ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – ĐỀ SỐ 6 Câu 1. Cho hàm số liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai? x 3 y’ + 0 0 + 5 y 0
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng. A. với mọi m B. C. D.
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên A. B. C. D.
Câu 4. Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 5. Đồ thị hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 6. Cho đồ thị hàm số (C):
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
B. Đồ thị (C) nhận trục tung làm trục đối xứng
C. Đồ thị (C) cắt trục tung tại duy nhất một điểm
D. Đồ thị (C) đạt giá trị nhỏ nhất bằng Câu 7. Số phức
được biểu diễn trên mặt phẳng phức là tiếp điểm của một tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ với đường tròn
trên mặt phẳng phức đó. Khoảng cách từ O đến tiếp điểm bằng A. B. C. D.
Câu 8. Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn . A. B. C. D.
Câu 9. Cho số phức , biết và thỏa mãn .
Tính môđun của số phức z. A. B. Trang 1
C. 8 D. hoặc
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn
. Số phức z có điểm biểu diễn là A. B. C. D.
Câu 11. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là A. B. C. D.
Câu 12. Một vật chuyển động theo quy luật s
trong đó t (giây) là khoảng thời gian
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, 8 (mét) là quãng đường vật chuyển động được trong t giây. Tính vận
tốc tức thời của vật tại thời điểm (giây). A. 221 (m/s) B. 341 (m/s) C. 220 (m/s) D. 340 (m/s) Câu 13. Cho hàm số
. Giả sử hàm số có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Khi đó giá trị của là A. 2 B. 4 C. 0 D. 1
Câu 14. Hệ số của số hạng chứa
trong khai triển nhị thức Newton là A. 10 B. C. D.
Câu 15. Một hộp đựng 12 quả bóng bàn, trong đó có 3 quay màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu
nhiên ba quả bóng trong hộp. Tính xác suất để trong ba quả bóng lấy ra có không quá một quả màu vàng. A. B. C. D.
Câu 16. Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt đối
diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích toàn phần của hình lập phương, S2 là diện tích xung quanh
của hình trụ. Tính tỉ số . A. B. C. D.
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi O là tâm đáy, M là trung điểm
của OA. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD). A. B. C. D.
Câu 18. Một khối trụ có thể tích là 25 (đvtt). Nếu tăng bán kính lên 3 lần thì thể tích khối trụ mới tăng lên bao nhiêu lần? Trang 2
A. 9 B. 3 C. 27 D. 6
Câu 19. Tỉ số thể tích khối chóp có đỉnh thuộc mặt đáy và khối hộp như hình vẽ là A. B. C. D.
Câu 20. Thể tích của khối có 5 mặt hình chữ nhật, 4 mặt tam giác với kích thước được cho như hình vẽ là A. B. C. 960 D. 768
Câu 21. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau , ,
. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích tứ diện AMNP. A. B. C. D.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a và đường cao . Mặt phẳng (P)
vuông góc với SA tại trung điểm M của SA SB, SC, SD lần lượt tại N,P,Q. Xét hình trụ có đáy là đường
tròn ngoại tiếp MNPQ và đường sinh MA thì thể tích khối trụ này có giá trị là A. B. C. D.
Câu 23. Xác định m để bốn điểm , , ,
tạo thành một tứ diện A. B. C. D.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2) và B(2;-l;4). Phương trình mặt
cầu đường kính AB là A. B. C. D. Trang 3
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng
. Tọa độ giao điểm của d và là A. B. C. D.
Câu 26. Cho mặt cầu (S) có phương trình và mặt phẳng (P):
. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có giao nhau khi: A. hoặc B. C. D.
Câu 27. Viết phương trình mặt phẳng (P)chứa đường thẳng
và vuông góc với mặt phẳng (Q): A. B. C. D.
Câu 28. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm , , . Viết phương trình mặt phẳng ABC. A. B. C. D.
Câu 29. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của là A. B. C. D.
Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số . A. B. C. D.
Câu 31. Tìm điều kiện xác định của hàm số . A. B. C. Với mọi D.
Câu 32. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số và hàm số
có cùng tập xác định là B. Hàm số
, với nguyên dương, xác định với mọi C. Hàm số , với nguyên âm hoặc
, có tập xác định với mọi D. Hàm số
, với không nguyên, có tập xác định là tập các số thực dương Trang 4
Câu 33. Gọi
là hai nghiệm của phương trình (với ), khi đó biểu thức có giá trị bằng A. B. 2 C. 1 D. 0
Câu 34. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bác Minh
gửi số tiền ban đầu là 300 triệu đồng với lãi suất 0, 75%/ tháng. Chưa đầy một năm thì lãi suất tăng lên 1,
2%/ tháng, trong nửa năm tiếp theo và bác Minh tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn
0,8%, bác Minh tiếp tục gửi thêm một số tháng nữa, khi rút tiền bác Minh được cả vốn lẫn lãi là
339,8996114 triệu đồng (chưa làm tròn). Hỏi bác Minh đã gửi tiết kiệm trong thời gian bao nhiêu tháng? A. 12 tháng B. 15 tháng C. 13 tháng D. 10 tháng
Câu 35. Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Ẩn Độ là 1,7%. Năm 1998, dân số của Ẩn Độ là 984 triệu
người. Năm gần nhất mà dân số của Ẩn Độ sẽ đạt 1,5 tỉ người là A. 2005 B. 2020 C. 2024 D. 2022
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình : A. 19 B. 18 C. 10 D. 20
Câu 37. Nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D.
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 5), B(‒3; 2). Biết các điểm A, B theo thứ
tự là ảnh của các điểm M, N qua phép vị tự tâm O, tỉ số
. Độ dài đoạn thẳng MN là A. B. 5 C. 4 D. 10
Câu 39. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và A. B. C. D. Câu 40. Cho
liên tục trên [0; 5] thỏa mãn , , khi đó giá trị của là A. 4 B.
C. Không tính được D. 6 Câu 41. Cho
là hàm số chẵn và liên tục trên thỏa mãn
. Khi đó giá trị của tích phân là A. B. 0 C. D. 2
Câu 42. Cho tích phân . Xác định biết . ($a,b \in \mathbb{R}) Trang 5
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán có đáp án (đề 6 ) - thầy Nguyễn Phụ Hoàng Lân
278
139 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 14 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Nguyễn Phụ Ngọc Lân biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(278 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – ĐỀ SỐ 6
Câu 1. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào
sau đây là sai?
x 3
y’ + 0 0 +
y
5
0
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
A. với mọi m B. C. D.
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
A. B. C. D.
Câu 4. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 5. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 6. Cho đồ thị hàm số (C): . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
B. Đồ thị (C) nhận trục tung làm trục đối xứng
C. Đồ thị (C) cắt trục tung tại duy nhất một điểm
D. Đồ thị (C) đạt giá trị nhỏ nhất bằng
Câu 7. Số phức được biểu diễn trên mặt phẳng phức là tiếp điểm của một tiếp tuyến đi qua gốc
tọa độ với đường tròn trên mặt phẳng phức đó. Khoảng cách từ O
đến tiếp điểm bằng
A. B. C. D.
Câu 8. Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn .
A. B. C. D.
Câu 9. Cho số phức , biết và thỏa mãn .
Tính môđun của số phức z.
A. B.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. 8 D. hoặc
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn . Số phức z có điểm biểu diễn là
A. B. C. D.
Câu 11. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
là
A. B.
C. D.
Câu 12. Một vật chuyển động theo quy luật s trong đó t (giây) là khoảng thời gian
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, 8 (mét) là quãng đường vật chuyển động được trong t giây. Tính vận
tốc tức thời của vật tại thời điểm (giây).
A. 221 (m/s) B. 341 (m/s) C. 220 (m/s) D. 340 (m/s)
Câu 13. Cho hàm số . Giả sử hàm số có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m.
Khi đó giá trị của là
A. 2 B. 4 C. 0 D. 1
Câu 14. Hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton là
A. 10 B. C. D.
Câu 15. Một hộp đựng 12 quả bóng bàn, trong đó có 3 quay màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu
nhiên ba quả bóng trong hộp. Tính xác suất để trong ba quả bóng lấy ra có không quá một quả màu
vàng.
A. B. C. D.
Câu 16. Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt đối
diện của hình lập phương. Gọi S
1
là diện tích toàn phần của hình lập phương, S
2
là diện tích xung quanh
của hình trụ. Tính tỉ số .
A. B. C. D.
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi O là tâm đáy, M là trung điểm
của OA. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD).
A. B. C. D.
Câu 18. Một khối trụ có thể tích là 25 (đvtt). Nếu tăng bán kính lên 3 lần thì thể tích khối trụ mới tăng lên
bao nhiêu lần?
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 9 B. 3 C. 27 D. 6
Câu 19. Tỉ số thể tích khối chóp có đỉnh thuộc mặt đáy và khối hộp như hình vẽ là
A. B. C. D.
Câu 20. Thể tích của khối có 5 mặt hình chữ nhật, 4 mặt tam giác với kích thước được cho như hình vẽ là
A. B. C. 960 D. 768
Câu 21. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau , ,
. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích tứ diện AMNP.
A. B. C. D.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a và đường cao . Mặt phẳng (P)
vuông góc với SA tại trung điểm M của SA SB, SC, SD lần lượt tại N,P,Q. Xét hình trụ có đáy là đường
tròn ngoại tiếp MNPQ và đường sinh MA thì thể tích khối trụ này có giá trị là
A. B. C. D.
Câu 23. Xác định m để bốn điểm , , , tạo thành một tứ diện
A. B. C. D.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2) và B(2;-l;4). Phương trình mặt
cầu đường kính AB là
A. B.
C. D.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng
. Tọa độ giao điểm của d và là
A. B. C. D.
Câu 26. Cho mặt cầu (S) có phương trình và mặt phẳng (P):
. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có giao nhau khi:
A. hoặc B.
C. D.
Câu 27. Viết phương trình mặt phẳng (P)chứa đường thẳng và vuông góc với mặt
phẳng (Q):
A. B.
C. D.
Câu 28. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm , , . Viết phương trình
mặt phẳng ABC.
A. B.
C. D.
Câu 29. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của là
A. B. C. D.
Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số .
A. B.
C. D.
Câu 31. Tìm điều kiện xác định của hàm số .
A. B. C. Với mọi D.
Câu 32. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số và hàm số có cùng tập xác định là
B. Hàm số , với nguyên dương, xác định với mọi
C. Hàm số , với nguyên âm hoặc , có tập xác định với mọi
D. Hàm số , với không nguyên, có tập xác định là tập các số thực dương
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 33. Gọi là hai nghiệm của phương trình (với ), khi đó biểu thức
có giá trị bằng
A. B. 2 C. 1 D. 0
Câu 34. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bác Minh
gửi số tiền ban đầu là 300 triệu đồng với lãi suất 0, 75%/ tháng. Chưa đầy một năm thì lãi suất tăng lên 1,
2%/ tháng, trong nửa năm tiếp theo và bác Minh tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn
0,8%, bác Minh tiếp tục gửi thêm một số tháng nữa, khi rút tiền bác Minh được cả vốn lẫn lãi là
339,8996114 triệu đồng (chưa làm tròn). Hỏi bác Minh đã gửi tiết kiệm trong thời gian bao nhiêu tháng?
A. 12 tháng B. 15 tháng C. 13 tháng D. 10 tháng
Câu 35. Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Ẩn Độ là 1,7%. Năm 1998, dân số của Ẩn Độ là 984 triệu
người. Năm gần nhất mà dân số của Ẩn Độ sẽ đạt 1,5 tỉ người là
A. 2005 B. 2020 C. 2024 D. 2022
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình
:
A. 19 B. 18 C. 10 D. 20
Câu 37. Nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 5), B(‒3; 2). Biết các điểm A, B theo thứ
tự là ảnh của các điểm M, N qua phép vị tự tâm O, tỉ số . Độ dài đoạn thẳng MN là
A. B. 5 C. 4 D. 10
Câu 39. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và
A. B. C. D.
Câu 40. Cho liên tục trên [0; 5] thỏa mãn , , khi đó giá trị của
là
A. 4 B. C. Không tính được D. 6
Câu 41. Cho là hàm số chẵn và liên tục trên thỏa mãn . Khi đó giá trị của tích
phân là
A. B. 0 C. D. 2
Câu 42. Cho tích phân . Xác định biết .
($a,b \in \mathbb{R})
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85