Đề thi thử tốt nghiệp Sinh học Sở Vũng Tàu năm 2024

49 25 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Sinh học (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.5 K 1.2 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(49 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



SỞ GD VÀ ĐT TỈNH BÀ RỊA -
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 VŨNG TÀU
Bài thi: KHTN ; Môn thi: SINH HỌC
(Đề thi có __ trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 81. Một quần thể có thành phần kiểu gen P = 0,48AA +0,16Aa + 0,36aa. Tần số alen a của quần thể này bằng A. 0,44. B. 0,36. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 82. Hiện tượng 3 cặp gen không alen tương tác với nhau quy định kiểu hình chiều cao của
cây, trong đó mỗi alen trội đều làm cho cây cao thêm 5 cm là
A. tương tác cộng gộp.
B. tương tác bổ sung
C. tác động đa hiệu của gen. D. hoán vị gen.
Câu 83. Sự thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau của cùng 1 kiểu gen được gọi là
A. Sự thích nghi của sinh vật.
B. Sự mềm dẻo kiểu hình. C. Mức phản ứng.
D. Sự thích nghi kiểu gen.
Câu 84. Cơ thể có kiểu gen
với tần số hoán vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử AB bằng A. 40% B. 5% C. 45% D. 10%
Câu 85. Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính
A. phổ biến. B. đặc hiệu. C. liên tục. D. hoái hóa.
Câu 86. Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG*HI bị đột biến thành NST có trình tự các
gen là CDEFG*HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 87. Đối với hoạt động của Opêron - Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng (lactôzơ) có vai trò
A. hoạt hóa ARN- pôlimeraza
B. hoạt hóa vùng khởi động
C. ức chế gen điều hòa
D. vô hiệu hóa prôtêin ức chế


Câu 88. Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là
A. polixom. B. nuclêôtit. C. sợi cơ bản. D. nuclêôxôm.
Câu 89. Ý nào không đúng đối với động vật sống thành bầy đàn trong tự nhiên?
A. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn.
B. Tự vệ tốt hơn.
C. Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh.
D. Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn.
Câu 90. Trên hòn đảo có 1 loài chuột A chuyên ăn rễ cây. Sau một thời gian, từ loài chuột A đã
hình thành thêm loài chuột B chuyên ăn lá cây. Loài B đã được hình thành theo con đường
A. cách li địa lí.
B. cách li tập tính.
C. cách li sinh thái. D. lai xa và đa bội hoá.
Câu 91. Mục đích của việc sử dụng cùng một loại enzim giới hạn để cắt plasmit và ADN tế bào cho là
A. tạo ra các đầu dính bổ sung.
B. dễ tiến hành thí nghiệm.
C. thao tác kĩ thuật nhanh. D. tiết kiệm enzim.
Câu 92. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gen?
A. Aa × Aa B. AA × Aa C. Aa × aa D. AA × aa
Câu 93. Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là A. có hệ gân lá.
B. diện tích bề mặt lớn. C. có lục lạp. D. có khí khổng.
Câu 94. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh? A. Nước. B. Virut.
C. Ánh sáng. D. Nhiệt độ.
Câu 95. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể tạo ra các alen mới,
cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa? A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 96. Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng:
A. Đường cong chữ J.
B. Giảm dần đều. C. Tăng dần đều.
D. Đường cong chữ S.
Câu 97. Loại đột biến gen nào làm thay đổi số lượng liên kết hydro nhiều nhất của gen? A. Thêm 1 cặp G-X
B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. C. Mất 1 cặp A-T.
D. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
Câu 98. Côn trùng có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.


Câu 99. Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nuclêôtit
nào ở môi trường nội bào?
A. T. B. U. C. G. D. X.
Câu 100. Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là
A. miệng, dạ dày, ruột non B. thực quản, dạ dày, ruột non.
C. miệng, thực quản, dạ dày D. dạ dày, ruột non, trực tràng
Câu 101. Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tương tự?
A. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
B. Chỉ trước của mèo và tay của người.
C. Cánh chim và cánh bướm
D. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
Câu 102. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 103. Một loài thực vật có bộ NST 2n = 14. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này là
A. 7. B. 15. C. 13. D. 21.
Câu 104. Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêôtit ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây sẽ không
xuất hiện cô đơn kết thúc?
A. 3' TTT 5' B. 3'AXX'.
C. 3'GAG 5' D. 3'AXA 5'
Câu 105. Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.
IV. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 106. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây tạo ra đời con có nhiều kiểu gen nhất? A. AaBb × AaBb B. AABb × AaBb C. Aabb × aaBb D. AaBb × Aabb


Câu 107. Theo lí thuyết, trường hợp nào sau đây ở thú, tính trạng do gen quy định chỉ biểu hiện ở giới đực?
A. Gen nằm trong tế bào chất và gen nằm trên NST thường.
B. Gen nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y.
C. Gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.
D. Gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Câu 108. Phép lai P:
thu được F1. Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen.
Theo lý thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 109. Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên 1 cặp NST với khoảng cách
30cM. Trong đó A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, B quy định hoa
đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Cho cây dị hợp 2 cặp gen giao phấn với cây M,
sinh ra F1 có 7 kiểu gen và 2 kiểu hình thi kiểu gen có 3 alen alen trội ở F1 có thể chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 20% hoặc 30%. B. 30% hoặc 45%. C. 32,5% hoặc 42,5%. D. 7,5% hoặc 17,5%.
Câu 110. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen là
0,3AABb: 0,2AaBb: 0,5Aabb. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn
toàn. Theo lí thuyết, trong các dự đoán sau đây về cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F1, có
bao nhiêu dự đoán đúng?
I. Có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen chiếm tỉ lệ 13,75%.
III. Số cá thể có kiểu hình trội về một trong hai tính trạng chiếm tỉ lệ 54,5%.
IV. Số cá thể có kiểu gen mang hai alen trội chiếm tỉ lệ 27,5%.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 111. Chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng từ cơ thể có kiểu gen AAbbDD vào trứng đã bị lấy
mất nhân của cơ thể có kiểu gen nhân là aaBBdd tạo ra tế bào chuyển nhân. Nuôi cấy tế bào đã
chuyển nhân, tạo nên cơ thể hoàn chỉnh có kiểu gen như thế nào ?
A. AABBDD B. AaBbDd C. aaBBdd D. AAbbDD.
Câu 112. “Ngày nay, với công nghệ hiện đại các nhà khoa học có thể nuôi cấy các mẫu mô của
thực vật, thậm chí từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây.
Công nghệ này giúp ta nhân nhanh các giống cây quý hiếm từ một cây có kiểu gen quý tạo nên
một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen” (SGK Sinh học 12, NXB Giáo dục). Nội dung


zalo Nhắn tin Zalo