Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 15

329 165 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 85 đề thi Toán 9 cuối kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    15.9 K 8 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(329 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 15
Câu 1: (2.0 điểm)
a/ Hãy thực hiện các phép biến đổi và rút gọn:
A =
8+
32
72
; B = (
2+2
).
(
2
2
)
2
b/ Tìm x để biểu thức sau xác định: C =
x1.
1
x2
Câu 2: (2.0 điểm) Cho biểu thức: A =
15
x11
x+2
x3
+
3
x2
1
x
3
x +3
(x
0; x
1)
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tìm số nguyên x để A là một số nguyên.
Câu 3: (2.0 điểm) Cho hàm số y = -2x có đồ thị (d
1
) và hàm số y = 2x – 4 có đồ thị
(d
2
).
a/ Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b/ Tìm tọa độ giao điểm A của (d
1
) và (d
2
) bằng phép toán.
Câu 4: (4.0 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính ABđiểm C thuộc đường
tròn (O) (C khác A và B), kẻ CH vuông góc với AB tại H.
a/ Chứng minh: Tam giác ABC vuông tại C và CH
2
= AC.BC.sinA.cosA.
b/ Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BC ở D. Gọi I là trung điểm của AD.
Chứng minh: Đường thẳng IC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c/ Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt tia IC ở K. Chứng minh: IA.BK = R
2
.
d/ Xác định vị trí của điểm C trên đường tròn (O) để diện tích tứ giác ABKI nhỏ
nhất.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 15
Bài Câu Nội dung
Điểm
Bài 1
2.0
a
Hãy thực hiện các phép biến đổi và rút gọn
1.25
A =
= 2
2
+ 4
2
– 6
2
= 0.
0.75
B = (
2+2
).
(
2
2
)
2
= (2 +
2
)(2 –
2
) = 4 – 2 = 2
0.5
b Tìm x để biểu thức sau xác định:
0.75
Để biểu thức xác định thì:
{
x1 0
x2 0
{
x 1
x 2
0.5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Vậy
{
x 1
x 2
0.25
Bài 2
Cho biểu thức: A =
15
x11
x+2
x3
+
3
x2
1
x
3
x +3
(x
0; x
1)
2.0
a
Rút gọn biểu thức A.
1.0
A =
15
x11
x+2
x3
3
x2
1
x
3
x+3
0.25
=
15
x11
(
x 1
) (
x+3
)
(
3
x2
)
(
x +3)
(
x 1
)(
x +3
)
3(
x1)
(
x 1
) (
x +3
)
0.25
=
15
x113 x 9
x +2
x +63
x+3
(
x 1
) (
x+3
)
0.25
=
3 x +5
x2
(
x 1
) (
x+3
)
=
(
x 1
) (
3
x2
)
(
x 1
) (
x+3
)
=
23
x
x +3
0.25
b
Tìm số nguyên x để A là một số nguyên.
1.0
A =
23
x
x +3
= - 3 +
11
x +3
0.25
Với x
Z
; x
0; x
1. Để A nhận giá trị nguyên thì
x
+
3 là ước của 11 nên:
x
+ 3 = 11 (vì
x
+ 3
3)
0.25
x = 8
x = 64 (thỏa mãn)
0.25
Vậy x = 64 thì A nhận giá trị nguyên.
0.25
Bài 3 Cho hàm số y = -2x đồ thị (d
1
) và hàm số y = 2x – 4
đồ thị (d
2
).
2.0
a Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
1.0
Bảng giá trị tương ứng giữa x y của hai đường thẳng
(d
1
) và (d
2
).
* y = -2x; * y = 2x – 4;
Cho x = 1 thì y = -2; Cho x = 0 thì y = -4;
Cho x = 1 thì y = -2;
0.5
Đồ thị của hai đường thẳng (d
1
) và (d
2
).
0.5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b
Tìm tọa độ giao điểm A của (d
1
) và (d
2
) bằng phép toán.
1.0
+ Hoành độ giao điểm của (d
1
) (d
2
) nghiệm của
phương trình: -2x = 2x – 4
4x = 4
x = 1.
0.5
+ Khi x = 1 thì y = -2.1 = -2
0.25
+ Vậy tọa độ giao điểm A của (d
1
) và (d
2
) là (1; -2)
0.25
Bài 4 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB điểm C thuộc
đường tròn (O) (C khác A B), kẻ CH vuông góc với
AB tại H.
4.0
a Chứng minh: Tam giác ABC vuông tại C
CH
2
= AC.BC.sinA.cosA.
1.5
+ Hình vẽ đúng (chỉ giải câu a)
0.25
+ Điểm C thuộc đường tròn đường kính AB,
ABC nội
tiếp trong đường tròn (O) AB đường kính, suy ra
ABC vuông tại A.
0.5
+ Trong tam giác vuông ABC tại C, CH đường cao, ta
có:
CH =
AC . BC
AB
CH
2
=
AC
2
. BC
2
AB
2
0.25
+ Mặt khác AC = AB.cosA và BC = AB.sinA
0.25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 15 Câu 1: (2.0 điểm)
a/ Hãy thực hiện các phép biến đổi và rút gọn: A = √8 2 +√32−√72; B = (√2+2).√(2−√2) 1
b/ Tìm x để biểu thức sau xác định: C = √ x−1. x−2
Câu 2: (2.0 điểm) Cho biểu thức: A = 15√x−11 3 √ x−2 3 + −
(x 0; x 1)
x+2 √ x−3 1−√xx +3 a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tìm số nguyên x để A là một số nguyên.
Câu 3: (2.0 điểm) Cho hàm số y = -2x có đồ thị (d1) và hàm số y = 2x – 4 có đồ thị (d2).
a/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b/ Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép toán.
Câu 4: (4.0 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm C thuộc đường
tròn (O) (C khác A và B), kẻ CH vuông góc với AB tại H.
a/ Chứng minh: Tam giác ABC vuông tại C và CH2 = AC.BC.sinA.cosA.
b/ Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BC ở D. Gọi I là trung điểm của AD.
Chứng minh: Đường thẳng IC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c/ Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt tia IC ở K. Chứng minh: IA.BK = R2.
d/ Xác định vị trí của điểm C trên đường tròn (O) để diện tích tứ giác ABKI nhỏ nhất.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 15 Bài Câu Nội dung Điểm Bài 1 2.0
Hãy thực hiện các phép biến đổi và rút gọn 1.25 a
A = √8+√32−√72 = 2√2 + 4√2 – 6√2 = 0. 0.75 B = (√2 2
+2).√(2−√2) = (2 + √2)(2 – √2) = 4 – 2 = 2 0.5 b
Tìm x để biểu thức sau xác định: 0.75
Để biểu thức xác định thì: {x−10 ⟺ 0.5 x {x≥1 −20 x ≠ 2

Vậy {x≥1 0.25 x ≠ 2
Cho biểu thức: A = 15√x−11 3√ x−2 3 + −
x+2 √ x−3 1−√xx +3 2.0
(x 0; x 1) Rút gọn biểu thức A. 1.0
A = 15 √x−11 3√x−2 3 − − 0.25 x+2 √ x−3 1−√ xx+3 (3 3 = 15 √ x−11
x−2)(√x +3) (√ x−1) − − 0.25 a
(√x – 1) (√ x+3 )
(√ x – 1)( √x +3)
( √x – 1) (√x +3) 15
= √x−11−3x−9√x+2√x+6−3√ x+3 0.25 Bài 2
(√x – 1) (√ x+3 )
= −3x+5√ x−2 = −(√ x –1) (3√ x−2) = 2−3√ x 0.25
(√x – 1) (√ x+3 )
(√x – 1) (√ x+ 3) √x +3
Tìm số nguyên x để A là một số nguyên. 1.0 11 A = 2−3√ x = - 3 + 0.25 √x +3 √x +3 b
Với x Z; x 0; x 1. Để A nhận giá trị nguyên thì √ x + 0.25
3 là ước của 11 nên: √ x + 3 = 11 (vì √ x + 3 3)
⟺ x = 8 ⟺ x = 64 (thỏa mãn) 0.25
Vậy x = 64 thì A nhận giá trị nguyên. 0.25 Bài 3
Cho hàm số y = -2x có đồ thị (d1) và hàm số y = 2x – 4 có 2.0 đồ thị (d2). a
Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. 1.0
Bảng giá trị tương ứng giữa x và y của hai đường thẳng (d1) và (d2). * y = -2x; * y = 2x – 4; 0.5
Cho x = 1 thì y = -2; Cho x = 0 thì y = -4; Cho x = 1 thì y = -2;
Đồ thị của hai đường thẳng (d1) và (d2). 0.5


Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép toán. 1.0
+ Hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) là nghiệm của 0.5 b
phương trình: -2x = 2x – 4 ⟺ 4x = 4 ⟺ x = 1. + Khi x = 1 thì y = -2.1 = -2 0.25
+ Vậy tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) là (1; -2) 0.25 Bài 4
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm C thuộc
đường tròn (O) (C khác A và B), kẻ CH vuông góc với 4.0 AB tại H. a
Chứng minh: Tam giác ABC vuông tại C và 1.5 CH2 = AC.BC.sinA.cosA.
+ Hình vẽ đúng (chỉ giải câu a) 0.25
+ Điểm C thuộc đường tròn đường kính AB, ABC nội
tiếp trong đường tròn (O) có AB là đường kính, suy ra 0.5 ABC vuông tại A.
+ Trong tam giác vuông ABC tại C, CH là đường cao, ta có: 0.25 AC . BC CH AC2. BC2 = ⟹ CH2 AB = AB2
+ Mặt khác AC = AB.cosA và BC = AB.sinA 0.25


zalo Nhắn tin Zalo