hệ tuần hoàn đơn.
D. Hệ tuần hoàn kín.
Câu 9: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời sống cá thể nhờ
A. nhân đôi ADN và phiên mã.
B. phiên mã và dịch mã.
C. nhân đôi ADN và dịch mã.
D. nhân đôi AND, phiên mã và dịch mã.
Câu 10: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*) là X - G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp A. T – A. B. X – G. C. G – X. D. A – T.
Câu 11: Người ta tổng hợp một phân tử mARN trong ống nghiệm từ 3 loại nuclêôtit là U, G, X. Số loại bộ
ba có thể có của phân tử mARN là A. 9 B. 27 C. 81 D. 8
Câu 12: Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là A. Đoạn Intron B. Đoạn Exon C. Gen phân mảnh D. Vùng vận hành
Câu 13: Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gen đột biến phải qua A. 1 lần nhân đôi B. 2 lân nhân đôi C. 3 lần nhân đôi D. 4 lần nhân đôi
Câu 14: Một gen có 150 vòng xoắn, có số nuclêôtit loại guanin chiếm 10%. Sau đột biến gen có 3000
nuclêôtit và số liên kết hiđrô là 3301. Dạng đột biến xảy ra trong gen là
A. Mất một cặp nuclêôtit A-T.
B. Thêm một cặp nuclênôtit G-X.


C. Thay cặp nuclênôtit G-X bằng cặp A-T
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
Câu 15: Một gen có chiều dài 3060A0, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột
biến mất một cặp G-X thì số liên kết hiđrô của gen đó sau đột biến là: A. 2350 B. 2352 C. 2347 D. 2353
Câu 16: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép
lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là: A. 27/256 B. 1/16 C. 81/256 D. 3/ 256
Câu 17: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 1 cặp tương đồng được gọi là A. thể ba. B. thể ba kép. C. thể bốn. D. thể tứ bội
Câu 18: Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc thể A. Một nhiễm B. Tam bội C. Đa bội lẽ D. Đơn bội lệch.
Câu 19: (ID: 622872) Xét các loại đột biến sau (I) Mất đoạn NST (II) Lặp đoạn NST
(III) Chuyển đoạn không tương hỗ (IV) Đảo đoạn NST (V) Đột biến thể một (VI) Đột biến thể ba
Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là: A. (I),(II),(III),(VI)
B. (II),(III),(IV),(VI) C. (I),(II),(V),(VI) D. (I),(II),(III)
Câu 20: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n=8) các cặp NST tương đồng được ký hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee. Do
đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ NST nào trong các bộ NST sau đây? A. AaaBbDd B. AaBbEe C. AaBbDEe D. AaBbDdEe
Câu 21: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây khi giảm phân không tạo ra giao tử ab? A. Aabb. B. aaBb. C. AABb. D. aabb.
Câu 22: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể dị hợp 2 cặp gen? A. Ddee B. DDE. C. DEE. D. DdEe.
Câu 23: Theo lý thuyết, phép lai P:
thu được đời F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 1 B. 2 C. 7 D. 4
Câu 24: Một đột biến ở ADN ti thể gây bệnh LHON cho người (gây chứng mù đột phát ở người lớn). Theo lí
thuyết, các phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu bố mẹ đều bị bệnh thì chỉ có con trai bị bệnh.


B. Nếu bố bị bệnh, mẹ không bị bệnh thì con có thể bị bệnh.
C. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì con có thể bị bệnh.
D. Nếu bố mẹ đều bình thường thì con có thể bị bệnh.
Câu 25: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, hai cặp gen này nằm trên 1 NST liên kết
hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 25%? A. B. C. D.
Câu 26: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen là XaXa? A. XAXA x XAY B. XAXa x XaY C. XaXa x XAY D. XAXA x XaY
Câu 27: Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây
4n có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 5 đỏ: 1 vàng. C. 1 đỏ : 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng.
Câu 28: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa APG thành glucôzơ.
(II). Phân tử O2 do pha sáng tạo ra có nguồn gốc từ quá trình quang phân li nước.
(III). Nếu không có CO2 thì quá trình quang phân li nước sẽ không diễn ra.
(IV). Diệp lục b là trung tâm của phản ứng quang hóa. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 44
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn ở người bình thường?
(I). Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
(II). Huyết áp trong mao mạch cao hơn huyết áp trong tĩnh mạch
(III). Trong hệ mạch, ở mao mạch tổng tiết diện mạch lớn nhất, vận tốc máu chậm nhất.
(IV). Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo ôxi hơn máu trong động mạch chủ. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 30: Mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn, các gen liên kết hoàn toàn. Phép
lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1: 2 : 1 ?


zalo Nhắn tin Zalo