Đề thi thử tốt nghiệp Sinh học Sở GD&ĐT Hải Dương năm 2024

206 103 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Sinh học (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    7.7 K 3.8 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(206 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



SỞ GD - ĐT HẢI DƯƠNG
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài thi: KHTN ; Môn thi: SINH HỌC
(Đề thi có __ trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: …..
Số báo danh: .......................................................................... MỤC TIÊU
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao
gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt
nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu
phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã? A. ADN. B. tARN. C. Riboxom. D. mARN.
Câu 2: Lúa mì hoang dại (Aegilops squarrosa) có bộ NST 2n = 14. Theo lí thuyết, thể ba của loài này
có số NST trong tế bào sinh dưỡng là: A. 21. B. 8. C. 13. D. 15.
Câu 3: Ở tế bào nhân thực, quá trình tổng hợp mARN sơ khai thường diễn ra tại bào quan nào sau đây? A. Lizoxom. B. Nhân tế bào. C. Riboxom. D. Bộ máy Gongi.
Câu 4: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế do gen nào sau đây mã hóa? A. Gen cấu trúc Y. B. Gen điều hòa R. C. Gen cấu trúc A. D. Gen cấu trúc Z.
Câu 5: Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN không diễn ra ở vị trí nào sau đây? A. Không bào. B. Nhân tế bào. C. Ti thể. D. Lục lạp.


Câu 6: Loại quả nào sau đây thường không có hạt (do không có khả năng sinh ra giao tử bình thường)?
A. Cà chua tứ bội (4n).
B. Dưa hấu tam bội (3n).
C. Kiwi lục bội (6n).
D. Dưa hấu thập bội (10n).
Câu 7: Một NST có trình tự các gen là ABCDE●FGHI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là
ABCED●FGHI. Dạng đột biến này làm thay đổi
A. số lượng của NST.
B. cấu trúc của gen trên NST.
C. kích thước của NST.
D. số lượng gen trên NST.
Câu 8: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?
A. Bệnh máu khó đông. B. Hội chứng Đao.
C. Bệnh pheninketo niệu.
D. Bệnh bạch tạng.
Câu 9: Một loài thực có 4 cặp NST được kí hiệu là A, a; B, b; D, d và E, e. Thể một của loài này có bộ NST nào sau đây? A. AaBbDdEe. B. AaBBbDdEe. C. AaBbDdEee. D. AaBbDde.
Câu 10: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử aB chiếm tỉ lệ 25%? A. AaBb. B. aaBb. C. aaBB. D. AaBB.
Câu 11: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là A. đột biến NST. B. đột biến gen. C. thường biến.
D. biến dị tổ hợp.
Câu 12: Ở châu chấu, con đực bình thường mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là A. XX. B. YY. C. XO. D. XY.
Câu 13: Ở ruồi giấm, xét 2 cặp gen trên cùng 1 cặp NST thường; alen A quy định thân xám trội hoàn
toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định
cánh cụt. Theo lí thuyết, ruồi thân xám, cánh cụt thuần chủng có kiểu gen nào sau đây? AB Ab ab aB A. . B. . C. . D. . AB Ab ab aB
Câu 14: Ở một loài thực vật, biết alen D quy định cây hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định
hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình?

A. Dd x DD. B. DD x dd. C. dd x dd. D. Dd x Dd. AB
Câu 15: Trong trường hợp không có hoán vị gen và đột biến xảy ra, cơ thể mang kiểu gen có thể ab
tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 16: Ở người, tính trạng do gen nằm trên NST giới tính X quy định có sự di truyền theo quy luật nào sau đây?
A. Di truyền thẳng. B. Di truyền chéo.
C. Di truyền ngoài nhân. D. Tương tác gen.
Câu 17: Một đoạn ADN ở khoảng giữa 1 đơn vị nhân đôi như hình vẽ (O là điểm khởi đầu sao chép,
I, II, III, IV chỉ các đoạn mạch đơn của ADN). Đoạn nào được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch
mới một cách liên tục? A. Mạch II và IV. B. Mạch II và III. C. Mạch I và III. D. Mạch I và IV.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
B. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
C. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại đối với thể đột biến.
D. Tất cả các gen đột biến đều được di truyền cho thế hệ sau.
Câu 19: Ở tế bào nhân thực, nguyên tắc bổ sung G với X, A với U và ngược lại được thể hiện ở cấu
trúc phân tử và quá trình nào sau đây? I. ADN mạch kép. II. Quá trình phiên mã. III. Quá trình dịch mã. IV. mARN. A. 1 B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20: Nhà khoa học Karpechenco đã lai cải củ (Raphanus) có 2n = 18R với cải bắp (Brassica) có
2n = 18B thu được con lai F1. Phát biểu nào sau đây là không đúng về con lai F1 này?
A. Con lai F1 có tổng số 18NST.


B. Con lai F1 hữu thụ do có bộ NST tương đồng.
C. Con lai F1 mang vật chất di truyền của cả hai loài.
D. Thể song nhị bội được tạo ra từ con lai F1 có bộ NST là 18R + 18B.
Câu 21: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự 3’ TAX GGG AAA TTT AAX AXT 5’ mã hóa chuỗi
polipeptit có 5 axit amin. Các nuclêôtit được đánh số từ 1 đến 18 theo chiều từ trái sang phải. Đột biến
xảy ra trong đoạn gen này, làm cho chuỗi polipeptit chỉ còn 4 axit amin. Đột biến đó là:
A. Thay thế một cặp A-T bằng T-A ở vị trí số 14.
B. Thay thế một cặp A-T bằng X-G ở vị trí số 14.
C. Mất một cặp X-G ở vị trí số 15.
D. Thêm một cặp A-T ở sau vị trí số 15..
Câu 22: Trong cơ chế hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, khi môi trường có lactozo, một
chủng vi khuẩn E.coli bị đột biến không tổng hợp được enzim phân giải đường lactozo. Đâu không
phải là nguyên nhân làm xuất hiện chủng vi khuẩn E.coli đột biến này?
A. Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho protein do gen này tổng hợp bị mất chức năng.
B. Đột biến ở gen cấu trúc Y làm cho protein do gen này tổng hợp bị mất chức năng.
C. Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho protein do gen này tổng hợp bị mất chức năng.
D. Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho gen này bị mất khả năng phiên mã.
Câu 23: Cho biết hình vẽ dưới đây mô tả một quá trình diễn ra trong nhân tế bào nhân thực.
Phát biểu nào sau đây sai về quá trình này?
A. Quá trình này diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
B. Enzim (A) trong hình vẽ là phân tử ARN polimeraza.
C. Phân tử (B) trong hình vẽ là phân tử ADN.
D. Chiều của phân tử (B) là 5’ - 3’ (tính từ trái sang phải).


zalo Nhắn tin Zalo