ĐỀ SỐ 25 Câu 1: (3 điểm)
a) Tìm căn bậc hai của 16
b) Tìm điều kiện xác định của biểu thức: √ x+1 c) Tính: √4−2 √9+√25
d) Rút gọn biểu thức sau: với x ¿ 0 và x ¿ 9 Câu 2: (3 điểm)
Cho hàm số: y = f(x) = -2x + 5 (1)
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị hàm số (1) trên mặt phẳng tọa độ. f (3 c) Tính f (−1) ; 2 ) .
d) Tìm tọa độ giao điểm I của hai hàm số y =-2x + 5 và y = x – 1 bằng phương pháp tính. Câu 3: ( 1,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ .
a) Biết BH = 2 cm, CH = 8 cm. Tính AH=?
b) Nếu AB = AC. Chứng minh rằng: MA.MB = NA.NC câu 4: (2,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 10cm. Trên đường tròn tâm O, lấy
điểm C sao cho AC = 6cm. Kẻ CH vuông góc với AB.
a) So sánh dây AB và dây BC.
b) Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?
c) Từ O kẻ OI vuông góc với BC. Tính độ dài OI.
d) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BC tại E. Chứng minh : CE.CB = AH.AB. Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 25 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
a) Căn bậc hai của 16 là: 4 và -4 0,25 + 0,25
b) Điều kiện xác định: x - 1 ¿ 0 ⇔ x ¿ 1 0,25 + 0,25
c) √4−2 √9+√25 = 2 – 2.3 + 5 = 1 0,5 + 0,5 Câu 1 0,25 d) 0,25 + 0,25 + 0,25
a) Hàm số đã cho là nghịch biến. Vì a = -2 <0 0,25 + 0,25 b) y = -2x + 5 Cho x = 0 ⇒ y = 5 P(0; 5) 5 5 0,25 + 0,25 y = 0 ⇒ x = 2 Q( 2 ; 0) f x = -2x+5 4 2 0,5 -10 -5 5 10 Câu 2 -2 -4 0,25 + 0,25 f (3 3
c) Ta có: f (−1) = -2.(-1) + 5 =7; 2 ) =-2. 2 + 5 = 2
d) Hoành độ điểm I là nghiệm của phương trình: -2x + 5 = x – 1 0,25 ⇔ -3x = -6 0,25 ⇔ x = 2 0,25
Thay x = 2 vào hàm số: y = x – 1 ta được: y = 1 0,25
Vậy I(2; 1) là điểm cần tìm
Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 25
297
149 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(297 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 25
Câu 1: (3 điểm)
a) Tìm căn bậc hai của 16
b) Tìm điều kiện xác định của biểu thức:
√
x+1
c) Tính:
√
4−2
√
9+
√
25
d) Rút gọn biểu thức sau: với x
¿
0 và x
¿
9
Câu 2: (3 điểm)
Cho hàm số: y = f(x) = -2x + 5 (1)
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị hàm số (1) trên mặt phẳng tọa độ.
c) Tính
f
(
−1
)
;
f
(
3
2
)
.
d) Tìm tọa độ giao điểm I của hai hàm số y =-2x + 5 và y = x – 1 bằng
phương pháp tính.
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ .
a) Biết BH = 2 cm, CH = 8 cm. Tính AH=?
b) Nếu AB = AC. Chứng minh rằng: MA.MB = NA.NC
câu 4: (2,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 10cm. Trên đường tròn tâm O, lấy
điểm C sao cho AC = 6cm. Kẻ CH vuông góc với AB.
a) So sánh dây AB và dây BC.
b) Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?
c) Từ O kẻ OI vuông góc với BC. Tính độ dài OI.
d) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BC tại E.
Chứng minh : CE.CB = AH.AB.
Hết
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 25
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1
a) Căn bậc hai của 16 là: 4 và -4 0,25 + 0,25
b) Điều kiện xác định: x - 1
¿
0
⇔
x
¿
1
0,25 + 0,25
c)
√
4−2
√
9+
√
25
= 2 – 2.3 + 5 = 1
0,5 + 0,5
d)
0,25
0,25 + 0,25 +
0,25
Câu 2
a) Hàm số đã cho là nghịch biến. Vì a = -2 <0 0,25 + 0,25
b) y = -2x + 5
Cho x = 0
⇒
y = 5 P(0; 5)
y = 0
⇒
x =
5
2
Q(
5
2
; 0)
0,25 + 0,25
4
2
-2
-4
-10
-5
5
10
f
x
= -2
x+5
0,5
c) Ta có:
f
(
−1
)
= -2.(-1) + 5 =7;
f
(
3
2
)
=-2.
3
2
+ 5 = 2
0,25 + 0,25
d) Hoành độ điểm I là nghiệm của phương trình: -2x + 5 = x – 1
⇔
-3x = -6
⇔
x = 2
Thay x = 2 vào hàm số: y = x – 1 ta được: y = 1
Vậy I(2; 1) là điểm cần tìm
0,25
0,25
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85