ĐỀ SỐ 36
Bài 1. (2 điểm)
1. Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa. 1 2x 3
a) √2 x−5 b) x 1
2. Rút gọn các biểu thức sau: a) b)
(với x ¿ 0 và x ¿ 9)
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = (m - 2)x + 3 (d)
a) Xác định m biết (d) đi qua A(1; -1). Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm B(-2; 2) và song song với
đường thẳng vừa tìm được ở câu a.
Bài 3. (2,0 điểm) 2
a) Giải phương trình: (√ x−1) −x+2=0
b) Cho pt đường thẳng 2x – y = 3 (d) và pt đường thẳng x + y = 6 (d’). Giải
hệ phương trình gồm đường thẳng (d) và (d')?
c) Bóng của một cây trên mặt đất là 12m, tia nắng mặt trời chiếu xiên một
góc 300 so với mặt đất. Tính chiều cao của cây?
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp
tuyến (d) và (d’) với đường tròn (O). Một đường thẳng đi qua O cắt đường thẳng
(d) ở M và cắt đường thẳng (d’) ở P. Từ O kẻ một tia vuông góc với MP và cắt
đường thẳng (d’) ở N. Kẻ OI MN tại I.
a) Chứng minh: OM = OP và NMP cân
b) Chứng minh: OI = R và MN là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tính
d) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB là nhỏ nhất?
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho a, b > 0; Chứng minh rằng: 3(b2 + 2a2) (b + 2a)2
b) Cho a, b, c > 0 thỏa mãn ab + bc + ca = abc. Chứng minh rằng: . ----------- Hết -----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 36 Bài Nội dung - đáp án Điểm 5 2 x a −5≥0 ⇔ x≥
Biểu thức A = √2x−5 có nghĩa khi: 2 0,25x2
(0,5đ) Vậy thì biểu thức A có nghĩa. 1 2x 3
Biểu thức B = x 1 có nghĩa khi: 0,25 b {−2x+3≥0¿¿¿¿ (0,5đ) 1 0,25 Vậy
thì biểu thức A có nghĩa. c 0,25x2 (0,5đ) d 0,25 (0,5đ) 0,25
* Xét A(1; - 1) => x = 1 và y = - 1 thay vào (d) => m = - 2 0,25
Vậy (d) có phương trình là: y = - 4x + 3 0,25 a * Vẽ đồ thị đt (d)
(1,0đ) - Xác định đúng tọa độ hai điểm 0,25 2
- Vẽ hệ trục Oxy và đường thẳng qua hai điểm chính xác 0,25
- Đường thẳng cần tìm có dạng y = ax+ b (d') vì (d') // (d) => a = - 4; b 0,25
3 hay đường thẳng (d') y = - 4x + b. b
- Mà (d') đi qua B(-2; 2) => x = - 2 và y = 2 thỏa mãn phương trình (d')
(0,5đ) => b = - 6 (t/m). Vậy phương trình (d') cần tìm là: y = - 4x - 6 0,25
2
(√ x−1) −x+2=0 ĐK: x 0
⇔ x−2 √ x+1−x+2=0 0,25 ⇔2 √x=3 3 a ⇔√ x= 2 vì x 0 (0,5đ) 9 ⇔ x= 4 0,25 Vậy là nghiệm của pt. 3
Từ hệ ta có (d): y = 2x - 3 và (d'): y = - x + 6
- Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2x - 3 = - x + 6 0,25 b
=> x = 3; thay x = 3 vào (d') => y = 3 => D(3; 3).
(0,5đ) - Vậy giao điểm của (d) và (d') là D(3; 3); hệ phương trình có nghiệm 0,25 (x; y) = (3; 3).
Gọi cây có chiều cao AB (AB không âm) và có bóng trên mặt đất là AC
Do cây trồng vuông góc với mặt đất nên tam giác 0,25 c ABC vuông tại A 0,25 (1,0đ) 1 0,25
=> AB = AC.tanC = 12.tan 300 = 12. √3 = 4 √3 (t/m) 0,25 Vậy cây đó cao 4 √3 m 4 Vẽ 0,5 hình (0,5đ)
d' d I N M 1 A B O 2 P Vẽ hình đúng cho câu a * Xét AOM và BOP có:
Góc A bằng góc B (cùng bằng 900) 0,25 a
OA = OB (cùng bằng R) 0,25
Góc O1 bằng góc O2(vì đối đỉnh) (1,0đ) 0,25 AOM = BOP (g-c-g) OM = OP 0,25
*NMP có: NO MP (gt) và OM = OP(cmt) NMP cân
Vì NMP cân nên NO là phân giác của 0,25 b
OI = OB = R (tính chất điểm thuộc tia phân giác ) 0,25
(0,75đ) Mà MN OI tai I (O)
MN là tiếp tuyến của (O) 0,25 Vì OI = R (câu b) 0,25 c
=> I thuộc đường tròn đường kính AB 0,25 (0,75đ) => AIB vuông tại I => =900 0,25
Tứ giác AMNP là hình thang vuông : 0,25 d Mà R không đổi, MN AB => S (0,5đ)
AMNB nhỏ nhất MN nhỏ nhất MN = AB MN // AB
AMNB là hình chữ nhật 0,25 AM = NB = R
Đề thi Toán 9 học kì 1 năm 2022 - 2023 - Đề 36
323
162 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 9 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(323 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 36
Bài 1. (2 điểm)
1. Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.
a)
√
2 x−5
b)
32
1
1
x
x
2. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b) (với x
¿
0 và x
¿
9)
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = (m - 2)x + 3 (d)
a) Xác định m biết (d) đi qua A(1; -1). Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm B(-2; 2) và song song với
đường thẳng vừa tìm được ở câu a.
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình:
(
√
x−1
)
2
−x+2=0
b) Cho pt đường thẳng 2x – y = 3 (d) và pt đường thẳng x + y = 6 (d’). Giải
hệ phương trình gồm đường thẳng (d) và (d')?
c) Bóng của một cây trên mặt đất là 12m, tia nắng mặt trời chiếu xiên một
góc 30
0
so với mặt đất. Tính chiều cao của cây?
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp
tuyến (d) và (d’) với đường tròn (O). Một đường thẳng đi qua O cắt đường thẳng
(d) ở M và cắt đường thẳng (d’) ở P. Từ O kẻ một tia vuông góc với MP và cắt
đường thẳng (d’) ở N. Kẻ OI MN tại I.
a) Chứng minh: OM = OP và NMP cân
b) Chứng minh: OI = R và MN là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tính
d) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB là nhỏ nhất?
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho a, b > 0; Chứng minh rằng: 3(b
2
+ 2a
2
) (b + 2a)
2
b) Cho a, b, c > 0 thỏa mãn ab + bc + ca = abc.
Chứng minh rằng: .
----------- Hết -----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 36
Bài Nội dung - đáp án Điểm
1
a
(0,5đ)
Biểu thức A =
√
2 x−5
có nghĩa khi:
2 x−5≥0 ⇔x≥
5
2
Vậy thì biểu thức A có nghĩa.
0,25x2
b
(0,5đ)
Biểu thức B =
32
1
1
x
x
có nghĩa khi:
{
−2 x+3≥0 ¿ ¿¿¿
Vậy thì biểu thức A có nghĩa.
0,25
0,25
c
(0,5đ)
0,25x2
d
(0,5đ)
0,25
0,25
2
a
(1,0đ)
* Xét A(1; - 1) => x = 1 và y = - 1 thay vào (d) => m = - 2
Vậy (d) có phương trình là: y = - 4x + 3
* Vẽ đồ thị đt (d)
- Xác định đúng tọa độ hai điểm
- Vẽ hệ trục Oxy và đường thẳng qua hai điểm chính xác
0,25
0,25
0,25
0,25
b
(0,5đ)
- Đường thẳng cần tìm có dạng y = ax+ b (d') vì (d') // (d) => a = - 4; b
3 hay đường thẳng (d') y = - 4x + b.
- Mà (d') đi qua B(-2; 2) => x = - 2 và y = 2 thỏa mãn phương trình (d')
=> b = - 6 (t/m). Vậy phương trình (d') cần tìm là: y = - 4x - 6
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
3
a
(0,5đ)
(
√
x−1
)
2
−x+2=0
ĐK: x 0
⇔ x−2
√
x+1−x+2=0
⇔2
√
x =3
⇔
√
x=
3
2
vì x 0
⇔ x=
9
4
Vậy là nghiệm của pt.
0,25
0,25
b
(0,5đ)
Từ hệ ta có (d): y = 2x - 3 và (d'): y = - x + 6
- Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2x - 3 = - x + 6
=> x = 3; thay x = 3 vào (d') => y = 3 => D(3; 3).
- Vậy giao điểm của (d) và (d') là D(3; 3); hệ phương trình có nghiệm
(x; y) = (3; 3).
0,25
0,25
c
(1,0đ)
Gọi cây có chiều cao AB (AB không âm) và có bóng trên mặt đất là AC
Do cây trồng vuông góc với mặt đất nên tam giác
ABC vuông tại A
=> AB = AC.tanC = 12.tan 30
0
= 12.
1
√
3
= 4
√
3
(t/m)
Vậy cây đó cao 4
√
3
m
0,25
0,25
0,25
0,25
4 Vẽ
hình
(0,5đ)
0,5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B
d
d'
P
N
M
I
A
O
1
2
Vẽ hình đúng cho câu a
a
(1,0đ)
* Xét AOM và BOP có:
Góc A bằng góc B (cùng bằng 90
0
)
OA = OB (cùng bằng R)
Góc O
1
bằng góc O
2
(vì đối đỉnh)
AOM = BOP (g-c-g)
OM = OP
*NMP có: NO MP (gt) và OM = OP(cmt) NMP cân
0,25
0,25
0,25
0,25
b
(0,75đ)
Vì NMP cân nên NO là phân giác của
OI = OB = R (tính chất điểm thuộc tia phân giác )
Mà MN OI tai I (O)
MN là tiếp tuyến của (O)
0,25
0,25
0,25
c
(0,75đ)
Vì OI = R (câu b)
=> I thuộc đường tròn đường kính AB
=> AIB vuông tại I
=> =90
0
0,25
0,25
0,25
d
(0,5đ)
Tứ giác AMNP là hình thang vuông :
Mà R không đổi, MN AB
=> S
AMNB
nhỏ nhất MN nhỏ nhất
MN = AB MN // AB
AMNB là hình chữ nhật
AM = NB = R
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
5
a
(0,25đ)
3(b
2
+ 2a
2
) (b + 2a)
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b.
0,25
b
(0,75đ)
Theo câu a ta có:
Chứng minh tương tự:
Cộng (1), (2) và (3) vế với vế ta được
0,25
0,25
0,25
Tổng 10đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85