Đề thi thử tốt nghiệp Sinh học Sở Hà Tĩnh năm 2024

172 86 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Sinh học (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.5 K 1.2 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(172 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài thi: KHTN ; Môn thi: SINH HỌC
(Đề thi có __ trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 003
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 81: Dạng đột biến làm thay đổi số lượng NST trong tế bào nhưng chỉ liên quan đến một hoặc
một số cặp NST được gọi là đột biến A. dị đa bội. B. lệch bội. C. tứ bội. D. tự đa bội.
Câu 82: Trong tế bào nhân thực, bộ ba 5'AUG3' mã hóa cho loại axít amin nào sau đây? A. Val (Valin).
B. Met (foocmin - Mêtiônin). C. Trp (Triptophan). D. Leu (Lơxin).
Câu 83: Ví dụ nào sau đây minh họa cho mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Các cây thông nhựa gần nhau có hiện tượng liền rễ.
B. Khi thiếu thức ăn, một số động vật ăn thịt lẫn nhau.
C. Hươu đực đánh nhau để giành quyền giao phối với con cái.
D. Cây sống gần nhau thường vươn lên cao để lấy ánh sáng.
Câu 84: Loại tế bào nào của rễ cây chuyển hóa với chức năng hấp thu nước và chất khoáng trong đất?
A. Tế bào lông hút.
B. Tế bào nội bì.
C. Tế bào mạch gỗ.
D. Tế bào chóp rễ.
Câu 85: Một trong các đặc điểm của gene nằm trong tế bào chất là:
A. Phân li đồng đều về các giao tử.
B. Phần lớn gene của con được nhận từ bố.
C. Tồn tại thành cặp alen.
D. Phần lớn gene của con được nhận từ mẹ.
Câu 86: Trong cơ thể thực vật, nhóm nguyên tố khoáng nào sau đây thuộc nhóm nguyên tố vi lượng?

A. C, H, O, N. B. K, S, Ca, Mg. C. Fe, Mn, B, Cl. D. N, P, K, C.
Câu 87: Phổi của loài nào sau đây gồm rất nhiều phế nang được bao bọc bởi hệ thống mao mạch máu? A. Ngỗng. B. Gà. C. Vịt. D. Lợn.
Câu 88: Sự thay đổi kiểu hình do thay đổi của ngoại cảnh, không liên quan đến kiểu gen được gọi là A. đột biến gen. B. thường biến.
C. biến dị tổ hợp.
D. biến dị di truyền.
Câu 89: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, tiến hóa nhỏ xảy ra ở quy mô nào? A. Loài. B. Quần thể. C. Giới.
D. Cả thể, quần thể, loài.
Câu 90: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?
A. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
B. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
C. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
D. Tạo ra giống lúa “gạo vàng" có khả năng tổng hợp β – caroten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
Câu 91: Một trong những đặc điểm của quần thể tự thụ phấn là
A. tính đa dạng di truyền cao.
B. tỉ lệ kiểu gen dị hợp ngày càng tăng.
C. tính đa dạng di truyền thấp.
D. tần số kiểu gen không thay đổi qua các thế hệ.
Câu 92: Ở một loài lưỡng bội, xét 1 gen có 2 alen A và a nằm trên NST thường. Theo lí thuyết, cấu
trúc di truyền của quần thể nào sau đây thoả mãn công thức Hacđi - Vanbec?
A. 0,5AA: 0,3Aa: 0,2aa.
B. 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa.
C. 0,42AA: 0,49Aa: 0,09aa.
D. 0,09AA: 0,49Aa: 0,42aa.
Câu 93: Trong quá trình phát sinh sự sống, kết quả của quá trình tiến hoá tiền sinh học là hình thành nên
A. thế giới sinh vật như ngày nay.
B. tế bào nguyên thuỷ.
C. các chất hữu cơ có khả năng nhân đôi.
D. các chất hữu cơ
Câu 94: Ở một loài động vật, xét một gen có 5 alen, nằm trên NST thường. Theo lý thuyết, một cơ
thể lưỡng bội bình thường chứa tối đa bao nhiêu alen khác nhau của gen này?

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 95: Tia UV có thể làm phát sinh đột biến gen theo cách nào sau đây?
A. Làm thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.
B. Làm mất 1 cặp G-X.
C. Làm thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.
D. Làm cho 2 bazơ Timin trên một mạch của ADN liên kết lại với nhau.
Câu 96: Ở một loài lưỡng bội, xét hai gene nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau: gen 1 có
52 alen A và a; gen 2 có 2 alen B và b. Theo lí thuyết, cả thể dị hợp về 2 gene trên có kiểu gene là: A. Aabb. B. aaBb. C. AaBb. D. aabb.
Câu 97: Theo nguyên tắc bổ sung, trong phân tử ADN mạch kép, bazơ nitơ loại A trên mạch thứ
nhất sẽ liên kết với bazơ nitơ loại nào trên mạch thứ 2? A. G. B. X. C. T. D. A.
Câu 98: Cho các thành tựu:
I. Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.
II. Tạo giống dâu tầm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
III. Tạo ra giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cánh Petunia.
IV. Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.
Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là: A. I, II. B. I, IV. C. I, III. D. III, IV.
Câu 99: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất, loài người xuất hiện vào thời kì nào? A. Đại Cổ sinh. B. Đại Trung sinh. C. Đại Tân sinh. D. Đại Nguyên sinh.
Câu 100: Trong chọn giống, để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây đột biến
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. lập đoạn lớn nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể.
D. lặp đoạn nhỏ nhiễm sắc thể.
Câu 101: Ở người, enzyme pepsin hoạt động ở bộ phận nào của ống tiêu hoá? A. Ruột non. B. Dạ dày. C. Xoang miệng. D. Thực quản.
Câu 102: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và tay người.
B. Cánh dơi và cánh côn trùng.


C. Cánh chim và cánh bướm.
D. Gai hoa hồng và gai hoàng liên.
Câu 103: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Ánh sáng. B. Mùn bã hữu cơ. C. Nhiệt độ.
D. Quan hệ hỗ trợ cùng loài.
Câu 104: Một quần thể có 500 cá thể sinh sống trong một khu vực có diện tích 1000 m². Mật độ cá
thể của quần thể này là bao nhiêu cá thể/m²? A. 1,5. B. 2. C. 0,5. D. 1.
Câu 105: Khi vi khuẩn E. coli được chuyển từ môi trường nuôi cấy tối thiểu sang môi trường chứa
Lactôzơ là nguồn Cacbon duy nhất, sự kiện nào sau đây sẽ xảy ra đối với Opêrôn Lạc?
A. Các gen Z, Y, A được phiên mã.
B. Gen điều hòa (R) ngưng phiên mã.
C. Các gen Z, Y, A ngừng phiên mã.
D. Prôtêin ức chế liên kết với vùng O chật hơn.
Câu 106: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân bố cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong khu vực
phân bố, trong đó kiểu phân bố đồng đều là phổ biến nhất.
B. Mỗi quần thể có một cấu trúc tuổi đặc trưng, cấu trúc đó có thể thay đổi theo điều kiện môi trường.
C. Khi quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học, đường cong tăng trưởng có dạng chữ J.
D. Kích thước của quần thể thường được đo bằng số cá thể của quần thể phân bố trong không gian của quần thể.
Câu 107: Khi lai giữa hai giống bí quả tròn ở hai địa phương khác nhau, người ta thu được toàn bị
quả dẹt. Cho các cây bí quả dẹt này giao phần ngẫu nhiên với nhau, đời con thu được tỉ lệ 9 quả đẹt :
6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí di truyển theo quy luật nào sau đây?
A. Tương tác cộng gộp.
B. Tương tác bổ sung.
C. Trội không hoàn toàn. D. Trội hoàn toàn.
Câu 108: Đồ thị hình bên mô tả mối quan hệ giữa tốc độ
sinh trưởng của một loại cây trồng với lượng phân bón.
Quan sát đồ thị và cho biết: Để thu được lượng sinh khối
cây trồng tối đa, người nông dân nên bón phân với liều lượng bao nhiêu ?
A. 5 đến 10 kg/sào.
B. 15 đến 30 kg/sào.


zalo Nhắn tin Zalo