ĐỀ SỐ 14 I-
Trắc nghiệm khách quan. (2.0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi của em.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là A. 4. B. -4. C. 4. D. 256.
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là A. 2. B. . C. . D. . Câu 4: Hàm số đồng biến khi A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (1;1) ta được A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3, AB = 4. Khi đó cosB bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9 cm, BC =
15 cm. Khi đó độ dài AH bằng A. 6,5 cm. B. 7,2 cm. C. 7,5 cm. D. 7,7 cm.
Câu 8: Giá trị của biểu thức P = cos2200 + cos2400 + cos2500 + cos2700 bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. II-
Tự luận. (8.0 điểm) Bài 1: (1.75 điểm) Cho biểu thức với
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tính giá trị của biểu thức P tại . Bài 2: (2.0 điểm)
Cho hàm số y = (m – 1)x + m.
a) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3.
c) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị của m tìm được ở các câu a) và
b) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy và tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng vừa vẽ được. Bài 3: (3.0 điểm)
Cho đường tròn (O, R) và đường thẳng d cố định không cắt đường tròn. Từ
một điểm A bất kì trên đường thẳng d kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là
tiếp điểm). Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AO tại H, trên tia đối của tia
HB lấy điểm C sao cho HC = HB.
a) Chứng minh C thuộc đường tròn (O, R) và AC là tiếp tuyến của đường tròn (O, R).
b) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng d tại I, OI cắt BC tại K.
Chứng minh OH.OA = OI.OK = R2.
c) Chứng minh khi A thay đổi trên đường thẳng d thì đường thẳng BC luôn
đi qua một điểm cố định. Bài 4: (1.25 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b) Giải phương trình
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 14 I-
Trắc nghiệm khách quan. (2.0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp A C A C B D B C án II-
Tự luận (8.0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 (1,75đ) Với , ta có: 0,25 0,25
0,25 0,25 với . Vậy ta có Theo câu a) với 0,25 Ta có thỏa mãn ĐKXĐ. Thay vào biểu thức ta có 0,25 0,25 Vậy P = khi . Bài 2
a) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên đồ thị (2,0đ) 0,25
của hàm số đi qua điểm (0;2)
Vậy với m = 2 thì đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 0,25 2.
b) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3 nên đồ 0,25
thị của hàm số đi qua điểm (-3;0) 0,25 Vậy với
thì đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3.
c) + Với m = 2 hàm số trở thành y = x + 2. Cho y = 0
x = - 2. Điểm (- 2; 0) thuộc đồ thị của hàm số y = x + 2.
Đồ thị của hàm số y = x + 2 là đường thẳng đi qua hai điểm (- 2;0) và 0,25 (0;2). + Với hàm số trở thành . 0,25 Cho
. Điểm (0; ) thuộc đồ thị của hàm số . Đồ thị của hàm số
là đường thẳng đi qua hai điểm (0; ) và (- 3;0).
+ Vẽ đồ thị của hai hàm số 0,25
Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 14
279
140 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(279 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 14
I- Trắc nghiệm khách quan. (2.0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi của em.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là
A. 4. B. -4. C. 4. D. 256.
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là
A. 2.
B. .
C. . D. .
Câu 4: Hàm số
đồng biến khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm
(1;1) ta được
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3, AB = 4. Khi đó cosB bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9 cm, BC =
15 cm. Khi đó độ dài AH bằng
A. 6,5 cm. B. 7,2 cm. C. 7,5 cm. D. 7,7 cm.
Câu 8: Giá trị của biểu thức P = cos
2
20
0
+ cos
2
40
0
+ cos
2
50
0
+ cos
2
70
0
bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
II- Tự luận. (8.0 điểm)
Bài 1: (1.75 điểm)
Cho biểu thức với
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tính giá trị của biểu thức P tại .
Bài 2: (2.0 điểm)
Cho hàm số y = (m – 1)x + m.
a) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 2.
b) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng -3.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị của m tìm được ở các câu a) và
b) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy và tìm tọa độ giao điểm của hai đường
thẳng vừa vẽ được.
Bài 3: (3.0 điểm)
Cho đường tròn (O, R) và đường thẳng d cố định không cắt đường tròn. Từ
một điểm A bất kì trên đường thẳng d kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là
tiếp điểm). Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AO tại H, trên tia đối của tia
HB lấy điểm C sao cho HC = HB.
a) Chứng minh C thuộc đường tròn (O, R) và AC là tiếp tuyến của đường
tròn (O, R).
b) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng d tại I, OI cắt BC tại K.
Chứng minh OH.OA = OI.OK = R
2
.
c) Chứng minh khi A thay đổi trên đường thẳng d thì đường thẳng BC luôn
đi qua một điểm cố định.
Bài 4: (1.25 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
b) Giải phương trình
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 14
I- Trắc nghiệm khách quan. (2.0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
Đáp
án
A C A C B D B C
II- Tự luận (8.0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1
(1,75đ)
Với , ta có:
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Vậy
với
.
0,25
0,25
Theo câu a) với
ta có
Ta có thỏa mãn ĐKXĐ.
Thay vào biểu thức ta có
Vậy P = khi .
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(2,0đ)
a) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên đồ thị
của hàm số đi qua điểm (0;2)
Vậy với m = 2 thì đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
2.
0,25
0,25
b)
Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3 nên đồ
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
thị của hàm số đi qua điểm (-3;0)
Vậy với thì đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
bằng -3.
0,25
c)
+ Với m = 2 hàm số trở thành y = x + 2.
Cho y = 0 x = - 2. Điểm (- 2; 0) thuộc đồ thị của hàm số y = x + 2.
Đồ thị của hàm số y = x + 2 là đường thẳng đi qua hai điểm (- 2;0) và
(0;2).
+ Với hàm số trở thành .
Cho . Điểm (0; ) thuộc đồ thị của hàm số .
Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm (0; ) và (-
3;0).
0,25
0,25
+ Vẽ đồ thị của hai hàm số
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
15
10
5
5
10
15
8
6
4
2
2
4
6
8
+) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm phương trình
Với x= -1 ta được y = 1
Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là (-1;1)
0,25
Bài 3
(2,5đ)
d
H
K
I
B
C
O
A
a) +) Chứng minh BHO = CHO
OB = OC
OC = R
C thuộc (O, R).
+) Chứng minh ABO = ACO
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85