Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 19

197 99 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 85 đề thi Toán 9 cuối kì 1 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    14.2 K 7.1 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(197 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 19
Câu 1: (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức:
a)
27
12+
75
b)
1
x +3
x 3
x 9
(với
x0 ; x9
)
Câu 2: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
{
x2 y=1 ¿ ¿¿¿
Câu 3: (3,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m - 1)x + 3 (1) (với m
¿
1)
a) Xác định m để hàm số (1) đồng biến trên R
b) Xác định m, biết đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng y = - x + 1
c) Xác định m để đường thẳng (d
1
): y = 1 - 3x; (d
2
): y = - 0,5x - 1,5 đồ thị của
hàm số (1) cùng đi qua một điểm.
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm. T một điểm A cách O 5cm vẽ hai tiếp
tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm).
a) Chứng minh AO vuông góc với BC
b) Kẻ đường kính BD. Chứng minh rằng DC song song với OA;
c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
d) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với BD, đường thẳng này cắt tia DC tại E.
Đường thẳng AE và OC cắt nhau ở I; đường thẳng OE và AC cắt nhau ở G.
Chứng minh IG là trung trực của đoạn thẳng OA.
Câu 5: (0,5 điểm)
Giải phương trình: x
2
+ 4x + 7 = (x + 4)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9
Câu Nội dung Điểm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 1a
=
1,0
Câu 1b
1
x +3
x 3
x 9
=
1
x +3
1
x +3
= 0
1,0
Câu 2
¿
{
x=1+2 y ¿ ¿¿
0,5
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (3; 1) 0,5
Câu 3a Hàm số (1) đồng biến trên R khi m - 1 > 0 0,5
<=> m > 1 Vậy với m > 1 thì hàm số (1) đồng biến trên R 0,5
Câu 3b Đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng y = - x + 1 khi
m – 1 = - 1 và 3 1(luôn đúng)
0,5
=> m = 0
Vậy với m = 0 thì đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng
y = - x + 1
0,5
Câu 3c - Xác định được toạ độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) là (1; - 2) 0,5
- Để các đường thẳng (d
1
); (d
2
) (1) cùng đi qua một điểm thì
đường thẳng (1) phải đi qua điểm (1; - 2) => - 2 = (m - 1).1 + 3
Giải được m = - 4
0,5
Câu 4a Vẽ hình đúng ý a) 0,5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B
D
C
I
E
G
A
O
H
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ta có OB = OC = R = 2(cm)
AB = AC (Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)
0,5
=> AO là đường trung trực của BC hay OA BC
0,5
Câu 4b
Xét tam giác BDC có OB = OD = OD =
1
2
BD (= R)
=> Tam giác BDC vuông tại C => DC BC tại C
Vậy DC//OA ( Vì cùng vuông góc với BC)
0,25
0,25
Câu 4c
- Xét tam giác ABO vuông có BO AB (theo tính chất tiếp tuyến)
=> AB =
0,25
Gọi H là giao điểm của AO và BC
Vì A là trung trực của BC nên HB = HC =
Tam giác ABO vuông tại B có đường cao BH
=> HB.OA = OB.AB ( Hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Tính được HB = 2,4 cm; BC = 4,8 cm
0,5
Lại có AB
2
= OA.AH => AH = 3,2cm
Vậy chu vi tam giác ABC là:
AB + AC + BC = 4 + 4 + 4,8 = 12,8 (cm)
Diện tích tam giác ABC là:
0,25
Câu 4d Chứng minh được hai tam giác ABO tam giác EOD bằng nhau
(g.c.g)
0,25
Chứng minh được Tứ giác ABOE là hình chữ nhật => OE AI
Chứng minh được tam giác AOI cân ở I
Sử dụng tính chất 3 đường cao của tam giác chỉ ra được IG
đường cao đồng thời là trung trực của đoạn thẳng OA.
0,25
Câu 5
Giải phương trình:
Đặt t = , phương trình đã cho thành:
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 19
Câu 1: (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức: a) √27−√12+√75 1 √x−3 − b) √x+3
x−9 (với x≥0;x≠9 ) {x−2y=1¿ ¿
Câu 2: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
Câu 3: (3,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m - 1)x + 3 (1) (với m ¿ 1)
a) Xác định m để hàm số (1) đồng biến trên R
b) Xác định m, biết đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng y = - x + 1
c) Xác định m để đường thẳng (d1): y = 1 - 3x; (d2): y = - 0,5x - 1,5 và đồ thị của
hàm số (1) cùng đi qua một điểm. Câu 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm. Từ một điểm A cách O là 5cm vẽ hai tiếp
tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm).
a) Chứng minh AO vuông góc với BC
b) Kẻ đường kính BD. Chứng minh rằng DC song song với OA;
c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
d) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với BD, đường thẳng này cắt tia DC tại E.
Đường thẳng AE và OC cắt nhau ở I; đường thẳng OE và AC cắt nhau ở G.
Chứng minh IG là trung trực của đoạn thẳng OA. Câu 5: (0,5 điểm)
Giải phương trình: x2 + 4x + 7 = (x + 4)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 Câu Nội dung Điểm

Câu 1a 1,0 = Câu 1b 1 √x−3 1 1 1,0 − − √x +3
x−9 = √x+3 √x+3 = 0 Câu 2
{x−2y=1¿ ¿ ⇔¿ { x=1+2 y ¿ ¿ ¿ 0,5
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (3; 1) 0,5 Câu 3a
Hàm số (1) đồng biến trên R khi m - 1 > 0 0,5
<=> m > 1 Vậy với m > 1 thì hàm số (1) đồng biến trên R 0,5 Câu 3b
Đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng y = - x + 1 khi 0,5
m – 1 = - 1 và 3 1(luôn đúng) => m = 0 0,5
Vậy với m = 0 thì đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng y = - x + 1 Câu 3c
- Xác định được toạ độ giao điểm của (d1) và (d2) là (1; - 2) 0,5
- Để các đường thẳng (d1); (d2) và (1) cùng đi qua một điểm thì 0,5
đường thẳng (1) phải đi qua điểm (1; - 2) => - 2 = (m - 1).1 + 3 Giải được m = - 4 Câu 4a Vẽ hình đúng ý a) 0,5 B A O H G E D C I

Ta có OB = OC = R = 2(cm) 0,5
AB = AC (Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)
=> AO là đường trung trực của BC hay OA BC 0,5 Câu 4b 1 0,25
Xét tam giác BDC có OB = OD = OD = 2 BD (= R)
=> Tam giác BDC vuông tại C => DC BC tại C 0,25
Vậy DC//OA ( Vì cùng vuông góc với BC) Câu 4c
- Xét tam giác ABO vuông có BO AB (theo tính chất tiếp tuyến) 0,25 => AB =
Gọi H là giao điểm của AO và BC
Vì A là trung trực của BC nên HB = HC =
Tam giác ABO vuông tại B có đường cao BH 0,5
=> HB.OA = OB.AB ( Hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Tính được HB = 2,4 cm; BC = 4,8 cm
Lại có AB2 = OA.AH => AH = 3,2cm
Vậy chu vi tam giác ABC là: 0,25
AB + AC + BC = 4 + 4 + 4,8 = 12,8 (cm)
Diện tích tam giác ABC là: Câu 4d
Chứng minh được hai tam giác ABO và tam giác EOD bằng nhau 0,25 (g.c.g)
Chứng minh được Tứ giác ABOE là hình chữ nhật => OE AI
Chứng minh được tam giác AOI cân ở I 0,25
Sử dụng tính chất 3 đường cao của tam giác chỉ ra được IG là
đường cao đồng thời là trung trực của đoạn thẳng OA. 0,25 Giải phương trình: Câu 5 Đặt t =
, phương trình đã cho thành:


zalo Nhắn tin Zalo