Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán có đáp án (đề 5 ) - thầy Trần Công Diệu

238 119 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 22 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 17 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Trần Công Diệu biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(238 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Biên soạn bởi giáo viên
Trần Công Diệu
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 5
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát
đề
Họ, tên thí sinh:..............................................................
Số báo danh:...................................................................
Câu 1. Chom số . Khẳng địnho sau đây khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng
D.Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 2. Cho hàm số . Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
x -∞ -1 1 + ∞
+ 0 - 0 +
2 +∞
-∞ -2
Tìm số điểm cực trị của hàm số: .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
Câu 4. Cho n là một số nguyên dương thỏa mãn .Tìm giá trị của n.
A. B. C. D.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5. Cho thỏa mãn Tính
A. B. C. D.
Câu 6. Tính .
A. B.
C. D.
Câu 7. Biết . Tính
A. B. C. D.
Câu 8. Tìm số phức z thỏa mãn:
A. B. C. D.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Biết .
Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Tìm tọa độ của vectơ ?
A. B. C. D.
Câu 11. Cho một hình trụ hai đáy hai nh tròn tâm O n nh R chiều cao
bằng . Mặt phẳng (P) đi qua cắt hình trụ theo một thiết diện diện ch bằng bao
nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Tính khoảng
cách từ điểm đến mặt phẳng (P).
A. 3. B. C. D.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua vuông góc với hai mặt phẳng
(P)(Q).
A. B.
C. D.
Câu 14. Lớp 12A1 có 20 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn bốn bạn học sinh từ lớp 12A1 đi
dự Đại hội đoàn trường sao cho có ít nhất một học sinh nữ được chọn.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 89760. B. 538560. C. 17100. D. 47515.
Câu 15. Tính tổng với
A. B. C. D.
Câu 16. Cho hàm số (a,b,c,d là các hằng số,
) có đồ thị như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. B.
C. D.
Câu 17. Cho hàm số với m tham số. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Tìm số phần tử của tập S.
A. 5. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 18. Biết (trong đó phân số tối giản, ) giá trị thực của tham số m để hàm số
hai điểm cực trị x
1
;x
2
thỏa mãn . Tính
.
A. B. C. D.
Câu 19. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 20. Biết rằng , với a,b,c là các số hữu tỉ. Tính
A. B. C. D.
Câu 21. hiệu bốn nghiệm của phương trình . nh tổng
A. B. C. D.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện ABCD.
A. B. C. D.
Câu 23. Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh bằng a. Gọi M trung điểm của cạnh BC. Tính diện
tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (ABD).
A. B. C. D.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và vuông góc với
đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC).
A. B. C. D.
Câu 25. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biết rằng:
A. B. C. D.
Câu 26. Cho phương trình với m tham số. Gọi S tập hợp tất cả
các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. B. C. D.
Câu 27. Cho phương trình . Gọi T tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình trên
đoạn . Tìm số phần tử của tập T.
A. 2019. B. 1009. C. 1010. D. 2018.
Câu 28. bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình nghiệm duy
nhất thỏa mãn
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm đường tròn .
Gọi
1
;∆
2
hai tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tính tổng khoảng cách từ O đến hai đường thẳng
1
;∆
2
.
A. B. C. D.
Câu 30. Cho tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC bằng R. Tìm khẳng đính sai trong các khẳng định sau?
A. B.
C. Nếu thì góc A là góc tù. D. Nếu thì
Câu 31. Cho m số đồ th (C) điểm Tìm tham số m
để đường thẳng cắt đồ thị (C ) tại ba điểm pn biệt sao cho tam giác
MBC có diện tích bằng
A. B. hoặc
C. D. Không tồn tại m.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 32. Cho hàm số có đồ thị (C). Biết rằng (C) hai điểm AB sao cho tiếp tuyến
của (C) tại A và B cùng tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Tính độ dài AB.
A. B. C. D.
Câu 33. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 2018 để phương trình
có nghiệm thực.
A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2019.
Câu 34. Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi các đường , . Tính thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox.
A. B. C. D. 14π.
Câu 35. Cho các số phức z thỏa mãn . Tìm g trị lớn nhất của
A. 8. B. 9. C.10. D. 12.
Câu 36. Cho hình thang cân ABCD . Tính thể tích khối tròn
xoay khi quay hình thang cân ABCD quanh cạnh AD.
A. B. C. D.
Câu 37. Cho hình lăng trụ tam giác đều . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
bằng . Tính thể tích khối tứ diện .
A. B. C. D.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm mặt phẳng
đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua
A, song song với mặt phẳng (P) cắt đường thẳng d.
A. B.
C. D.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, vuông góc với
đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CDSA. Tính sin góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt
phẳng (SBD).
A. B. C. D.
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Biên soạn bởi giáo viên
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023 Trần Công Diệu
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 5 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..............................................................
Số báo danh:................................................................... Câu 1. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng
D.Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 2. Cho hàm số . Hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ sau: x -∞ -1 1 + ∞ + 0 - 0 + 2 +∞ -∞ -2
Tìm số điểm cực trị của hàm số: . A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 3. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
Câu 4. Cho n là một số nguyên dương thỏa mãn
.Tìm giá trị của n. A. B. C. D. Trang 1

Câu 5. Cho thỏa mãn Tính A. B. C. D. Câu 6. Tính . A. B. C. D. Câu 7. Biết và . Tính A. B. C. D.
Câu 8. Tìm số phức z thỏa mãn: A. B. C. D.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết và .
Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC. A. B. C. D.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
. Tìm tọa độ của vectơ ? A. B. C. D.
Câu 11. Cho một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O
có bán kính R và chiều cao bằng
. Mặt phẳng (P) đi qua
cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu? A. B. C. D.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng (P). A. 3. B. C. D.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua
vuông góc với hai mặt phẳng (P)(Q). A. B. C. D.
Câu 14. Lớp 12A1 có 20 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn bốn bạn học sinh từ lớp 12A1 đi
dự Đại hội đoàn trường sao cho có ít nhất một học sinh nữ được chọn. Trang 2

A. 89760. B. 538560. C. 17100. D. 47515. Câu 15. Tính tổng với A. B. C. D. Câu 16. Cho hàm số
(a,b,c,d là các hằng số, ) có đồ thị như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 17. Cho hàm số
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Tìm số phần tử của tập S. A. 5. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 18. Biết (trong đó là phân số tối giản,
) là giá trị thực của tham số m để hàm số
có hai điểm cực trị x1;x2 thỏa mãn . Tính . A. B. C. D.
Câu 19. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình A. 7. B. 9. C. 8. D. 10. Câu 20. Biết rằng
, với a,b,c là các số hữu tỉ. Tính A. B. C. D. Câu 21. Ký hiệu
là bốn nghiệm của phương trình . Tính tổng A. B. C. D.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện ABCD. A. B. C. D.
Câu 23. Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện
tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (ABD). A. B. C. D. Trang 3


Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và vuông góc với
đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC). A. B. C. D.
Câu 25. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biết rằng: A. B. C. D.
Câu 26. Cho phương trình
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. B. C. D.
Câu 27. Cho phương trình
. Gọi T là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn
. Tìm số phần tử của tập T. A. 2019. B. 1009. C. 1010. D. 2018.
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm và đường tròn .
Gọi ∆1;∆2 là hai tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tính tổng khoảng cách từ O đến hai đường thẳng ∆1;∆2. A. B. C. D.
Câu 30. Cho tam giác ABC
và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC bằng R. Tìm khẳng đính sai trong các khẳng định sau? A. B. C. Nếu thì góc A là góc tù. D. Nếu thì Câu 31. Cho hàm số
có đồ thị (C) và điểm Tìm tham số m để đường thẳng
cắt đồ thị (C ) tại ba điểm phân biệt sao cho tam giác
MBC có diện tích bằng A. B. hoặc C.
D. Không tồn tại m. Trang 4


Câu 32. Cho hàm số
có đồ thị (C). Biết rằng (C) có hai điểm A và B sao cho tiếp tuyến
của (C) tại A và B cùng tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Tính độ dài AB. A. B. C. D.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 2018 để phương trình có nghiệm thực. A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2019.
Câu 34. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường , . Tính thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox. A. B. C. D. 14π.
Câu 35. Cho các số phức z thỏa mãn và
. Tìm giá trị lớn nhất của A. 8. B. 9. C.10. D. 12.
Câu 36. Cho hình thang cân ABCD
. Tính thể tích khối tròn
xoay khi quay hình thang cân ABCD quanh cạnh AD. A. B. C. D.
Câu 37. Cho hình lăng trụ tam giác đều có
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng
. Tính thể tích khối tứ diện . A. B. C. D.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm mặt phẳng và đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng đi qua
A, song song với mặt phẳng (P) cắt đường thẳng d. A. B. C. D.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và vuông góc với
đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CDSA. Tính sin góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD). A. B. C. D. Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo