ĐỀ THI SỐ 17
I)Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1: giá trị của biểu thức ¿ bằng: a) -3 b) 3- c) 2 d) 4 1
Câu 2: Với x < y, biểu thức x− y √ x2( x− y)4 có kết quả rút gọn là:
a) x(x−y) b) x( y−x) c) |x|( y−x) d) |x|(x−y) 2 2 −
Câu 3: Gía trị của biểu thức 3−√7 3+√7 bằng:
a) ¿ b) 2√7 c) 0 d) 4 √7
Câu 4: Đường thẳng y=−3 x+2 cắt đường thẳng 2 y−x+3=0 tại điểm có tọa độ:
a) (−1;1) b) (2;1) c) (1;−1) d) (−2;1)
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH =2; CH=3 . Độ dài AB bằng: a) b) c) 10 d)
Câu 6: Cho hai đường tròn (O;10cm) và (O';15cm) cắt nhau tại hai điểm A và
B sao cho AB=12cm . Độ dài đoạn nối tâm OO’ bằng: a) 3+ 6 b) 3+7 c) 3+8 d) 3+9
II) Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức: (√50+√32 ). √5+√50 : √2
b) Giải phương trình √ x2+4 x +4=3 Câu 2: (1,5 điểm)
a)Cho hàm số y=(a−2)x+2b có đồ thị là đường thẳng (d).Tìm a và b biết
đường thẳng (d) đi qua điểm A (3;−1) và song song với đường thẳng (d’): y=x+3 ?
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với tia Ox. Câu 3: (2,0 điểm) x2 2 x 2( x P −√ x +√ x −1) ( x )= − + a) Rút gọn biểu thức: x+√x+1 √x √x−1 P( x)
b) Tìm x để 2012 √x đạt giá trị nhỏ nhất? Câu 4: (2,0 điểm)
Cho đường tròn (O;3cm) và đường thẳng xy sao cho khoảng cách OH từ
O tới xy là 4,5cm ( H ∈ xy) . Trên đường thẳng xy lấy điểm A bất kỳ, từ A
kẽ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (M, N là các tiếp điểm). Dây MN
cắt OA, OH theo thứ tự tại E và F.
a) Chứng minh: OH .OF=OA .OE b) Tính OF? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17 I)Trắc nghiệm: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B D B C D C II) Tự luận:
1)a) (√50+ √32 ). √5+√50 : √2
⇔(5 √2+4 √2) . √5+ √25 ⇔9 √2. √5+5 ⇔9 √10+5
b) √ x2+ 4 x + 4=3 2 ⇔√ ( x+ 2) =3
⇔¿ [ x+2=3 [⇔ ¿ [ x=1 [¿ [ x+2=−3 [ x=−5
2) a) Ta có đường thẳng (d) đi qua điểm A(3;-1) và song song với đường thẳng (d’): y=x+3
→x =3 ; y=−1 và a−2=1→a=3
→−1=(3−2) . 3+2 b⇔ b=−2 b) (d) y=x−4
Cho x=0→ y=−4 y=0 →x=4
( HS tự vẽ đồ thị minh họa) 4
α= =1⇒ α=45o Tan 4
[ x>0 [⇔¿ [ x>0 [¿ 3)a) [√ x−1≠0 [ x≠1 1 1 3 1 2 3 3
x−√ x+1=x−2. √ x+ + =(√x− + ≥ ∀ x>0;x≠1 2 4 4 2 ) 4 4 x2−√x
2 x+√x 2( x−1) →P ( x )= − + x+√x+1 √ x √x−1
√ x(√x3−1) √ x(2√ x+1) 2(√ x+1)(√x−1) = − + x+√ x+1 √ x √x−1
¿ √x (√ x−1)−(2 √ x+1 )+2( √x+1)
¿ x−√ x−2 √x−1+2 √ x+2 ¿ x−√ x+1 P( x ) x−√ x+1 √ x 1 1 = = − +
b) 2012 √x 2012 √ x 2012 2012 2012√ x √ x 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm 2012 và 2012 √x , ta có: √ x 1 1 1 1 + ≥2 . =2 =2 . = 2012 2012√x
√√x2012 2012√x √120122 2012 1006 √ x 1 1 1 1 1 ⇔ + − ≥ − =
2012 2012 √x 2012 1006 2012 2012 P( x ) 1
⇒ GTNN của 2012 √x là 2012
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: √ x 1 1 ⇔ + = 2012 2012√x 1006 x+1 1 ⇔ = 2012 √x 1006
⇔1006 ( x+1)=2012 √x
⇔1006 x−2012 √x+1006=0 ⇔1006 (√ x−1)=0 ⇔√ x−1=0 ⇔ x=1
4) (HS tự vẽ hình minh họa)
Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 17
324
162 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(324 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI SỐ 17
I)Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1: giá trị của biểu thức
¿
bằng:
a) -3 b) 3- c) 2 d) 4
Câu 2: Với x < y, biểu thức
1
x− y
√
x
2
( x− y)
4
có kết quả rút gọn là:
a)
x (x − y )
b)
x ( y−x )
c)
|x|
(
y−x
)
d)
|x|
(
x− y
)
Câu 3: Gía trị của biểu thức
2
3−
√
7
−
2
3+
√
7
bằng:
a)
¿
b)
2
√
7
c) 0 d)
4
√
7
Câu 4: Đường thẳng
y=−3 x +2
cắt đường thẳng
2 y−x+3=0
tại điểm có tọa
độ:
a)
(
−1;1
)
b)
(
2;1
)
c)
(
1;−1
)
d)
(
−2;1
)
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết
BH =2;
CH=3
. Độ
dài AB bằng:
a) b) c) 10 d)
Câu 6: Cho hai đường tròn
(
O;10cm
)
và
(
O';15cm
)
cắt nhau tại hai điểm A và
B sao cho
AB=12cm
. Độ dài đoạn nối tâm OO’ bằng:
a) 3+ 6 b) 3+7 c) 3+8 d) 3+9
II) Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức:
(
√
50+
√
32 ).
√
5+
√
50:
√
2
b) Giải phương trình
√
x
2
+4 x +4=3
Câu 2: (1,5 điểm)
a)Cho hàm số
y=(a−2)x +2 b
có đồ thị là đường thẳng (d).Tìm a và b biết
đường thẳng (d) đi qua điểm
A
(
3;−1
)
và song song với đường thẳng (d’):
y=x+3
?
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với tia Ox.
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
P( x )=
x
2
−
√
x
x+
√
x +1
−
2 x +
√
x
√
x
+
2
(
x−1
)
√
x−1
b) Tìm x để
P
(
x
)
2012
√
x
đạt giá trị nhỏ nhất?
Câu 4: (2,0 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Cho đường tròn
(
O; 3cm
)
và đường thẳng xy sao cho khoảng cách OH từ
O tới xy là 4,5cm
(
H ∈ xy
)
. Trên đường thẳng xy lấy điểm A bất kỳ, từ A
kẽ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (M, N là các tiếp điểm). Dây MN
cắt OA, OH theo thứ tự tại E và F.
a) Chứng minh:
OH .OF=OA .OE
b) Tính OF?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17
I)Trắc nghiệm:
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Đáp án B D B C D C
II) Tự luận:
1)a)
(
√
50+
√
32).
√
5+
√
50:
√
2
⇔
(
5
√
2+4
√
2
)
.
√
5+
√
25
⇔9
√
2.
√
5+5
⇔9
√
10+5
b)
√
x
2
+4 x +4=3
⇔
√
(
x+2
)
2
=3
⇔¿
[ x +2=3
[ x +2=−3
[⇔ ¿
[ x=1
[ x=−5
[¿
2) a) Ta có đường thẳng (d) đi qua điểm A(3;-1) và song song với đường thẳng (d’):
y=x +3
→x =3; y=−1
và
a−2=1→a=3
→−1=
(
3−2
)
.3+2b⇔ b=−2
b) (d)
y=x−4
Cho
x=0→ y=−4
y=0 →x=4
( HS tự vẽ đồ thị minh họa)
Tan
α=
4
4
=1⇒ α =45
o
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
3)a)
[ x >0
[
√
x−1≠0
[⇔¿
[ x >0
[ x≠1
[¿
x−
√
x+1=x−2 .
1
2
√
x+
1
4
+
3
4
=
(
√
x−
1
2
)
2
+
3
4
≥
3
4
∀ x>0 ; x≠1
→P (x )=
x
2
−
√
x
x+
√
x +1
−
2 x+
√
x
√
x
+
2
(
x−1
)
√
x−1
=
√
x
(
√
x
3
−1
)
x +
√
x+1
−
√
x
(
2
√
x+1
)
√
x
+
2
(
√
x +1
)(
√
x−1
)
√
x−1
¿
√
x
(
√
x− 1
)
−
(
2
√
x+1
)
+2
(
√
x +1
)
¿ x−
√
x−2
√
x−1+2
√
x+2
¿ x−
√
x+1
b)
P( x )
2012
√
x
=
x−
√
x+1
2012
√
x
=
√
x
2012
−
1
2012
+
1
2012
√
x
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm
√
x
2012
và
1
2012
√
x
, ta có:
√
x
2012
+
1
2012
√
x
≥2
√
√
x
2012
.
1
2012
√
x
=2
√
1
2012
2
=2.
1
2012
=
1
1006
⇔
√
x
2012
+
1
2012
√
x
−
1
2012
≥
1
1006
−
1
2012
=
1
2012
⇒
GTNN của
P( x )
2012
√
x
là
1
2012
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
⇔
√
x
2012
+
1
2012
√
x
=
1
1006
⇔
x +1
2012
√
x
=
1
1006
⇔1006
(
x+1
)
=2012
√
x
⇔1006 x−2012
√
x +1006=0
⇔1006
(
√
x−1
)
=0
⇔
√
x−1=0
⇔x=1
4) (HS tự vẽ hình minh họa)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85