Câu 81. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 82. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống lúa gạo vàng? A. Nuôi cấy mô.
B. Công nghệ chuyển gen.
C. Gây đột biến nhân tạo. D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 83. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng liên kết gen?
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể không di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc
thể lưỡng bội của loài đó.
D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 84. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng? A. Nitơ. B. Cacbon. C. Hiđrô. D. Fe.
Câu 85. Một quần thể có cấu trúc di truyền P: 0,3 AA + 0,2 Aa + 0,5 aa = 1. Tỉ lệ kiểu gen Aa sau một thế hệ tự thụ là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,4.
Câu 86. Trong các ngăn dạ dày của trâu, dạ có chứa vi khuẩn tiết ra enzim để tiêu hóa Xenllulozơ là A. dạ lá sách. B. dạ múi khế. C. dạ cỏ. D. dạ tổ ong.
Câu 87. Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,30AA: 0,40Aa: 0,30aa.
B. 0,50AA: 0,40Aa: 0,10aa.
C. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa.
D. 0,10AA: 0,40Aa: 0,50aa.
Câu 88. Ở thực vật, bào quan nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp? A. Ribôxôm. B. Ti thể.
C. Lưới nội chất. D. Lục lạp.
Câu 89. Ở vi khuẩn E. coli, thành phần nào sau đây không thuộc operon Lac? A. vùng vận hành.
B. các gen cấu trúc. C. gen điều hòa.
D. vùng khởi động.
Câu 90. Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở ti thể. Theo lí thuyết, sự di truyền của cặp gen này tuân theo quy luật nào sau đây?
A. Phân li độc lập.
B. Di truyền liên kết hoàn toàn. C. Liên kết gen.
D. Di truyền ngoài nhân.
Câu 91. Ở một loài thực vật, xét ba cặp gen Aa, Bb và Dd. Người ta tiến hành lai giữa các dòng thuần
về các cặp gen này để tạo ra con lai có ưu thế lai. Theo giả thuyết siêu trội, con lai có kiểu gen nào sau
đây thể hiện ưu thế lai cao nhất? A. aaBB B. AaBb C. AABb D. AaBB
Câu 92. Nhận định nào sau đây sai khi nói về mức phản ứng và thường biến?
A. Các kiểu gen đều có mức phản ứng giống nhau.
B. Mức độ mềm dẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu gen.
C. Thường biến không di truyền được.
D. Mức phản ứng di truyền được.
Câu 93. Một loài thực vật lưỡng bội 2n. Hợp tử của loài có bộ NST 2n + 1 phát triển thành thể đột biến nào sau đây? A. Thể tam bội. B. Thể một. C. Thể ba. D. Thể tứ bội.
Câu 94. Ưu điểm của phương pháp lai tế bào (dung hợp tế bào trần) là
A. tạo biến dị tổ hợp.
B. tạo cây trồng có thêm các đặc điểm quý hiếm.
C. tạo giống mới mang bộ NST của hai loài.
D. nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm.
Câu 95. Động vật nào sau đây hô hấp hiệu quả nhất trên cạn? A. Chim. B. Thú. C. Ếch. D. Bò sát.
Câu 96. Phân tử nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin? A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. ADN.
Câu 97. Phiên mã là quá trình nào sau đây?
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
B. Tổng hợp phân tử ARN. C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
Câu 98. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tối đa 3 loại kiểu gen? A. P. Aa × Aa. B. P. Aa × aa. C. P. AA × AA. D. P. aa × aa.
Câu 99. Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XY và giới đực là XX? A. Châu chấu. B. Người. C. Ruồi giấm. D. Chim.
Câu 100. Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho biết sự biểu
hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường, cây có kiểu gen AaBB có kiểu hình nào sau đây?
A. Thân thấp, hoa đỏ.
B. Thân cao, hoa trắng.
C. Thân thấp, hoa trắng. D. Thân cao, hoa đỏ.
Câu 101. Trong quá trình giảm phân của một loài động vật có kiểu gen
đã cho các loại giao tử
với tỉ lệ: AB = ab = 30%; Ab = aB = 20%. Theo lý thuyết, tần số hoán vị hoán vị gen của loài này là: A. 10%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.
Câu 102. Trên mạch mã gốc của một gen có trình tự nucleotit là 3’AXG GTT AAG XXG 5’. Trình tự
nucleotit trên mạch bổ sung của gen đó là
A. 5’TGX XAA TTX GGX 3’.
B. 5’TGX XAT TTX GGX 3’.
C. 5’TGX XTT ATX GGX 3’.
D. 5’GXX GAA ATG GXA 3’.
Câu 103. Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến tự đa bội, từ tế bào thực vật có kiểu gen aa
có thể tạo ra được tế bào tứ bội có kiểu gen nào sau đây? A. AAAA B. aaaa C. AAaa D. Aaaa
Câu 104. Nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác nhau, tỉ lệ kiểu hình phân đều ở hai giới. Kết
luận nào sau đây là đúng?
A. Gen quy định tính trạng nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X.
B. Gen quy định tính trạng nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
C. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. Gen quy định tính trạng nằm ở tế bào chất.
Câu 105. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim nối ligaza tác động lên cả hai mạch mới tổng hợp.
B. Trong một chạc tái bản, trên mạch khuôn có chiều từ 5’ đến 3’ mạch mới được tổng hợp liên tục.
C. Trong một chạc tái bản, trên mạch khuôn có chiều từ 3’ đến 5’ mạch mới được tổng hợp gián đoạn.
D. Enzim ADN pôlymeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 106. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
Câu 107. Khi nói về hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở tất cả các loài, hệ tuần hoàn đều làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2.
B. Ở hệ tuần hoàn của lưỡng cư, áp lực máu ở động mạch đi nuôi cơ thể thấp.
C. Nhịp tim của trẻ em thường thấp hơn người trưởng thành.
D. Tim có tính tự động là do hệ dẫn truyền tim.
Câu 108. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho tối đa 2 loại giao tử? A. AAbb. B. C. AaBb. D. .
Câu 109. Khi nói về vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Do thoát hơi nước, tế bào khí khổng mất nước và bị tế bào nhu mô bên cạnh hút nước.
B. Lực đẩy của áp suất rễ đẩy dòng nước và ion khoáng di chuyển trong mạch gỗ cùng chiều của trọng lực.
C. Trong thân của thực vật có mạch gỗ gồm các tế bào chết là quản bào và mạch ống.
D. Mạch rây vận chuyển các chất hữu cơ từ cơ quan nguồn có áp suất thẩm thấu thấp đến cơ quan
chứa có áp suất thẩm thấu cao.
Câu 110. Một cơ thể khi giảm phân bình thường đã tạo ra giao tử Ab chiếm tỉ lệ 100%. Kiểu gen của cơ thể này có thể là A. . B. . C. . D. .
Câu 111. Người mắc hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, cổ rụt, khe mắt xếch, lưỡi dày và hay
thè ra, dị tật tim và ống tiêu hóa... Người ta nhận thấy, khả năng sinh con mắc hội chứng Đao có mối
liên hệ khá chặt chẽ với tuổi mẹ.
Dưới đây là kết quả thống kê về tỉ lệ trẻ bị hội chứng Đao và tuổi mẹ. Tuổi mẹ <30 35 40 45
Tỉ lệ trẻ bị hội chứng Đao 1/900 1/365 1/100 1/30
Khi nói về hội chứng Đao, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong tế bào sinh dưỡng của người bị hội chứng Đao có 47 nhiễm sắc thể.
II. Hội chứng Đao tạo ra do sự thụ tinh giữa giao tử thừa một NST 21 với giao tử bình thường.
III. Tỉ lệ trẻ bị hội chứng Đao tăng lên cùng với tuổi của người mẹ.
IV. Một trong những biện pháp giảm tỉ lệ trẻ bị hội chứng Đao là phụ nữ không nên sinh con khi ngoài 40 tuổi. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 112. Alen B dài 510 nm và có 3600 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào
chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình
nhân đôi của cặp gen này 5403 nuclêôtit loại timin và 3597 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là
A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
B. mất một cặp G - X.
C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
D. mất một cặp A - T.
Câu 113. Cho cây hoa đỏ P có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 27 cây hoa đỏ: 37
cây hoa trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 cây hoa trắng ở F1, xác suất có một cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen là A. 38,49%. B. 12,83%. C. 48,65% D. 28,13%.
Câu 114. Ở một loài thực vật, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng;
gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Lai cây thuần chủng lưỡng bội
quả đỏ, tròn với cây lưỡng bội quả vàng, dài được F1. Xử lý F1 bằng cônsixin, sau đó cho giao phấn
ngẫu nhiên với nhau được F2. Cơ thể tứ bội chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh và hiệu
quả việc xử lí hóa chất gây đột biến lên F1 đạt 60%. Tỉ lệ kiểu hình quả vàng, dài ở F2 là A. 1,36%. B. 11,6%. C. 1,6%. D. 2,78%.
Câu 115. Trong một quần thể giao phối, xét 3 gen: gen I có 2 alen; gen II có 3 alen, hai gen này nằm
trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường; gen III có 4 alen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính
X. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số kiểu gen tối đa của gen III là 14 kiểu gen.
II. Trong tổng số kiểu gen của gen I, II; số kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ là 5/7.
III. Số kiểu gen tối đa trong quần thể về 3 gen trên là 294.
IV. Số kiểu giao phối trong quần thể về 3 gen trên là 17640. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 116. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen A,a; B,b; D,d phân li độc lập quy định.
Trong đó nếu kiểu gen có đủ 3 loại alen trội thì cho màu đỏ, kiểu gen có 2 trong 3 loại alen trội thì cho
màu hồng, các kiểu gen còn lại cho hoa màu trắng. Cho cây (P) màu đỏ dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn,
thu được F1. Theo lý thuyết, nếu không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
I. Ở F1, các cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 15,625%.
II. Chọn 2 cây hoa đỏ F1, xác suất thu được cả 2 cây đều dị hợp 2 cặp gen là 16/81.
III. Cho các cây hoa đỏ F1 giao phấn với nhau, đời con có tối đa 1/729 hoa trắng.
IV. Trong các cây hoa hồng F1, có 1/9 cây mang kiểu gen thuần chủng. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 117. Một quần thể tự phối ở thế hệ xuất phát (P) có 3 kiểu gen như sau: Dd; Dd;
dd. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến, không xảy ra
hoán vị gen. Thế hệ F1 của quần thể này có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn về cả 3 cặp gen là 0,1 và tần số
alen D = 0,35. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen ở F1 là 3,25%.
II. Tần số các alen B, b ở F4 lần lượt là 0,6 và 0,4.
III. Ở F2, kiểu gen mang 3 cặp gen dị hợp là 2,5%.
IV. Ở F1, xác suất kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen trong số các cá thể mang 3 tính trạng trội là . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118. Ở vi khuẩn E.coli kiểu dại, sự biểu hiện của gen lac Z (mã hóa β-galactôzidaza), gen lac Y
(mã hóa permase) thuộc opêron Lac phụ thuộc vào sự có mặt của lactôzơ trong môi trường nuôi cấy.
Bằng kỹ thuật gây đột biến nhân tạo, người ta đã tạo ra được các chủng vi khuẩn khác nhau và được
nuôi cấy trong hai môi trường: không có lactôzơ và có lactôzơ. Sự biểu hiện gen của các chủng vi
khuẩn được thể hiện ở bảng 1.
Bảng 1. Sự biểu hiện gen của các chủng vi khuẩn E.coli Chủng vi khuẩn
Môi trường không có lactôzơ Môi trường có lactôzơ β-galactôzidaza permase β-galactôzidaza permase A - - + + B - - - + C - - - - D + + + +
Dựa vào kết quả, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chủng A là chủng vi khuẩn E.coli đột biến.
II. Chủng E. coli kiểu dại bị đột biến ở gen lac Z tạo ra chủng B.
Đề thi thử Sinh học trường Uông Bí lần 1 năm 2023
210
105 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi THPT Quốc Gia Sinh học trường THPT Uông Bí lần 1 năm 2023 bản word có lời giải chi tiết
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(210 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 81. !"#$%&'(
)*+#+
A. , B. - C. D. .
Câu 82. /0123+*4#56*227*2+28
A. 9#: B. ;22'#52!
C. (#4<$D. =*$<+>0?2
Câu 83. /3<5+*4#472@'0A2$2!8
A. =$2!B$++C0D2+:E2FG9'<$>HIA
B. ;32!6J2:K:L52>6#@J2*+::2!$
C. M0A2:2!$)*:+0D2<N20A2K:L562<K:L
50?2<)*+4
D. =$2!B$++C0D2$FG9'<$>HIA
Câu 84. OFP%2#>>0?232$#$+*4#+2#0A28
A. 1 B. ;*< C. Q46 D. R!
Câu 85. ST5967>6#@/U%-V%*V%W**X, &'52!**:
$'FY+
A. % B. %- C. %, D. %.
Câu 86. 6232E>>+#)*6%>Z*$6*![:45*\![1+
A. >33 B. >:7$ C. >] D. >I2
Câu 87. ^T5P+T52!+*4#4*2623<N2>6#@8
A. %-U%.*U%-** B. %WU%.*U%,**
C. %WU%W*U%W** D. %,U%.*U%W**
Câu 88. OFP%<+S*+*4#*:2*+S36_S*2A8
A. `<G: B. 5a C. =0b9a D. =Ya
Câu 89. Oc%+T+*4#không!6=*8
A. J2P+ B. 32!967 C. 2!4@d* D. J242
Câu 90. O6e29:%Gf,2!N:5 !"#$%F>6#@)*g2!+#!S#
P+*4#8
A. /4P B. 6#@$++
C. =$2! D. 6#@2+
Câu 91. O:+FP%Gf<*g2!*%h<+>20D*$+*2i*3>d2T
@3g2!+#456**0$* !2j#$6%*52!+*
4#5'0$**98
A. **hh B. *h< C. h< D. *hh
Câu 92. P4H+*4#sai@:ZjZ2+0D2<$8a
A. ;352!4@:ZjZ222*
B. Z4:@:>k5_Y+52!
C. 0D2<$2>6#@40A
D. ZjZ2>6#@40A
Câu 93. +FP0?2<QA)*+<M V,365+54<$
+*4#8a
A. 5*:< B. 5:a C. 5<*a D. 5Z<
Câu 94. l45:)*0123*$<+B>2A$<+6TC+
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. <$>HIA
B. #6e2:34g45:Sm$:
C. 22:b:*2<M )**+
D. *22#6e2Sm$:
Câu 95. n2P+*4#9'Sj968a
A. ;: B. 7 C. o D. hd3
Câu 96. /+*4#ZE2P#5*G*:8a
A. `a B. 6`a C. :`a D.
Câu 97. /:p+S36_+*4#8
A. I2Aq! B. I2A`
C. 4 D. 4K:L5
Câu 98. !"#$%f*+*4#4D4*-52!8
A. /*r* B. /*r** C. /r D. /**r**
Câu 99. MP+*4#gM 2b"2b3+\s+2b4F+\\8
A. ;9 B. 20D C. `e29: D. ;:
Câu 100. \fg2!4P%*!S#4H*6++b*!*S#
4H9%*!hS#4H*4]6++b*!<S#4H*6L2;<$F<5
')*2!2Y+:60D2%#52!*hh5_+*4#8a
A. 9%*4] B. *%*6L2 C. 9%*6L2 D. *%*4]
Câu 101. 62S36_2j:)*:+42P52! 4p32*
b&'UhX*<X-t<X*hX !m#$%T3H3H2!)*++#+U
A. , B. . C. W D.
Câu 102. 6::p2)*:2!6_F!+-u\(( (\\(Wu 6_F
!6:<I2)*2!4+
A.
Wu (\\ \((\-u
B.
Wu (\\ \((\-u
C.
Wu (\\ \((\-u
D.
Wu(\\( ((\-u
Câu 103. !m#$%<N201232#4<$F4*<%v$<+FP52!**
56*40A$<+Z<52!+*4#8
A. B. **** C. ** D. ***
Câu 104. $$Sjf*P+*2H3*%&'5_4@*2bw$
P+*4#+4728
A. (!S#4H"62N:J220124e26K:L52b"\
B. (!S#4H"62N:J220124e26K:L52b"s
C. (!S#4H"62N:6K:L50D2
D. (!S#4H"62N:$<+9
Câu 105. w@S36_4%3<5+*4#4728
A. c[:2*[*342j*::bI2A
B. 62:3<j%6:@vWu4$-u::b40AI2AY
C. 62:3<j%6:@v-u4$Wu::b40AI2A23
4
D. c[:#:!6*[*+:':Y3GL
Câu 106. QA40A_+6260D2A+*4#5365+54*<k8
A. (*BC$Ab2*BV,C B. (*Bx,C$Ab2*BV,C
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. (*BC$Ab2*BC D. (*BC$Ab2*BC
Câu 107. w@'T+%3<5+*4#4728
A. O9j3+%'T+4@+:':YP#5y
+;y
B. O'T+)*0?20%3F:342:4159
C. H:)*6k!:0D29120D602+
D. :"F42+>'>z6#@:
Câu 108. !"#$%1552!+*4#4*2*8
A. << B. C. *h< D. .
Câu 109. w@P#53962#%3<5+*4#4728
A. 310b%$<+"I2:90b+<H$<+:<70b
B. =F4#)*396K4#>d20b+32>#562:2qJ2@)*
6{2F
C. 62)*FP:2q2e:3$<+$+Sj<++:2
D. 6#P#539i1v1S*2e39:994$1S*
Z*39:9*
Câu 110. 152j:<_0D24p6*2*<$:&',w52!)*
15+#5+
A. B. C. D.
Câu 111. 20D:LZ2n*0D29<f%:3'%I6Y%!:LG$%0?>+#+*#
|6*%>HP:+2*20D*P9#%jE2:LZ2n*:
'3g}bI:~
0b4#+$Sj2@&'6k<HZ2n*+I:~
I:~ •- -W . .W
&'6k<HZ2n* ,€• ,€-‚W ,€, ,€-
w@Z2n*%<*3<5*4#4728
ƒ 62$<+>0?2)*20D<HZ2n*.„K:L5
ƒƒQZ2n*6*>FY2i*2*v*:M ,b2*<_0D2
ƒƒƒ &'6k<HZ2n*E2J2bI)*20D:~
ƒ…62i2<'32j:&'6k<HZ2n*+Yi2
2+.I
A. , B. C. - D. .
Câu 112. !h>+W,:+-‚$46%*!h<H4<$+*!< v:$<+
Z*g2!h<S**T2#<_0D2%:60D2<+4p29S36_
4)*g2!+#W.-:+-W•„G[24<$4pGj#
6*b*!h+
A. *#$:g(x\<N2:gx B. :9:g(x\
C. *#$:gx <N2:g(x\ D. :9:gx
Câu 113. ;#*4]/52!*h<>FY9%40AR
,
&'„#*4]U-„
#*6L2=9#2z-#*6L2R
,
%G39:#*6L24e2Ag2!
+
A. -†%.•a B. ,%†-a C. .†%‚Wa D. †%,-
Câu 114. O:+FP%2!S#4HSj4]6++b*!*S#4HSj+2t
2!hS#4HSj6d6++b*!<S#4HSj>+=*#T)20?2<
Sj4]%6db#0?2<Sj+2%>+40AR
,
\mR
,
<N2G%*42*9
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2zb*40AR
;15Z<&6*2*0?2<jE2Y+'
Sj'G"*92#4<$R
,
4‚ &'5_Sj+2%>+R
+
A. ,%-‚ B. ,,%‚ C. ,%‚ D. %„†
Câu 115. 62:ST52*%Gf-2!U2!ƒ*!t2!ƒƒ-*!%*2!+#N:
6,gK:L50D2t2!ƒƒƒ.*!N:6J220124e2)*M 2b"
\;<*3<5*4#4728
ƒM52!4*)*2!ƒƒƒ+,.52!
ƒƒ 62I252!)*2!ƒ%ƒƒt52!>HA$:&'+W€„
ƒƒƒM52!4*62ST5@-2!6+•.
ƒ…M52*62ST5@-2!6+,„‚.
A. . B. , C. D. -
Câu 116. +FP%"62:+*>-g2!%*th%<t%>4PS#4H
624$52!4)-*!6_:+4]%52!62-*!6_
:+e2%352!d*:+6L2;#B/C:+4]>HA-g2!FY9%
40AR
,
!m#$%$24<$%<*3<5*4728
ƒOR
,
%3#*6L2$:&',W%‚W
ƒƒ;{#*4]R
,
%G3940Aj#4@>HAg2!+,‚€†,
ƒƒƒ;3#*4]R
,
2*9b*%4D4*,€„•*6L2
ƒ… 623#*e2R
,
%,ۥ#:*252!T)2
A. - B. . C. , D.
Câu 117. ST5F$'G93B/C-52!0*U >t >t
>>h$6N2:q2!S#4H:"62%6g++%2Gj#6*4<$%2Gj#6*
3H2! $'R
,
)*ST5+#&'52!4e2Ag@j-g2!+%,+T
*!X%-W !"#$%<*3<5*4#4728
ƒ &'52!4e2A-g2!R
,
+-%W
ƒƒ T3*!h%<R
.
T0A+%‚+%.
ƒƒƒOR
%52!:*2-g2!>HA+%W
ƒ…OR
,
%G3952!4e2A@j-g2!62335:*2-"626+
A. , B. C. - D. .
Câu 118. OE.coli5>%F<5')*2!lac ZB:p*‡x2**[>*[*C%2!lac Y
B:p*!6:*!C6=*Y+F:g)**[162:60D29#
hN2ˆP2#4<$%20D*4p6*40A3)23*+40A
9#62*:60D2U2*[1+ *[1 MF<5'2!)*3)2
40A5'<j2,
Bảng 1MF<5'2!)*3)2E.coli
;)2 60D22*[1 60D2*[1
‡x2**[>*[* !6:*! ‡x2**[>*[* !6:*!
x x V V
h x x x V
; x x x x
V V V V
F*+$Sj%<*3<5*4#4728
ƒ;)2+)2c4<$
ƒƒ;)2E. coli5><H4<$2!lac Z6*)2 B.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ƒƒƒ;)2;6*>4<$J242g4<$j2!lac Z+2!lac Y)*
)2E. coli5>
ƒ…;)26*>4<$2!4@d*g4<$J2P+)*)2E. coli5
>
A. , B. C. - D. .
Câu 119. ;f*B/C (2G (2%40AR
,
h$6N22Gj#6*4<$%
*!6++(jR
,
40A-52!+&'5_g@jWg2!$:
%-‚ !"#$%<*3<5*4#4728
ƒR
,
4*,‚52!4e2A
ƒƒR
,
4*†52!>HAWg2!
ƒƒƒR
,
4*,†52!>HA@g2!
ƒ… 62i2355_6@9j3"62R
,
%35>A@9j3
g2!$:&'G9G&,W
A. , B. C. - D. .
Câu 120. O20D%Gf"62@>+:+>2%:q"624@>,62*!)*,
2!S#4HN:6M 0D2%2!4P+3*!6+6++20D
4+2 2:>+%‰2t!:6*2:2L%GEt $bQ%QŠ2
!:6*2:2L%GE;gAe2 +Q6*n=bn$bw%w
!:6*2:>+%‰2+!:232:2L%GE;<$Q%n%w+<%:~)* %Q%
w4@2:>+%GE !"#$%G394Td2+6*2:>+%
‰2)*gAe2n+w+
A. ,,€„ B. ,,€,.. C. ,,€, D. ,€‚
`‹nŒƒQQ•ŽMƒQQ•;•
Lớp Nội dung chương
Mức độ câu hỏi
Tổng
số
câu
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
12
;1$>6#@+<$
>H
†,%†•%•-%•‚%•„ ,t,-t,W%,‚ ,,,%,,%,,. ,,† ,-
^#P>6#@
†-%•%••%,%
•%•†
,,%,.%,,%,† ,,-%,,W%,,‚ ,,• ,.
6#@{ST5 †W%†„ ,,„ -
/j' , ,
•2>Y2>6#@{ †%•,%•. -
11
;#5*…;=a
n…
†‚%•W ,„ -
;#5*…;=
…
†.%†† ,• -
I2 BWC ,BWC ‚B,WC .B,C .
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85