Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 13

322 161 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 85 đề thi Toán 9 cuối kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    15.9 K 8 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(322 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 13
Bài 1 (2,0 điểm):
a) Với giá trị nào của x thì xác định?
b) Thực hiện tính:
A = ; B = ; C =
Bài 2 (1,5 điểm):
Cho biểu thức P với .
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P khi .
Bài 3 (2,0 điểm):
a) Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất.
b) Vẽ đồ thị hàm số
c) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại
điểm có hoành độ bằng 1.
Bài 4 (2,0 điểm):
Vẽ tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm; AC = 5cm và AH là đường
cao.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AH.
b) Tính các tỉ số lượng giác: , .
c) Gọi E là hình chiếu của H trên AB và F là hình chiếu của H trên AC.
Chứng minh AE.AB = AF.AC
Bài 5 (2,5 điểm):
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi Ax, By các tia vuông
góc với AB (Ax, By nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB).
Gọi M điểm bất thuộc nửa đường tròn (M khác A B). Đường thẳng qua M
vuông góc với OM cắt Ax tại C và cắt By tại D.
a) Chứng minh CA = CM.
b) Chứng minh , từ đó suy ra AM song song với OD.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c) Gọi N giao điểm của AD BC. Chứng minh đường thẳng MN vuông
góc với đường thẳng AB.
===== HẾT =====
ĐÁP ÁN
Bài 1 (2,0 điểm):
a) xác định khi 6 + x ≥ 0
0,25
x
0,25
A= = (hoặc )
0,25
=
0,25
B = = (hoặc )
0,25
=
0,25
C = = (hoặc = )
0,25
=
0,25
Bài 2 (1,5 điểm):
0,50
0,50
=
0,25
. Tính được
0,25
Bài 3 (2,0 điểm):
Để là hàm số bậc nhất thì
0,25
0,25
Xác định được tọa độ hai điểm thuộc đồ thị 0,50
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
hàm số (Ví dụ: A(0; -3) và B(2;1)).
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x-3:
- Vẽ hệ trục tọa độ.
- Biểu diễn hai điểm trên hệ trục tọa độ.
- Vẽ đường thẳng qua hai điểm.
0,25
0,25
Gọi C(x
0
; y
0
) là tọa độ giao điểm. Có:
x
0
=1
0,25
qua C(1; -1) có:
0,25
Bài 4 (2,0 điểm):
E
F
H
B
A
C
Hình vẽ: phục vụ câu a), b)
phục vụ câu c)
Có:
thay:
(3.12)
( )
( )
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
AHB vuông tại H có HE là đường cao nên AE. AB = AH
2
0,25
Tương tự có AF.AC = AH
2
AE. AB = AF.AC (cùng bằng AH
2
) 0,25
Bài 5 (2,5 điểm):
Hình vẽ: phục vụ câu a) 0,25
Chỉ yêu cầu phục vụ câu b) 0,25
CM MO CM là tiếp tuyến của (O)
CA AO CA là tiếp tuyến của (O).
0,25
0,25
CM = CA (T.chất 2 tt cắt nhau). 0,25
OMA cân tại O do OM = OA
0,25
(góc ngoài)
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 13
Bài 1 (2,0 điểm):
a) Với giá trị nào của x thì xác định? b) Thực hiện tính: A = ; B = ; C =
Bài 2 (1,5 điểm): Cho biểu thức P với và . a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P khi .
Bài 3 (2,0 điểm):
a) Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất. b) Vẽ đồ thị hàm số
c) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại
điểm có hoành độ bằng 1.
Bài 4 (2,0 điểm):
Vẽ tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm; AC = 5cm và AH là đường cao.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AH.
b) Tính các tỉ số lượng giác: , .
c) Gọi E là hình chiếu của H trên AB và F là hình chiếu của H trên AC. Chứng minh AE.AB = AF.AC
Bài 5 (2,5 điểm):
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông
góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB).
Gọi M là điểm bất kì thuộc nửa đường tròn (M khác A và B). Đường thẳng qua M
vuông góc với OM cắt Ax tại C và cắt By tại D. a) Chứng minh CA = CM. b) Chứng minh
, từ đó suy ra AM song song với OD.


c) Gọi N là giao điểm của AD và BC. Chứng minh đường thẳng MN vuông
góc với đường thẳng AB. ===== HẾT ===== ĐÁP ÁN
Bài 1 (2,0 điểm): a)
xác định khi 6 + x ≥ 0 0,25  x ≥ 0,25 A= = (hoặc ) 0,25 = 0,25 0,25 B = = (hoặc ) = 0,25 0,25 C = = (hoặc = ) 0,25 =
Bài 2 (1,5 điểm): 0,50 0,50 0,25 = 0,25 . Tính được
Bài 3 (2,0 điểm): Để
là hàm số bậc nhất thì 0,25  0,25
Xác định được tọa độ hai điểm thuộc đồ thị 0,50


hàm số (Ví dụ: A(0; -3) và B(2;1)).
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x-3:
- Vẽ hệ trục tọa độ.
- Biểu diễn hai điểm trên hệ trục tọa độ. 0,25
- Vẽ đường thẳng qua hai điểm. 0,25
Gọi C(x0; y0) là tọa độ giao điểm. Có: 0,25 x0 =1  qua C(1; -1) có: 0,25
Bài 4 (2,0 điểm):
Hình vẽ: phục vụ câu a), b) 0,25 phục vụ câu c) 0,25 B Có: 0,25 thay: E H 0,25 (3.12) 0,25 C F ( ) 0,25 A ( )
AHB vuông tại H có HE là đường cao nên AE. AB = AH2 0,25
Tương tự có AF.AC = AH2  AE. AB = AF.AC (cùng bằng AH2) 0,25
Bài 5 (2,5 điểm):
Hình vẽ: phục vụ câu a) 0,25
Chỉ yêu cầu phục vụ câu b) 0,25
CM  MO  CM là tiếp tuyến của (O) 0,25
CA  AO  CA là tiếp tuyến của (O). 0,25
 CM = CA (T.chất 2 tt cắt nhau). 0,25 OMA cân tại O do OM = OA 0,25  0,25 Mà (góc ngoài)


zalo Nhắn tin Zalo